intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin: Chương 4 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn

Chia sẻ: Nguyễn Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

106
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 Mô hình hóa dữ liệu thuộc bài giảng phân tích & thiết kế hệ thống thông tin, cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung chính sau: khái niệm, biểu đồ thực thể quan hệ, mô hình dữ liệu quan hệ, từ điển dữ liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin: Chương 4 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn

  1. BỘ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CNTT HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 1
  2. 4.1. Khái niệm - Mô hình hoá dữ liệu (mô hình hoá CSDL, mô hình hoá thông tin) là kỹ thuật tổ chức và tư liệu hoá dữ liệu của hệ thống trong một mô hình. + Xác định các yêu cầu nghiệp vụ đối với một CSDL - Biểu đồ thực thể quan hệ (Entity Relationship Diagram – ERD) mô tả dữ liệu dựa trên các thực thể và quan hệ. VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 2
  3. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ - ERD là mô hình khái niệm của thực thể, các thuộc tính và mỗi quan hệ giữa chúng trong một hệ thống thông tin. (Phân tích) - Mô hình dữ liệu quan hệ(RDM): là bản thiết kể để cài đặt ERD trong môi trường CSDL quan hệ. (Thiết kế) Ví dụ: MS Access Relationship Window là biểu đồ mô tả cách cài đặt mô hình dữ liệu trong Microsoft Access (Cài đặt) VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 3
  4. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.1 Vai trò của biểu đồ thực thể quan hệ - CSDL = dữ liệu + quan hệ - ERD là một biểu diễn đồ hoạ của mô hình dữ liệu khái niệm. - ERD được sử dụng để mô hình hoá dữ liệu và quan hệ giữa chúng. - ERD có tính chất độc lập tài nguyên. VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 4
  5. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ * Thực thể - Thực thể là một nhóm các thuộc tính tương ứng với một đối tượng khái niệm mà ta cần phải lưu giữ thông tin về nó. + Đối tượng, người, nơi chốn, sự kiện … mà sự tồn tại của chúng không phụ thuộc vào những thực thể khác. - Thực thể là một tập các thể hiện của đối tượng. - Thể hiện là một thực thể cụ thể. VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 5
  6. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ * Thực thể - Thực thể phải có tên duy nhất (danh từ), dấu hiệu xác định duy nhất (ID), và ít nhất một thuộc tính. - Thực thể được ký hiệu bởi một hình chữ nhật - Tương đương với một bảng CSDL VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 6
  7. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ * Ví dụ thực thể Thực thể Thuộc tính Student ID Last Name First Name 2144 Arnold Betty 3122 Taylor John Thể hiện 3843 Simmons Lisa 9844 Macy Bill 2837 Leath Heather 2293 Wrench Tim VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 7
  8. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ * Thuộc tính - Thuộc tính là tính chất hoặc đặc điểm của thực thể + Kiểu dữ liệu (Data type) CUSTOMER + Phạm vi ( Miền giá trị - Domain) - Customer_ID - Có 3 thuộc tính chính: - Cust_Name - Cust_Address + Thuộc tính khóa (khóa chính) - Cust_Phone + Thuộc tính mô tả + Thuộc tính kết nối (khóa ngoại) VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 8
  9. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ * Quan hệ - Quan hệ thể hiện một liên kết giữa một, hai, hoặc nhiều thực thể - Quan hệ phải có tên VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 9
  10. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ Quan hệ 1-1 1 1 LAI_XE Sở hữu BANG_LAI Quan hệ 1-n 1 n HOC_VIEN Đăng ký MON_HOC VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 10
  11. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ Quan hệ n-1 n 1 HOC_VIEN Đăng ký MON_HOC Quan hệ n-n n n HOC_VIEN Đăng ký MON_HOC VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 11
  12. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ * Quan hệ - Số lượng các thể hiện của một thực thể có thể có quan hệ với một thể hiện của thực thể khác trong một quan hệ gọi là bản số + Số nhỏ nhất – Số lớn nhất + Quy tắc nghiệp vụ VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 12
  13. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ (0,E) (1,S) Employee Possess Skill (1,E) (0,P) Employee Belong Project VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 13
  14. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ * Quan hệ - Bậc của quan hệ xác định số lượng thực thể tham gia vào một quan hệ + Một ngôi ( đệ quy) + Hai ngôi (nhị phân) + Ba ngôi (tam phân) VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 14
  15. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ N TOWN TRAVEL -TownID Distance -Town_Name M EMPLOYEE PROJECT M Manage N - Emp_ID Date - Project_ID - Emp_Name - Proj_Name - Emp_Title - Proj_Due VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 15
  16. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ EMPLOYEE PROJECT M Assign N - EmpID Date - ProjectID - Emp_Name - Proj_Name - Emp_Title - Proj_Due P TASK - TaskID - TaskName VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 16
  17. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Các phần tử của biểu đồ thực thể quan hệ MÔN HỌC GIẢNG VIÊN -Mã MH -Mã GV TKB -Tên MH -Tên GV Giờ BD Số tiết NGÀY PHÒNG LỚP -Mã ngày -Mã phòng Mã lớp -Tên phòng Tên lớp VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 17
  18. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Xây dựng biểu đồ thực thể quan hệ * Các bước mô hình hóa dữ liệu logic • Mô hình dữ liệu ngữ cảnh – Thiết lập phạm vi dự án • Mô hình dữ liệu dựa khoá (key-base) – Loại trừ các quan hệ không xác định – Bổ sung các thực thể quan hệ – Bổ sung các khoá chính và khoá dự phòng – Xác định các thuộc tính khoá ứng cử • Mô hình dữ liệu có thuộc tính đầy đủ – Xác định các thuộc tính – Thiết lập các tiêu chuẩn cho thuộc tính • Chuẩn hoá mô hình dữ liệu VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 18
  19. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Xây dựng biểu đồ thực thể quan hệ * Trình tự xây dựng ERD - Xác định các thực thể cần thiết - Xác định các thuộc tính - Gán thuộc tính cho thực thể - Xác định bậc quan hệ giữa các thực thể - Xác định bản số - Xây dựng mô hình VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 19
  20. 4.2. Biểu đồ thực thể quan hệ 4.2.2 Xây dựng biểu đồ thực thể quan hệ * Quy tắc xây dựng ERD - Mỗi thực thể phải có tên - Mỗi thực thể phải có dấu hiện nhận biết duy nhất (ID) - Một thể hiện cụ thể của thực thể không phải là thực thể - Mối quan hệ phải có tên - Bản số phải hợp lý VIETHANIT2008, VIETHANIT Copyright © Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2