9/18/2011<br />
<br />
I- Khái niệm dòng tiền<br />
Chương 2<br />
<br />
Dòng tiền của 1 dự án là chỉ tiêu thể hiện sự luân<br />
chuyển của tiền trong suốt vòng ñời dự án<br />
án.. Nó<br />
thể hiện tiền mặt thực có ở từng thời ñiểm bằng<br />
cách lấy dòng tiền thực thu vào trừ ñi dòng tiền<br />
thực chi ra ở thời ñiểm ñó.<br />
ñó.<br />
<br />
ƯỚC LƯỢNG DÒNG TIỀN<br />
<br />
Dòng tiền ñược xem là thu nhập ròng bằng tiền ở<br />
từng thời ñiểm của dự án<br />
án..<br />
Dòng tiền = Dòng tiền thu vào – Dòng tiền chi ra<br />
(cash flow)<br />
(inflow)<br />
(outflow)<br />
ThS.. Nguyễn Kim Nam<br />
ThS<br />
<br />
1<br />
<br />
ðầu tư thuần (I) = Giá trị ñầu tư ban ñầu + Nhu<br />
cầu VLC – Thu do thanh lý TSCð cũ + ((-) thuế<br />
do thanh lý TSCð cũ<br />
Cách tính dòng tiền hoạt ñộng thuần:<br />
thuần: bao gồm<br />
- Sự thay ñổi trong doanh thu<br />
thu:: ∆R =<br />
=Doanh<br />
Doanh thu<br />
khi thực hiện dự án – doanh thu khi không thực<br />
hiện dự án<br />
- Sự thay ñổi trong chi phí hoạt ñộng:<br />
ñộng: ∆O<br />
- Sự thay ñổi trong chi phí khấu hao:<br />
hao: ∆Dep<br />
- Sự thay ñổi trong thu nhập hoạt ñộng trước<br />
thuế:: ∆OEBT= ∆R- ∆O - ∆Dep<br />
thuế<br />
- Sự thay ñổi trong thu nhập hoạt ñộng sau thuế:<br />
thuế:<br />
∆OEAT = ∆OEBT(1<br />
OEBT(1--t)<br />
- CF = ∆OEBT(1<br />
OEBT(1--t) + ∆Dep - ∆VLð<br />
<br />
Phải dựa vào dòng tiền chứ không dựa vào lợi<br />
nhuận..<br />
nhuận<br />
Phải dựa vào dòng tiền tăng thêm:<br />
thêm: ((lấy<br />
lấy dòng tiền<br />
thu vào – dòng tiền chi ra)<br />
ra)<br />
Phải dựa vào dòng tiền sau thuế và tách quyết<br />
ñịnh ñầu tư ra khỏi quyết ñịnh tài trợ<br />
Lãi vay không ñược tính vào dòng tiền trong khi<br />
hoạch ñịnh dòng tiền<br />
Chi phí chìm không ñược tính vào dòng tiền (là<br />
những chi phí ñã chi ra trong quá khứ)<br />
khứ)<br />
Phải tính thêm chi phí cơ hội vào dòng tiền<br />
Phải tính ñến yếu tố lạm phát<br />
3<br />
<br />
Lưu ý: Năm cuối cùng tính thêm thanh lý TSCð và<br />
thu hồi vốn lưu ñộng<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
2<br />
<br />
IIIIII- ðầu tư thuần<br />
<br />
IIII- Nguyên tắc hoạch ñịnh dòng tiền<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
4<br />
<br />
Ví dụ<br />
dụ:: Một DN dự kiến ñầu tư xây dựng xưởng sx<br />
với vốn ðT vào TSCð là 100 tỷ và vốn lưu ñộng<br />
là 2 tỷ,<br />
tỷ, toàn bộ vốn ñầu tư này bỏ ra một lần<br />
vào năm 0 ((ñầu<br />
ñầu năm 1). ðời sống của dự án là<br />
10 năm.<br />
năm. Doanh thu mỗi năm là 100 tỷ,<br />
tỷ, biến phí<br />
chiếm 60% doanh thu<br />
thu,, ñịnh phí mỗi năm là 8 tỷ<br />
(chưa kể khấu hao).<br />
hao). Riêng 2 năm ñầu ñi vào<br />
hoạt ñộng (năm 1 và năm 2) doanh thu chỉ ñạt<br />
70 tỷ ñồng<br />
ñồng,, năm 3 vốn lưu ñộng tăng thêm 500<br />
