intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiểm soát nội bộ: Khuôn mẫu lý thuyết (phần 1) - ThS. Ngô Ngọc Linh

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

198
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng Kiểm soát nội bộ: Khuôn mẫu lý thuyết (phần 1) nhằm giúp người học: Giải thích tầm quan trọng và các nhân tố thuộc môi trường kiểm soát; nêu vai trò và các nội dung cơ bản của việc đánh giá rủi ro, bao gồm việc nhận dạng, phân tích rủi ro và quản trị sự thay đổi. Mời các bạn bùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiểm soát nội bộ: Khuôn mẫu lý thuyết (phần 1) - ThS. Ngô Ngọc Linh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Khuôn mẫu lý thuyết Kiểm soát nội bộ GV: Ngô Ngọc Linh
  2. Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học có thể: – Giải thích tầm quan trọng và các nhân tố thuộc môi trường kiểm soát. – Nêu vai trò và các nội dung cơ bản của việc đánh giá rủi ro, bao gồm việc nhận dạng, phân tích rủi ro và quản trị sự thay đổi. – Trình bày mục đích và các nội dung của các hoạt động kiểm soát cơ bản trong tổ chức. – Giải thích vai trò và các nội dung của thông tin và truyền thông. – Trình bày các hoạt động giám sát trong tổ chức. – Nêu những đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong việc tổ chức và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ. 2
  3. Nội dung • Môi trường kiểm soát • Đánh giá rủi ro • Các hoạt động kiểm soát • Thông tin và truyền thông • Giám sát 3
  4. Phần 1 MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
  5. Khái niệm • Môi trường kiểm soát phản ảnh sắc thái chung của một tổ chức, tác động đến ý thức của mọi người trong đơn vị, là nền tảng cho các bộ phận khác trong hệ thống kiểm soát nội bộ. 5
  6. Các hoạt Môi trường Quy định động kiểm kiểm soát Ý thức soát 6
  7. Các nhân tố • Tính trung thực và các giá trị đạo đức • Cam kết về năng lực • Hội đồng quản trị và Ủy ban Kiểm toán • Triết lý quản lý và phong cách điều hành • Cơ cấu tổ chức • Phân định quyền hạn và trách nhiệm • Chính sách nhân sự 7
  8. Tính trung thực và các giá trị đạo đức • Trung thực và các giá trị đạo đức giúp: – Mang lại uy tín cho doanh nghiệp. – Giúp doanh nghiệp phát triển bền vững khi giải quyết hài hòa lợi ích với xã hội và các bên khác. – Tác động đến việc thực hiện các hoạt động kiểm soát trong tổ chức. • Trung thực và các giá trị đạo đức cần: – Loại trừ các áp lực (động cơ) và cơ hội dẫn đến gian lận – Xây dựng và hướng dẫn về đạo đức 8
  9. Tại sao anh ta gian lận? Áp lực Cơ hội Thiếu hiểu biết Mục tiêu phi thực tế Kiểm soát yếu kém Nghĩ như vậy là tốt Tiền thưởng theo Kỷ luật không Không biết cách xử công việc… nghiêm minh… lý sự mâu thuẫn lợi ích.. Điều chỉnh mục tiêu Tăng cường kiểm soát Ban hành hướng dẫn Khen thưởng hợp lý Kỷ luật nghiêm minh Làm gương cho NV 9
  10. Điều lệ về đạo đức kinh doanh CÔNG TY XYZ • Sự xác thực và đầy đủ của sổ sách và báo cáo kế toán • Mâu thuẫn quyền lợi • Ưng xử với viên chức Nhà nước, khách hàng và nhà cung cấp • Đóng góp chính trị • Quy định về thực hiện 10
  11. Cam kết về năng lực • Cam kết về năng lực là người quản lý đặt yêu cầu các nhân viên đủ năng lực cho công việc được giao. • Cam kết về năng lực giúp: – Đáp ứng mục tiêu KSNB – Đảm bảo thực hiện các yêu cầu của thủ tục kiểm soát • Cam kết về năng lực cần: – Phải cụ thể hóa năng lực thành các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cho mỗi công việc cụ thể – Cần cân bằng giữa chi phí và lợi ích 11
  12. Các thủ tục kiểm soát chỉ thực hiện được khi nhân viên đủ năng lực 12
  13. Triết lý quản lý & phong cách điều hành Triết lý quản lý Phong cách điều hành Quan điểm của nhà quản lý về: Cách thức nhà quản lý: 1/ Mức độ chấp nhận rủi ro 1/ Tổ chức kênh thông tin 2/ Báo cáo tài chính 2/ Thay đổi nhân sự quản lý… 3/ Lựa chọn chính sách kế toán… Tác động khác nhau đến việc thực hiện các hoạt động kiểm soát 13
  14. Bài tập • Hùng nhận tư vấn tổ chức hệ thống KSNB cho công ty ABC. Dựa trên hệ thống này tại công ty X đã áp dụng rất thành công, Hùng đưa vào công ty ABC và hoàn toàn thất bại. Công ty X và công ty ABC cùng ngành nghề kinh doanh và quy mô tương đương. • Tại sao? 14
  15. Hội đồng quản trị & UB kiểm toán • HĐQT và UBKT giúp: – Tạo lập môi trường kiểm soát tốt – Giám sát ban quản lý • HĐQT và UBKT cần: – Năng lực và tận tâm – Có một số hợp lý các thành viên bên ngoài (không phải là nhà quản lý) 15
  16. Cơ cấu tổ chức • Cơ cấu tổ chức giúp: – Cung cấp khuôn khổ trong đó hoạt động của tổ chức được lập kế hoạch, thực hiện, kiểm soát và giám sát. • Cơ cấu tổ chức cần: – Xác định rõ quyền hạn và trách nhiệm chủ yếu đối với từng hoạt động, xác định cấp bậc cần báo cáo thích hợp. • Cơ cấu tổ chức khác nhau tùy theo quy mô và đặc điểm của tổ chức • Cơ cấu tổ chức thúc đẩy hoặc hạn chế việc thực hiện các hoạt động kiểm soát. 16
  17. Sơ đồ tổ chức Hoäi ñoàng quaûn trò Toång Giaùm ñoác Ban kieåm soaùt PTGÑ Taøi chính PTGÑ Kinh doanh PTGÑ Saûn xuaát Tröôûng KTNB GÑ Taøi chính Keá toaùn tröôûng GÑ Nhaø maùy A GÑ Nhaø maùy B GÑ KSCL GÑ Mua haøng QÑ PX A QÑ PX B TP Kyõ thuaät PT Kho 17
  18. Bài tập • Bạn nghĩ sao nếu sơ đồ tổ chức ở slide trước được thay đổi như sau: – Bộ phận Kiểm toán nội bộ trực thuộc Hội đồng quản trị. – Kế toán trưởng có trách nhiệm báo cáo cho Giám đốc kinh doanh 18
  19. Phân định quyền hạn và trách nhiệm • Là việc xác định mức độ tự chủ, quyền hạn của từng cá nhân hay từng nhóm trong việc đề xuất và giải quyết vấn đề, trách nhiệm báo cáo đối với các cấp có liên quan. • Có hai khuynh hướng là tập quyền và phân quyền, mỗi phương hướng đều có ưu nhược điểm, ảnh hưởng đến KSNB. 19
  20. Tập quyền Phân quyền Ưu điểm Ưu điểm Nhược điểm Nhược điểm Giải pháp? Giải pháp? 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0