Chương 3<br />
<br />
CÁC SỐ ĐO HIỆN TƯỢNG<br />
www.nguyenngoclam.com<br />
<br />
55<br />
<br />
I.SỐ TUYỆT ĐỐI<br />
1.1. Khái niệm: biểu hiện qui mô, khối lượng của hiện tượng<br />
theo thời gian, không gian.<br />
Thời gian<br />
Số tuyệt đối<br />
<br />
1<br />
y1<br />
<br />
2<br />
y2<br />
<br />
…<br />
…<br />
<br />
1.2. Số tuyệt đối liên hoàn:<br />
<br />
i y i y i 1, i 2 ...n<br />
<br />
1.3. Số tuyệt đối định gốc:<br />
<br />
'i yi y1, i 2...n<br />
<br />
n<br />
<br />
1.4. Mối liên hệ:<br />
<br />
'<br />
<br />
<br />
<br />
i n<br />
i 2<br />
<br />
56<br />
<br />
n<br />
yn<br />
<br />
II.SỐ TƯƠNG ĐỐI<br />
2.1. Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện mối quan hệ so sánh về<br />
mặt tỷ lệ giữa các mức độ hiện theo thời gian, không gian.<br />
2.2. Số tương đối động thái: biểu hiện sự biến động của<br />
hiện về mặt tỷ lệ theo thời gian.<br />
a. Tốc độ phát triển:<br />
yi<br />
ti <br />
, i 2,,,n<br />
- Tốc độ phát triển liên hoàn:<br />
yi1<br />
yi<br />
'<br />
t i , i 2...n<br />
- Tốc độ phát triển định gốc:<br />
y1<br />
n<br />
'<br />
- Mối liên hệ:<br />
ti t n<br />
i 2<br />
57<br />
<br />
II.SỐ TƯƠNG ĐỐI<br />
b. Tốc độ tăng:<br />
- Tốc độ tăng liên hoàn:<br />
yi yi1<br />
ai ti 1 <br />
yi1<br />
- Tốc độ tăng định gốc:<br />
y i y1<br />
'<br />
'<br />
ai ti 1 <br />
y1<br />
<br />
58<br />
<br />
II.SỐ TƯƠNG ĐỐI<br />
2.3. Số tương đối kế hoạch:<br />
- Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch:<br />
- Số tương đối thực hiện kế hoạch:<br />
- Mối liên hệ:<br />
<br />
y th ykh y th<br />
<br />
x<br />
y0<br />
y0 ykh<br />
<br />
Trong đó: y0: Giá trị gốc<br />
ykh: Giá trị kế hoạch<br />
yth: Giá trị thực hiện<br />
59<br />
<br />
ykh<br />
tkh <br />
y0<br />
y th<br />
t th <br />
ykh<br />
<br />