triệu.. Thanh lý TSCð ñược 2 tỷ khi kết thúc dự<br />
triệu<br />
án<br />
án.. Vốn lưu ñộng thu ñủ vào cuối năm kết thúc<br />
dự án<br />
án.. Thuế suất thuế thu nhập DN là 30%. Hai<br />
năm ñầu ñược miễn thuế TNDN. DN dùng khấu<br />
hao theo ñường thẳng.<br />
thẳng. Hãy hoạch ñịnh dòng<br />
tiền của dự án này?<br />
này?<br />
5<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
9/18/2011<br />
<br />
Năm<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9 10<br />
<br />
1. Vốn ñầu tư<br />
2. Doanh thu<br />
3.Khấu hao<br />
4. ðịnh phí<br />
5. Biến phí<br />
6. LN trước thuế<br />
7. Thuế TNDN<br />
8. LN sau thuế (lãi ròng)<br />
9. Vốn lưu ñộng thu hồi<br />
10. Thu nhập (dòng tiền)<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
7<br />
<br />
Ví dụ 2:DN ñầu tư dự án mới như sau<br />
sau::<br />
Chi phí ñền bù san lấp cải tạo mặt bằng<br />
bằng:: 10<br />
10..000<br />
triệu (ñầu năm 1), chi phí xây dựng nhà xưởng<br />
500 triệu (ñầu năm 1),chi phí mua sắm lắp ñặt<br />
thiết bị 4.500 triệu (cuôi năm 1), chi phí ñầu tư<br />
mua bằng phát minh 2.000 triệu (ñầu năm 1),<br />
ñầu tư vào tài sản lưu ñộng 2.000 triệu (cuối<br />
năm 1), trong ba năm ñầu mỗi năm sx ñược<br />
300..000 sp, từ năm thứ 4 ñến năm 10 mỗi năm<br />
300<br />
sx ñược 400<br />
400..000 sp, giá bán sản phẩm 80<br />
80..000<br />
ñồng/sp,<br />
ñồng<br />
/sp, biến phí của một ñơn vị sản phẩm<br />
50<br />
50..000 ñồng,<br />
ñồng, tổng ñịnh phí (chưa kể khấu hao)<br />
hao)<br />
là 5.000 triệu/<br />
triệu/năm<br />
năm.. Thuế suất thuế thu nhập DN<br />
là 28<br />
28%<br />
%. DN dùng khấu hao theo ñường thẳng,<br />
thẳng,<br />
thời gian khấu hao là 10 năm.<br />
năm. Sau khi hết hạn<br />
khấu hao (10 năm)<br />
năm) thu hồi từ thanh lý 4.000<br />
triệu.. Hãy hoạch ñịnh<br />
triệu<br />
dòng tiền của dự án này?<br />
này? 8<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
Ví dụ 3:DN ñầu tư dự án mới như sau<br />
sau::<br />
chi phí xây dựng nhà xưởng 12<br />
12..000 triệu (ñầu năm<br />
1),chi phí mua sắm lắp ñặt thiết bị 18<br />
18..000 triệu<br />
(ñầu năm 1), ñầu tư vào tài sản lưu ñộng 3.000<br />
triệu (cuối năm 1), doanh thu thuần hàng năm<br />
40<br />
40..000 triệu,<br />
triệu, biến phí bằng 60<br />
60%<br />
% doanh thu<br />
thuần,, tổng ñịnh phí (chưa kể khấu hao)<br />
thuần<br />
hao) là<br />
5.000 triệu/<br />
triệu/năm<br />
năm.. Thuế suất thuế thu nhập DN là<br />
28<br />
28%<br />
%. DN dùng khấu hao theo ñường thẳng,<br />
thẳng, thời<br />
gian khấu hao là 5 năm.<br />
năm. Sau khi hết hạn khấu<br />
hao (5 năm)<br />
năm) thu hồi từ thanh lý 9.000 triệu.<br />
triệu. Hãy<br />
hoạch ñịnh dòng tiền của dự án này?<br />
này?<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
9<br />
<br />
2<br />
<br />