Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Chất nhũ hóa (emulsifier) - ThS. Đặng Bùi Khuê
lượt xem 53
download
Các nội dung chính trong bài giảng này gồm có: Tổng hợp và cấu tạo, hình thành hệ nhũ tương, tính ổn định hệ nhũ tương, chọn lựa chất nhũ hóa, ứng dụng chất nhũ hóa trong thực phẩm. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Chất nhũ hóa (emulsifier) - ThS. Đặng Bùi Khuê
- Chất nhũ hóa (emulsifier) ThS. Đặng Bùi Khuê 1
- Nội dung chính • Tổng hợp và cấu tạo • Hình thành hệ nhũ tương • Tính ổn định hệ nhũ tương • Chọn lựa chất nhũ hóa • Ứng dụng chất nhũ hóa trong thực phẩm 2
- Tổng hợp và cấu tạo • Nội dung – Lecithin và dẫn xuất của Lecithin – Mono và Diglyceride – Hydroxycarboxylic và Fatty Acid Esters – Lactylate Fatty Acid Esters – Polyglycerol Fatty Acid Esters – Polyethylene hoặc Propylene Glycol Fatty Acid Esters 3 –
- Lecithin và dẫn xuất của Lecithin • Các từ khóa – Phospholipid – Triglyceride Phosphatidylcholine – Phosphatidylcholine – Acetone – IUPACIUB – 3snphosphatidylcholine – 1,2diacylsnglycero33snphosphatidylcholine 4
- Lecithin và dẫn xuất của Lecithin • Các từ khóa – phosphatidylethanolamine và phosphatidylinositol – Hydrogen peroxide hoặc benzoyl peroxide – Hydroxyl hóa – Lactic và acetic – O/W phosphatidylinositol – peroxide benzoyl peroxide phosphatidylethanolamine5
- Mono và Diglyceride 6
- Mono và Diglyceride • Các từ khóa – Transesterification – glycerol glycerol – Triglycerides glycidol (2,3epoxy1propanol) – Zlatanos (1985) – glycidol (2,3epoxy1propanol) – carboxylic acid Ethylstearate – Campbelltimperman (1996) 7
- Mono và Diglyceride • Các từ khóa – Lipase – Candida antarctica – Hydroxyl Candida antarctica – Iod Triglycerides 8
- Hydroxycarboxylic và Fatty Acid • Esters Các từ khóa – Monoglyceride – acetic, citric, fumaric, lactic, succinic, và tartaric – Succinylated monoglyceride – succinic anhydride Organic acid ester of monoglyceride – Acetic acid esters của mono và diglycerides 9
- Hydroxycarboxylic và Fatty Acid • Esters Các từ khóa – acetic anhydride – Transester – Shortening glyceryl monooleate – citric acid – glyceryl monooleate acetic anhydride 10
- Hydroxycarboxylic và Fatty Acid • Esters Các từ khóa monoglyceride – Margarine – Diacetyl tartaric acid esters của monoglycerides (DATEM) – diacetyl tartaric acid anhydride – monoglyceride DATEM diacetyl tartaric acid anhydride 11
- Hydroxycarboxylic và Fatty Acid • Esters Các từ khóa – tartaric acid – Lactic acid esters của mono và diglyceride – Fatty acid esters của glycerin tartaric acid Fatty acid esters của glycerin 12
- Lactylate Fatty Acid Esters & Polyglycerol Fatty Acid Esters • Các từ khóa – sodium hoặc calcium stearoyl2lactylate – polylactic acid – glycerol Sodium stearoyl2lactylate Polyglycerol esters of fatty acids 13
- Polyethylene hoặc Propylene Glycol Fatty Acid Esters • Các từ khóa – Polyethylene glycol ethers – Propylene glycol fatty acid (C12, C14, C16, C18, và C18:1) Propyleneglycol esters of monoesters fatty acids – Propylene glycol monoesters của docosahexaenoic acid – Eicosapentaenoic acid 14
- Polyethylene hoặc Propylene Glycol Fatty Acid Esters • Các từ khóa – HLB – Ethoxyl – Fatty acid polyglycol ester 15
- Dẫn xuất đã ethoxylate hóa của Monoglycerides • Các từ khóa – Ethylene oxide – mono hoặc diglyceride – Polyoxyethylene monoglycerides Ethylene oxide 16
- Sorbitan Fatty Acid Esters • Các từ khóa – Polyoxyethylene sorbitan ester – Ethylene oxide – Polysorbate – Monostearate – Tristearate Polysorbates 17
- Các dẫn xuất khác • Các từ khóa – Ethoxyl – ethylene oxide Candida anarctica – sorbitan monoglyceride ester – Lactitol palmitate – acetylated glucose fatty acid esters – Candida anarctica (SP 382) và Candida cylindraceae 18
- Các dẫn xuất khác • Các từ khóa – Sugar alcohols – sorbitol, mannitol, và maltitol – sucrose, glucose, fructose, lactose, và maltose – sorbitan ester – 1,4anhydrosorbitol – stearic và palmitic acid esters của sorbitol 19
- Các dẫn xuất khác • Các từ khóa – dialkyl glucosyl glutamate từ deltagluconolactone, glutamic acid, và alkyl alcohols – Sucrose monoesters – Triesters – Monoesters – sucrose fatty acid esters – ethylene và propylene glycol esters 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Phụ gia chống oxi hóa (p2) - ThS. Đặng Bùi Khuê
20 p | 206 | 49
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Phụ gia chống vi sinh vật - ThS. Đặng Bùi Khuê
60 p | 171 | 42
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Phụ gia chống hóa nâu (antibrowning agents) - ThS. Đặng Bùi Khuê
22 p | 283 | 39
-
Bài giảng Gia vị - Đại học Công Nghiệp Tp.HCM
23 p | 137 | 35
-
Bài giảng Phụ gia cải thiện đặc tính cảm quan của thực phẩm
136 p | 177 | 34
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Phụ gia cải tạo màu - ThS. Đặng Bùi Khuê
29 p | 128 | 32
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Enzyme - ThS. Đặng Bùi Khuê
35 p | 145 | 31
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Phụ gia chống oxi hóa (p1) - ThS. Đặng Bùi Khuê
29 p | 106 | 27
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Phụ gia tạo vị - ThS. Đặng Bùi Khuê
26 p | 117 | 26
-
Bài giảng Bài tập môn Phụ gia thực phẩm - ThS. Đặng Bùi Khuê
9 p | 139 | 22
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Acacia gum - ThS. Đặng Bùi Khuê
23 p | 117 | 21
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Các loại vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm - ThS. Đặng Bùi Khuê
30 p | 110 | 19
-
Bài giảng Chất keo thực phẩm - Mạc Xuân Hòa
76 p | 113 | 17
-
Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Mở đầu - ThS. Đặng Bùi Khuê
43 p | 88 | 15
-
Bài giảng An toàn thực phẩm: Chương 3.5 - Hóa chất nông nghiệp, kim loại nặng
30 p | 11 | 7
-
Nghiên cứu sử dụng kết hợp phụ gia thực phẩm để bảo quản, kéo dài thời hạn sử dụng đặc sản bánh gai Ninh Giang Hải Dương
7 p | 13 | 5
-
Nghiên cứu xây dựng công thức phối hợp phụ gia và quy trình bảo quản, kéo dài thời hạn sử dụng bánh gai Ninh Giang Hải Dương
8 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn