9/6/2013<br />
<br />
Mục tiêu chương:<br />
1.Trình bày khái niệm về môi trường, các nhóm môi trường<br />
ảnh hưởng đến hoạt động marketing của các doanh<br />
nghiệp<br />
2. Phân tích nội dung và sự tác động của môi trường vĩ mô,<br />
vi mô và môi trường nội vi đến hoạt động kinh doanh của<br />
doanh nghiệp<br />
<br />
Nội dung chương:<br />
1. Khái niệm môi trường marketing<br />
2. Môi trường marketing vĩ mô<br />
<br />
1.1 Khái niệm môi trường marketing<br />
<br />
1. Khái niệm và tầm quan trọng của<br />
<br />
“Môi trường marketing của doanh<br />
nghiệp là tập hợp những tác nhân và<br />
những lực lượng hoạt động ở bên<br />
ngoài chức năng quản trị marketing<br />
của doanh nghiệp và tác động đến khả<br />
năng quản trị marketing trong việc<br />
triển khai cũng như duy trì các cuộc<br />
giao dịch thành công đối với khách<br />
hàng mục tiêu”<br />
<br />
MÔI TRƯỜNG Marketing<br />
<br />
Philip Kotler<br />
<br />
1.1 Khái niệm môi trường marketing<br />
<br />
1.1 Khái niệm môi trường marketing<br />
Môi trường<br />
Marketing<br />
<br />
Lực<br />
lượng<br />
……….<br />
…………<br />
…………<br />
<br />
Họat<br />
động<br />
marketing<br />
<br />
…………….<br />
<br />
……………<br />
<br />
Lực<br />
lượng<br />
………<br />
<br />
1<br />
<br />
9/6/2013<br />
<br />
1.2 Tầm quan trọng của môi trường marketing<br />
<br />
Môi trường marketing luôn biến<br />
động<br />
Môi trường marketing có thể tạo<br />
ra những cơ hội hoặc đe dọa,<br />
thách thức đối với doanh nghiệp<br />
Sự tác động của môi trường sẽ<br />
khác nhau đối từng ngành hàng và<br />
công ty<br />
<br />
Nắm bắt những thay đổi<br />
trong môi trường marketing<br />
Phát hiện các cơ hội thị<br />
trường và các đe dọa<br />
Có những quyết định chiến<br />
lược nhằm tận dụng cơ hội,<br />
phòng tránh đe dọa, phát<br />
huy thế mạnh và khắc phục<br />
thế yếu qua đó tăng cường<br />
khả năng cạnh tranh, phát<br />
triển thương hiệu<br />
<br />
1.3 Phân loại môi trường marketing<br />
<br />
Môi trường marketing ………….<br />
Kinh tế<br />
<br />
Môi trường marketing ……..<br />
<br />
Dân số<br />
Khách hàng<br />
Chính trị pháp luật<br />
<br />
Đối thủ<br />
<br />
Môi trường ………<br />
<br />
Nhà cung ứng<br />
Văn hóa<br />
Giới công chúng<br />
Khoa học kỹ<br />
thuật<br />
<br />
Nhân lực<br />
<br />
R&D<br />
<br />
Tài chính<br />
<br />
……<br />
<br />
Giới trung gian<br />
<br />
Nhận xét<br />
1. Công ty phải thường xuyên thu thập<br />
thông tin để nắm bắt những ………….trong<br />
môi trường<br />
<br />
2. Môi trường Marketing<br />
<br />
Vĩ Mô<br />
<br />
2. Môi trường marketing có thể tạo ra<br />
những …………. ,……………và …………….cho<br />
doanh nghiệp<br />
3. Sự tác động của môi trường sẽ khác nhau<br />
đối với từng ngành hàng và công ty<br />
<br />
2.1 Môi trường chính trị - luật pháp<br />
Văn hóa<br />
Tự<br />
nhiên<br />
<br />
Kinh tế<br />
Doanh<br />
nghiệp<br />
<br />
Khoa<br />
học kỹ<br />
thuật<br />
<br />
Nhân<br />
khẩu<br />
<br />
Thể chế chính trị của một nước<br />
Tính ổn định về mặt chính trị<br />
Luật pháp và các quy định dưới luật<br />
Lập trường, thái độ của nhà nước trong điều<br />
hành nền kinh tế<br />
• Quan hệ chính trị thế giới<br />
• Mối quan hệ giữa một quốc gia với<br />
các quốc gia khác trong khu vực<br />
