intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Phụ gia cải tạo màu - ThS. Đặng Bùi Khuê

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:29

129
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phụ gia thực phẩm về phụ gia cải tạo màu gồm có các nội dung sau: Một số thông tin chung, phân loại chất màu, yêu cầu khi sử dụng phụ gia tạo màu, phụ gia tạo màu tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phụ gia thực phẩm: Phụ gia cải tạo màu - ThS. Đặng Bùi Khuê

  1. Phụ gia cải tạo màu ThS. Đặng Bùi Khuê
  2. Một số thông tin chung • ̣ ́ch: Muc đi – ̣ Phuc hô ̀i màu – ̣ ưng sp Duy trì tính chất đăc tr – Tăng cường màu
  3. Phân loại chất màu • ̣ Chất tao ma ̉ ̣ ̀u miễn kiêm đinh (uncertified  color) – Nguồn gốc tự nhiên • Thực vât: anthocyanin, annatto ̣ • ̣ Vi sinh vât: monacus • Côn trùng: cochinel – ̉ Tông h ợp nhưng có ban châ ̉ ́t giống tự nhiên:  ̉ beta­caroten tông h ợp • ̉ Chất màu tông h ợp: tartrazine, yellow sun 
  4. Các điều cần chú ý khi sử dụng chất màu • ̉ TP không cần bô sung châ ́t màu • ̉ ử dung 1 va TP chi s ̣ ̣ ̀i chất màu nhất đinh • ̉ ược sử dung cho 1 loai TP Chất màu chi đ ̣ ̣ • ̣ Chất màu không han chê ́ sử dung ̣ • ̉ ược chứa 1 lượng chất màu nhất  TP chi đ ̣ đinh Cấu trúc Red  Cấu trúc  2G Chlorophyll
  5. Yêu cầu khi sử dụng phụ gia tạo màu • ̣ Không dùng che đây khuyê ̉ ́t điêm • Cường đô ma ̣ ̀u cao, bền, không đôc̣ • Không gây ung thư • ̉ Sp chuyên ho ́a không đôc̣ • ̣ Đô tinh khiê ́t cao • Không chứa KL năng & hydrocacbua mach  ̣ ̣ vòng • ̣ ̣ ́ch lũy Không gây ngô đôc ti
  6. Phụ gia tạo màu tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật • Flavonoid ̣ ̉ Cấu tao cua  – Anthocyanin chalcone – Chalcone – Flavon • Carotenoid • Chlorophyll  Nguồn và cấu  ̉ trúc cua  anthocyanin
  7. Anthocyanin • ̉ Là glycoside cua anthocyanidin   6 loaị • ̣ ́ gắn phân tử đường Vi tri • Đường đơn gian: glucose, galactose,  ̉ rhamnose và arabinose • Đường phức tap: rutinose va ̣ ̀ sambubiose β­D­arabinose sambubiose rutinose D­rhamnose L­rhamnose
  8. Anthocyanin • Nguồn thực phâm ch ̉ ứa anthocyanin • Phương pháp chiết tách • Ưu điêm ̉ • Nhược điêm ̉ • Ứng dung ̣ Nho đỏ Clitoriaternata Tibouchina grandiflora ̉ qua mâm xôi
  9. Anthocyanin • ̉ Các yếu tố anh h ưởng đến đô ôn đinh ̣ ̉ ̣ • Sự thay đôi ma ̉ ̉ ̀u sắc cua anthocynin theo pH – pH = 1­3.5: muối oxomium  màu cam đến đỏ – pH=4­5:baz carbinol hay baz chalconekhông màu – pH=6: xanh lá cây
  10. Chalcone • Nguồn: Carthamas tinctorius (cây rum) • ̣ ̉ Đăc điêm: – Tan trong nước – ̣ 3 loai màu chính: carthamin, vàng safflor A và  vàng safflor B – Kém bền với: pH, ánh sáng, vi khuân ̉ – ̉ Thay đôi màu sắc: KL & nhiêṭ vàng safflor A  Carthamas tinctorius carthamin
  11. Chalcone
  12. quecertin Flavonol • ̣ Tao ma ̀u vàng và da cam cho rau quả ̣ cây bach hoa • Tương tác với sắt • Tương tác với chì • Sự ôn đinh trong môi tr ̉ ̣ ường kiềm gossypectin Hibiscus sabdariffa cây cần núi ̣ Mach chi ̉ ́nh cua flavonol
  13. Carotenoid • Annatto • Saffron • Lycopene Centropermae • Betalain Crocus sativus • Tumeric Capsicum annum curcuma longa Bixa orellana
  14. Carotenoid • 1 chuỗi hydrocacbon C40 (gồm 8 đơn vi ̣ isoprenoid) • ̣ Dang t ự nhiên: đồng phân tran • Sự đa dang vê ̣ ̀ màu? • ̣ Dễ bi oxi ho ̉ ́a  biến đôi đô ̀ng phân tran­ cis • Hòa tan trong chất béo • Ứng dung? ̣ β­carotene
  15. Annatto norbixin • Màu vàng cam • ̣ Nguồn:cây bui Bixa orellana • Ưu điêm? ̉ • Nhược điêm? ̉ • Hỗn hợp 2 chất màu: bixin và norbixin bixin
  16. Saffron • ̣ Chiết xuất: nhuy hoa Crocus sativus, C.  albifloris, C. lutens, Toona Cedrela,  Nyctasthes arbortristes, Verbascum  phlomoides và Gardenia jasminoides • ̣ Cấu tao: crocin tan trong n ước và crocin tan  trong chất béo
  17. Licopene • ̉ ̉ Đo thâm • Nguồn: Cà chua  • Tan trong nước • Ứng dung: keo c ̣ ̣ ứng, bánh mì… • Ớt đo: Capsicum annum (paprika)  ̉  tan  ̉ trong dầu, màu đo cam
  18. Betalain • ̉ ̉ ường  nhóm duy  Centrospermae: cu cai đ nhất: sx betalain • 2 sắc tố: betacyanin & betaxanthin • Betacyanin: màu đo ̉  chiết từ cu cai  ̉ ̉ đường đo Beta vulgaris  ̉  thành phần  chính: betanin • Betaxanthin: màu vàng  chiết từ: rễ cu ̉ ̉ ̀ng Beta vulgaris var. lutea  thành  cai va phần chính: vulgaxanthine I và II •
  19. Turmeric • ̣ Rễ cây nghê: Curcuma longa • 3 hợp chất màu: curcumin,  demethoxylcurcumin và  bisdemethoxycurcumin  curcumin: sắc tố  chính, tan trong nước • Nhược điêm: mu ̉ ̀i vị • Không bền trong ánh sáng + môi trường  kiềm  sd cho TP có pH thấp
  20. Chlorophyll • ̣ ̣ Chất diêp luc a va ̀ b • ̣ ̣ Diêp luc b co ̣ ơn chlorophyll ́ màu nhat h • ̉ ̣ Ty lê chlorophyll a va ̀ b = 3:1 • ̣ ̣ Diêp luc = să ̣ ́c tố porphyrin (cấu tao 4 vo ̀ng  pyrrole liên kết với nhau bằng liên kết  methine + tâm cua vo ̉ ̀ng là Mg  liên kết: 2  ̣ công ho ̣ ̣ ́a tri & 2 cho nhân + phytol liên kê ́t  với pyrrole  không ưa nước  loai bo  ̣ ̉ phytol  ưa nước)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2