Bài giảng Mô hình tài chính - Chương 8: Mô hình Portfolio
lượt xem 24
download
Nghiên cứu nội dung chương 8 gồm có: Tổng quan, các ký hiệu, mô hình 2 chứng khoán, mô hình nhiều chứng khoán, tính toán ma trận hiệp phương sai,...Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Mô hình tài chính - Chương 8: Mô hình Portfolio
- MÔ HÌNH PORTFOLIO CHƯƠNG 8 Financial Modeling 15 8.1 T NG QUAN Khung tình hu ng • Hàm m c tiêu: TSSL danh m c -> Max Ho c RR danh m c -> Min • Bi n s ra quy t đ nh: T tr ng đ u tư vào các ch ng khoán (xi) • Ràng bu c: - Ràng bu c v v n đ u tư. - Ràng bu c v đ u tư h t. - Gi i h n v tr n r i ro ho c sàn TSSL. - Ràng bu c v bán kh ng và đa d ng hóa. Financial Modeling 16 1
- 8.2 CÁC KÝ HI U • E(ri) là t su t sinh l i mong đ i c a tài s n i • Var(ri) phương sai c a t su t sinh l i tài s n i • Cov(ri;rj) là hi p phương sai c a gi a tài s n i và tài s n j. Cov(ri;rj) là σij • Var(ri) là σii Financial Modeling 17 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • T s li u giá đóng c a vào cu i m i tháng (tu n, ngày) c a m i c phi u, chúng ta tính toán t su t sinh l i hàng tháng (tu n, ngày) c a m i c phi u. P rAt = ln At P A,t −1 • Đây là công th c tính theo kỳ ghép lãi liên t c, trong trư ng h p có c t c, chúng ta có th tính: P + Divt rAt = ln At P A,t −1 Financial Modeling 18 2
- 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • Gi đ nh r ng các d li u t su t sinh l i trong 12 tháng qua th hi n phân ph i t su t sinh l i c a c phi u này trong nh ng tháng (tu n, ngày) s p t i. • Tính TSSL mong đ i như sau: n 1 r= ∑ rj N j=1 • Tính phương sai c a TSSL: N 1 Var = N ∑ (r j =1 j − r )2 • Tính hi p phương sai gi a 2 ch ng khoán A,B 1 Cov(rA , rB ) = N ∑ [r t At − E (rA )] * [rBt − E (rB )] Financial Modeling 19 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • S d ng các hàm Average( ), Varp( ), và Stdevp( ) và COVAR() trong Excel đ tính TSSL mong đ i, Phương sai, đ l ch chu n và hi p phương sai. • Tính toán h s tương quan gi a ch ng khoán: Cov (rA , rB ) ρ AB = σA σB • Ho c dùng hàm Correl () trong Excel • H s tương quan luôn luôn n m gi a +1và –1 hay –1≤ ρAB≤+1 • N u h s tương quan là +1, khi đó t su t sinh l i gi a 2 ch ng khoán có tương quan xác đ nh hoàn toàn. • N u h s tương quan là –1, khi đó t su t sinh l i gi a 2 ch ng khoán s có tương quan ph đ nh hoàn toàn. Financial Modeling 20 3
- 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • Giá tr trung bình t su t sinh l i c a danh m c là bình quân gia quy n v i tr ng s là t l v n ñ u tư vào m i c phi u thành ph n. • G i xA là t tr ng v n ñ u tư vào c phi u A, ta có: • E(rp) = xAE(rA) + (1–xA)E(rB) • Phương sai danh m c không ph i là bình quân gia quy n c a các phương sai (vì có m i tương quan trong bi n ñ ng TSSL c a các c phi u) • Var(rp) = xA2 Var(rA) + (1– xA)2 Var(rB) + 2 xA(1–xA)Cov(rA,rB) • σp2 = xA2 σA2 + (1– xA)2 σB2 + 2 xA(1–xA)ρABσAB Financial Modeling 21 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • Đư ng hi u qu danh m c: ðư ng hi u qu c a danh m c 3.50% 3.45% TSSL bình quân c a danh m c 3.40% 3.35% 3.30% 3.25% 3.20% 3.15% 3.10% 3.05% 3.00% 3.50% 4.50% 5.50% 6.50% 7.50% 8.50% Financial Modeling ð l ch chu n c a danh m c 22 4
- 8.4 MÔ HÌNH NHI U CH NG KHOÁN • Trong trư ng h p t ng quát v i N ch ng khoán (hay N tài s n), gi đ nh r ng t l v n đ u tư vào ch ng khoán i trong danh m c là xi, như v y ta có ma tr n c t X các t tr ng v n đ u tư vào danh m c như sau: x1 x 2 X = x 3 .... x n • Chúng ta có th vi t XT như là ma tr n đ o c a ma tr n c t X: • XT = [x1, x2, x3, ….xn] Financial Modeling 23 8.4 MÔ HÌNH NHI U CH NG KHOÁN • Bây gi ta vi t E(r) như là ma tr n c t c a t su t sinh l i các ch ng khoán E( r1 ) E ( r ) 2 E (r ) = E( r3 ) .... E ( rN ) • E(r)T như là ma tr n hàng c a t su t sinh l i các ch ng khoán: • E(r)T = [E(r1), E(r2), E(r3), ….E(rn)] Financial Modeling 24 5