và thế giới<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Chính trị<br />
<br />
2<br />
<br />
9/6/2013<br />
<br />
2.2 Môi trường kinh tế<br />
<br />
2.1 Môi trường chính trị - luật pháp<br />
Họat động marketing của công ty cần tuân thủ:<br />
- Hiến pháp nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam<br />
<br />
• Tổng thu nhập quốc dân<br />
• Thu nhập cá nhân, phân<br />
hóa thu nhập<br />
• Tình hình đầu tư<br />
• Công ăn việc làm<br />
• Thất nghiệp<br />
• Chỉ số giá, Lạm phát<br />
• Hội nhập kinh tế<br />
• Cơ cấu kinh tế<br />
• Cở sở hạ tầng<br />
<br />
- Các bộ luật (luật kinh doanh, luật đầu tư, luật thương mại,<br />
luật chống độc quyền, chống bán phá giá, luật cạnh tranh, luật<br />
bảo hộ thương hiệu . . . )<br />
- Pháp lệnh (pháp lệnh quảng cáo, pháp lệnh giá, pháp lệnh<br />
bảo vệ người tiêu dùng<br />
- Các thông tư, nghị định (chống hàng giả, quảng cáo, dán<br />
nhãn . . . )<br />
- Các vấn đề về đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực<br />
phẩm . . .<br />
- Luật quốc tế ....<br />
<br />
Một số chỉ tiêu kinh tế của Việt Nam<br />
<br />
Tốc độ tăng GDP tại Việt Nam và Tp.HCM<br />
14<br />
<br />
ĐVT:<br />
<br />
2008<br />
<br />
2009<br />
<br />
2010<br />
<br />
2011<br />
<br />
11.6<br />
<br />
12<br />
<br />
12.2<br />
<br />
12.2<br />
<br />
12.6<br />
<br />
12.7<br />
11<br />
<br />
10.2<br />
<br />
Tăng<br />
trưởng<br />
GDP<br />
Thu nhập<br />
bình quân<br />
Chỉ số giá<br />
tiêu dùng<br />
(CPI)<br />
<br />
10<br />
<br />
%<br />
USD/<br />
người/nă<br />
m<br />
<br />
%<br />
<br />
6,23<br />
<br />
1.052<br />
<br />
22,97<br />
<br />
5,32<br />
<br />
1.064<br />
<br />
6,78<br />
<br />
7,0<br />
<br />
6<br />
<br />
1.133<br />
(TpHCM<br />
2800)<br />
<br />
1.157<br />
<br />
9,19<br />
<br />
7,2<br />
(Q1:<br />
12,79)<br />
<br />
6,88<br />
<br />
7.06<br />
5.8<br />
<br />
5.5<br />
<br />
7.6<br />
<br />
8.17<br />
<br />
8.48<br />
7.5<br />
6.23<br />
<br />
6<br />
<br />
6.78<br />
<br />
5.32<br />
<br />
4.7<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
Nguồn: TTCK và Viet Stock – Tổng cục thống kê<br />
<br />
Quá trình hội nhập của Việt Nam<br />
Gia nhập ASEAN năm 1995<br />
Nối lại quan hệ ngọai giao với Mỹ năm 1995<br />
Tham gia ASEM (hội nghị cấp cao Á – Âu) năm 1996<br />
Tham gia APEC năm 1998 (Diễn đàn hợp tác kinh tế<br />
Châu Á- Thái Bình Dương)<br />
1994 nộp đơn xin gia nhập WTO, gia nhập WTO<br />
07/11/2006 (chính thức T.1/2007)<br />
Tham gia ký các Hiệp định song phương, đa phương với<br />
nhiều nước trên thế giới<br />
Tham gia các công ước và thỏa ước về quyền sở hữu công<br />
nghiệp<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
8.4<br />
<br />
8.2<br />
8<br />
<br />
0<br />
<br />
Vietnam<br />
<br />
TP HCM<br />
<br />
Nguồn: Tổng cục Thống Kê, Cục Thống Kê TP HCM<br />
<br />
Thảo luận!<br />
Quá trình hội nhập với nền kinh tế trong<br />
khu vực và thế giới tạo ra những cơ hội và<br />
thách thức gì cho các doanh nghiệp trong<br />
nước?<br />
<br />
3<br />
<br />
9/6/2013<br />
<br />
2.3 Môi trường văn hóa - xã hội<br />
Văn hóa là giá trị<br />
………… và …………..do<br />
lao động của con người<br />
sáng tạo, hình thành<br />
những bản sắc riêng<br />
của từng dân tộc hay<br />
từng địa phương<br />
<br />
Đặc điểm của văn hóa<br />
<br />
Văn hóa là ……………..<br />
Văn hóa là ……………….<br />
Văn hóa ………………………..<br />
Văn hóa mang tính …………………<br />
Văn hóa có sự ………………… và ……………………<br />
<br />
Đặc trưng của văn hóa – xã hội<br />
• Các biểu trưng văn hóa (vật chất, tinh thần, trình độ<br />
dân trí)<br />
• Giá trị văn hóa<br />
• Chuẩn mực văn hóa<br />
• Các sự kiện văn hóa xã hội<br />
<br />
CÁC CẤP ĐỘ VĂN HÓA<br />
…………………………………<br />
Ngôn ngữ<br />
<br />
Phong tục<br />
tập quán<br />
<br />
Văn học,<br />
nghệ thuật<br />
<br />
Lối sống<br />
<br />
...<br />
<br />
……………………………<br />
Khác biệt văn hóa Đông - Tây<br />
<br />
Vùng<br />
miền<br />
<br />
Độ tuổi<br />
<br />
Dân tộc<br />
<br />
Tín ngưỡng,<br />
tôn giáo<br />
<br />
…..<br />
<br />
………………………………<br />
Cosplay<br />
<br />
Hip hop<br />
<br />
2.4 Môi trường dân số<br />
<br />
Dân số không chỉ<br />
tác động đến đầu vào<br />
(nguồn nhân lực) mà<br />
còn tác động đến đầu<br />
ra (đặc điểm dân số của<br />
khách hàng, lượng thị<br />
trường)<br />
<br />
Rock<br />
<br />
….<br />
<br />
2.4 Môi trường dân số<br />
Quy mô, mật độ dân số<br />
Cơ cấu dân số: Tuổi tác, giới tính, chủng tộc, trình<br />
độ học vấn, nghề nghiệp<br />
Quá trình đô thị hóa và phân bố lại dân cư<br />
…..<br />
<br />
Con người là<br />
tác nhân tạo ra<br />
thị trường<br />
<br />
4<br />
<br />
9/6/2013<br />
<br />
Quy mô dân số Việt Nam<br />
<br />
Những vấn đề cần quan tâm<br />
<br />
Năm 1950: 28 triệu, xếp thứ 17<br />
<br />
Các nhà chiến lược về marketing cần quan tâm đến:<br />
• …………..dân số theo giới tính<br />
• ……………….. về dân số<br />
• Những thay đổi về ……………… trong dân chúng<br />
• Những thay đổi về ………………….<br />
• ………………… và trình độ ………………<br />
<br />
Năm 1995: 73 triệu, xếp thứ 13<br />
Năm 2005: 83 triệu, xếp thứ 14<br />
Năm 2011: 87,84 triệu<br />
Năm 2020 (dự báo): 102 triệu, xếp thứ 15<br />
Năm 2050 (dự báo): 117 triệu, xếp thứ 15<br />
75 năm lại đây, DS TG tăng khoảng 3,1lần, VN tăng 4,8<br />
lần<br />
Nguồn: Ngân hàng Thế giới<br />
<br />
2.5 Môi trường công nghệ<br />
Chu kỳ sống của sản phẩm …………….<br />
Sản phẩm ……………….<br />
Tác động đến khả năng …………… khách hàng<br />
Khả năng lựa chọn và sử dụng các …………… marketing<br />
Khả năng ………………..<br />
<br />
2.6 Môi trường tự nhiên<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Điều kiện tự nhiên<br />
Thời tiết khí hậu<br />
Vị trí địa lý<br />
Nguồn tài nguyên<br />
Kiểm soát môi trường<br />
<br />
Những vấn đề cần quan tâm<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Thực trạng ứng dụng khoa học kỹ thuật trong công ty<br />
Theo dõi kỹ các xu thế phát triển kỹ thuật<br />
So với đối thủ cạnh tranh<br />
Yêu cầu của khách hàng<br />
Khả năng ứng dụng công nghệ trong sản xuất – kinh<br />
doanh và marketing<br />
<br />
Những vấn đề cần quan tâm<br />
• Tình hình khai thác tài nguyên và sự khan hiếm dần<br />
của một số loại nguyên liệu.<br />
• Tình hình biến động giá cung cấp năng lượng.<br />
• Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng tăng.<br />
• Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường của<br />
chính phủ.<br />
<br />
Yếu tố tự nhiên liên quan đến nguồn cung cấp<br />
nguyên liệu đầu vào và yêu cầu xử lý chất thải trong sản<br />
xuất của doanh nghiệp.<br />
<br />
5<br />
<br />