intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Pháp luật đại cương: Bài 8 - ThS. Ngô Minh Tín

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

51
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 8 cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về Luật Hôn nhân gia đình. Những nội dung chính được trình bày trong bài gồm có: Khái quát chung, kết hôn, quan hệ giữa vợ và chồng, chấm dứt hôn nhân. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Pháp luật đại cương: Bài 8 - ThS. Ngô Minh Tín

  1. om .c ng co Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành an th Khoa học Tự nhiên ng o du u cu Thạc sĩ: Ngô Minh Tín Email: nmtin@hcmus.edu.vn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. om LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH .c ng I. Khái quát chung co II.Kết hôn an III.Quan hệ giữa vợ và chồng IV.Chấm dứt hôn nhân th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH om I. Khái quát chung .c 1. Lịch sử pháp luật hôn nhân gia đình Việt Nam ng co Luật hôn nhân gia đình năm 1959 (ban hành ngày 29/12/1959) an Luật hôn nhân gia đình năm 1986 ( ban hành ngày th 29/12/1986) ng Luật hôn nhân gia đình năm 2000 (ban hành ngày 09/6/2000) o du Luật hôn nhân gia đình năm 2014 (ban hành ngày 19/6/2014, u hiệu lực ngày 1/1/2015) cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH I. Khái quát chung om 2. Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân gia đình .c 1. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng ng bình đẳng. co 2. Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các dân tộc, tôn an giáo, giữa người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo, th giữa người có tín ngưỡng với người không có tín ngưỡng, giữa ng công dân Việt Nam với người nước ngoài được tôn trọng và o được pháp luật bảo vệ. du 3. Xây dựng gia đình ấm no, tiến bộ, hạnh phúc; các thành u cu viên gia đình có nghĩa vụ tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau; không phân biệt đối xử giữa các con. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH I. Khái quát chung om 2. Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân gia đình (tt) .c 4. Nhà nước, xã hội và gia đình có trách nhiệm bảo vệ, hỗ trợ ng trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật thực hiện các quyền co về hôn nhân và gia đình; giúp đỡ các bà mẹ thực hiện tốt chức an năng cao quý của người mẹ; thực hiện kế hoạch hóa gia đình. th 5. Kế thừa, phát huy truyền thống văn hóa, đạo đức tốt đẹp ng của dân tộc Việt Nam về hôn nhân và gia đình. o du Điều 2, Luật hôn nhân và gia đình năm 2014) u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH I. Khái quát chung om 3. Các thuật ngữ .c ng • Quan hệ giữa vợ và chồng Hôn nhân sau khi kết hôn co an • Tập hợp những người gắn bó th với nhau do hôn nhân, quan hệ ng Gia đình huyết thống hoặc quan hệ nuôi o dưỡng du • Việc nam và nữ xác lập quan u cu hệ vợ chồng với nhau theo Kết hôn quy định về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH I. Khái quát chung om 3. Các thuật ngữ (tt) .c Chung ng • Việc nam, nữ tổ chức sống sống như chung và coi nhau như vợ chồng co vợ chồng an th • Việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên ng Tảo hôn hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi đăng ký kết hôn theo quy định. o du • việc đòi hỏi về vật chất một cách u Yêu sách cu của cải quá đáng và coi đó là điều kiện trong kết để kết hôn nhằm cản trở việc kết hôn hôn tự nguyện của nam, nữ. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH I. Khái quát chung om 3. Các thuật ngữ (tt) .c ng • khoảng thời gian tồn tại quan hệ Thời kỳ vợ chồng, được tính từ ngày co hôn nhân đăng ký kết hôn đến ngày chấm an dứt hôn nhân. th o ng du • việc chấm dứt quan hệ vợ chồng u Ly hôn theo bản án, quyết định có hiệu cu lực pháp luật của Tòa án. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH II. Kết hôn om 1. Điều kiện kết hôn (Điều 8, Luật HNGĐ) .c ng Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên co an Việc kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết định th o ng du Không bị mất năng lực hành vi dân sự u cu Không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH II. Kết hôn 2. Các trường hợp cấm kết hôn om Kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo; .c Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn; ng Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc chung sống co như vợ chồng với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng an mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người đang có th chồng, có vợ; ng Kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng giữa những người o cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong du phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã u cu từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, cha chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, cha dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng; (Điểm a,b,c,d Khoản 2, Điều 5 Luật HNGĐ 2014) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH II. Kết hôn om Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những .c người cùng giới ng Khoản 2, Điều 8, Luật Hôn nhân gia đình 2014 co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH II. Kết hôn 3. Thủ tục đăng ký kết hôn om .c Đối tượng Đủ điều kiện kết hôn theo quy định của Luật HNGĐ 2014 ng co Thẩm quyền UBND cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của một hoặc cả hai bên an th Hồ sơ 1. Tờ khai đăng ký kết hôn 2. Bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân ng để làm thủ tục đăng ký kết hôn o du 3. Bản chính CMND 4. Bản chính hộ khẩu thường trú u cu Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp giải quyết lệ Lệ phí 20.000 VNĐ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH II. Kết hôn 3. Thủ tục đăng ký kết hôn om LƯU Ý - Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân hoặc Tờ khai đăng ký kết .c hôn có xác nhận tình trạng hôn nhân trong hồ sơ đăng ký kết hôn ng của hai bên nam nữ phải là bản chính. Không sử dụng Giấy xác co nhận tình trạng hôn nhân đã ghi mục đích sử dụng khác để làm an thủ tục đăng ký kết hôn, không sử dụng Giấy xác nhận tình trạng th hôn nhân đã ghi mục đích làm thủ tục đăng ký kết hôn để sử dụng ng vào mục đích khác. o du - Trường hợp bên kết hôn là người đã có vợ, có chồng nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết thì phải xuất trình bản chính bản án u cu của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật về việc ly hôn hoặc bản sao Giấy chứng tử của người vợ (hoặc người chồng) đã chết khi yêu cầu cấp xác nhận về tình trạng hôn nhân. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH III. Quan hệ giữa vợ và chồng 1. Quyền và nghĩa vụ về nhân thân om -Bình đẳng về quyền, nghĩa vụ giữa .c vợ, chồng; ng -Bảo vệ quyền, nghĩa vụ về nhân co thân của vợ, chồng; -Tình nghĩa vợ chồng: vợ chồng có an nghĩa vụ thương yêu, chung thủy, th tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp o ng đỡ nhau; cùng chia sẻ, thực hiện các du công việc trong gia đình; u -Tôn trọng danh dự, nhân phẩm, uy cu tín của vợ, chồng -Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của vợ, chồng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH III. Quan hệ giữa vợ và chồng 2. Chế độ tài sản của vợ chồng om .c ng co TÀI SẢN CHUNG an th CÓ ng NỢ o du TÀI SẢN RIÊNG TÀI SẢN RIÊNG u CỦA CHỒNG CỦA VỢ cu CÓ NỢ CÓ NỢ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH III. Quan hệ giữa vợ và chồng 2. Chế độ tài sản của vợ chồng om .c Điều 29. Nguyên tắc chung về chế độ tài sản của vợ chồng ng 1. Vợ, chồng bình đẳng với nhau về quyền, nghĩa vụ trong co việc tạo lập, chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung; an không phân biệt giữa lao động trong gia đình và lao động có thu nhập. th ng 2. Vợ, chồng có nghĩa vụ bảo đảm điều kiện để đáp ứng nhu o du cầu thiết yếu của gia đình. u 3. Việc thực hiện quyền, nghĩa vụ về tài sản của vợ chồng mà cu xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của vợ, chồng, gia đình và của người khác thì phải bồi thường. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH III. Quan hệ giữa vợ và chồng 2. Chế độ tài sản của vợ chồng om .c Tài sản chung giữa vợ và ng chồng co an th ng Do áp Do được dụng luật Do thỏa o Do hoạt chuyển Do vợ du chung về thuận của động tạo dịch chồng tạo xác lập vợ và thu nhập u không có ra Quyền sở chồng cu đền bù hữu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH III. Quan hệ giữa vợ và chồng 2. Chế độ tài sản của vợ chồng om .c Do hoạt động tạo thu nhập ng co an th o ng Hoa lợi, lợi du Thu nhập tức (từ tài Thu nhập Tiền lương từ sản xuất, sản chung/ do trúng từ lao động u kinh doanh thưởng cu riêng) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1