- 8.4 MÔ HÌNH NHI U CH NG KHOÁN • T su t sinh l i mong đ i c a danh m c dư i d ng công th c ma tr n như sau: N E ( rp ) = ∑ x i E (ri ) = X T E (r ) = E ( r ) T X i −1 • Ho c có th dùng hàm SUMPRODUCT () c a 2 vector hàng ho c 2 vector c t. Financial Modeling 25 8.4 MÔ HÌNH NHI U CH NG KHOÁN • Phương sai danh m c: • G i ma tr n có σij trong hàng th i và c t th j là ma tr n phương sai – hi p phương sai: σ11 σ12 σ13 ... σ1N σ σ σ ... σ 21 22 23 2N S = σ 31 σ 32 σ 33 ... σ 3 N ..... ..... ..... ..... σ N1 σ N 2 σ N3 ... σ NN • Phương sai c a danh m c là Var(rp) = XTSX Financial Modeling 26 6
- 8.5 TÍNH TOÁN MA TR N HI P PHƯƠNG SAI • Cách 1: • D a trên công th c th ng kê và các hàm c a Excel, chúng ta có th tính ma tr n phương sai – hi p phương sai: • A là ma tr n chênh l ch t su t sinh l i các ch ng khoán r11 − r1 .... rN 1 − rN r − r .... r − r A = 12 1 N2 N .... .... ..... Financial Modeling r1M − r1 .... rNM − rN 27 8.5 TÍNH TOÁN MA TR N HI P PHƯƠNG SAI • Ma tr n chuy n v c a ma tr n A: r11 − r1 r12 − r1 .... .... r1M − r1 ..... rN1 − rN rN 2 − rN .... .... rNM − rN • Ma tr n phương sai – hi p phương sai đư c tính như sau: S = σ ij = A T .A M [ ] Financial Modeling 28 7
- 8.5 TÍNH TOÁN MA TR N HI P PHƯƠNG SAI • S d ng hàm COVAR k t h p v i hàm Offset • Hàm Covar(array1;array2…): dùng đ tính hi p phương sai c a 2 m ng d li u (2 chu i TSSL quan sát) • Hàm Offset(initial cells, rows, columns) s tham chi u kh i các ô tương đ ng v hình dáng v i các ô g c ban đ u nhưng thay đ i v trí sang các hàng và c t khác. Financial Modeling 29 8.5 TÍNH TOÁN MA TR N HI P PHƯƠNG SAI ~ ~ ~ • Mô hình ch s đơn R i = α i + β i R x + εi • Gi đ nh c a mô hình là t su t sinh l i c a m i m t tài s n có th đư c h i quy tuy n tính t các ch s c a th trư ng: ~ ~ E (R i ) = α i + β i E (R x ) • T đó, chúng ta có 2 l p lu n: l p lu n th nh t gi ng mô hình CAPM và l p lu n th 2 dùng đ tính ma tr n phương sai – hi p phương sai: σ ij = β i β j σ 2 x Financial Modeling 30 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Mô hình tài chính - Chương 6: Lập mô hình kế hoạch tài chính
10 p | 282 | 47
-
Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
33 p | 190 | 31
-
Bài giảng Mô hình tài chính - Chương 1: Lập mô hình tài chính
14 p | 188 | 20
-
Bài giảng Mô hình tài chính - Chương 9: Danh mục đầu tư hiệu quả có bán khống
12 p | 152 | 14
-
Bài giảng Mô hình tài chính - Chương 4: Mô phỏng Monta Carlo
8 p | 95 | 12
-
Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 4 - ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
16 p | 109 | 11
-
Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 3 - ThS. Bùi Ngọc Toản
5 p | 115 | 10
-
Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 4 - ThS. Bùi Ngọc Toản
4 p | 101 | 10
-
Bài giảng Mô hình tài chính: Chương giới thiệu - ThS. Bùi Ngọc Toản
6 p | 263 | 8
-
Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 1 - ThS. Bùi Ngọc Toản
16 p | 116 | 8
-
Bài giảng môn Mô hình tài chính: Chương 0 - ThS. Bùi Ngọc Toản
8 p | 105 | 7
-
Bài giảng Mô hình tài chính (2019): Chương 3 - ThS. Bùi Ngọc Toản
15 p | 47 | 7
-
Bài giảng Mô hình tài chính (2019): Chương 1 - ThS. Bùi Ngọc Toản
21 p | 50 | 4
-
Bài giảng Mô hình tài chính (2019): Chương 2 - ThS. Bùi Ngọc Toản
6 p | 53 | 4
-
Bài giảng Mô hình tài chính (2019): Chương 4 - ThS. Bùi Ngọc Toản
9 p | 50 | 4
-
Bài giảng môn Mô hình tài chính: Chương 1 - ThS. Bùi Ngọc Toản
21 p | 103 | 3
-
Bài giảng Mô hình tài chính (2019): Chương 0 - ThS. Bùi Ngọc Toản
8 p | 30 | 3
-
Bài giảng Mô hình tài chính: Giới thiệu môn học Mô hình tài chính - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
8 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn