Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 3 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
lượt xem 21
download
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi - Bài 3 cung cấp cho người học những kiến thức về chuỗi hàm số. Bài này trình bày những nội dung chính sau: Chuỗi hàm số hội tụ, chuỗi hàm số hội tụ đều, tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 3 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
- PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI BÀI 3 § 4. Chuỗi hàm số • Đặt vấn đề. 1. Chuỗi hàm số hội tụ Định nghĩa: Cho dãy hàm số {un ( x )} xác định trên X , ta định nghĩa chuỗi hàm số ∞ u1 ( x ) + u2 ( x ) + ≡ ∑ un ( x ) (1) n =1 ∞ ∞ ∑ un ( x ) hội tụ tại x0 ⇔ chuỗi số ∑ un ( x0 ) hội tụ n =1 n =1 ∞ ∞ ∑ un ( x ) phân kì tại x0 ⇔ chuỗi số ∑ un ( x0 ) phân kì n =1 n =1 Tập các điểm hội tụ của (1) gọi là tập hội tụ của nó. Tổng của chuỗi hàm số là hàm số xác định trong tập hội tụ của nó. Ví dụ 1. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau ∞ ∞ ∞ ∞ cos nx 1 xn a) ∑x n −1 b) ∑ n2 + x 2 c) ∑ nx ( x > 1) d) ∑ n! () n =1 n =1 n =1 n =1 sin ( 2n 2 + 4 ) x ∞ ∞ π π e) ∑ ( 3n + 1)2 () f) ∑ ( −1)n −1 e − n cos x (− 2 + k 2π < x < 2 + k 2π ) n =1 n =1 ∞ n +1 ( −1) 1 g) ∑ n 5 n ( x − 3 )n ( x −3 > 5 ) n =1 Hướng dẫn. ∞ a) ∑ x n −1 n =1 ∞ +) Xét chuỗi số ∑ x0n −1 (2) n =1 +) (2) hội tụ với x0 < 1 +) Tại x0 = 1, (2) phân kì +) Tập hội tụ: x < 1 ∞ cos nx b) ∑ n2 + x 2 n =1 ∞ cos nx0 cos nx0 1 +) Xét chuỗi số ∑ n2 + x02 (2) +) n 2 + x02 ≤ n2 ⇒ (2) hội tụ với mọi x0 n =1 +) Tập hội tụ
- PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Ví dụ 2. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau ∞ ( −1)n −1 x 2n + 3 ∞ n3 4x − 3 n 3 a) 1) ∑ 2n ( ) ( −3 ≤ x < 3 ) b) 1) 2 ∑ x ( ; 1 ) 5 3 2n + 3 n =1 ( n + 1) 2 n =1 ∞ 1 ∞ ( −1)n 1 − x n 2) ∑ n + 1 ( x + 1) n ( x > 0 ∨ x ≤ −2 ) 2) 2 1 ∑ + x ( [0 ; + ∞ ) ) n =1 n =2 n − 1 ∞ 1 ( x 2 − x + 1)n ∑ 3 n + 1 ( x + 2 )n ∞ 3) n =1 ( x > 1 ∨ x ≤ −3 ) c) ∑ ( n + 1) n+2 (0 ≤ x ≤ 1) n =0 2. Chuỗi hàm số hội tụ đều ∞ Định nghĩa. ∑ un ( x ) hội tụ đều đến S ( x ) trên tập X ⇔ ∀ ε > 0 bé tuỳ ý n =1 ∃ n0 ( ε ) ∈ : ∀ n > n0 ( ε ) , ta có Sn ( x ) − S ( x ) < ε , ∀ x ∈ X . Ý nghĩa hình học. Với n đủ lớn, Sn ( x ) thuộc dải ( S ( x ) − ε ; S ( x ) + ε ) . ∞ Tiêu chuẩn Cauchy. ∑ un ( x ) hội tụ đều trên tập X ⊂ ⇔ ∀ ε > 0 bé tuỳ ý n =1 ∃ n0 ( ε ) ∈ : ∀ p > q > n0 ( ε ) , ta có Sp ( x ) − Sq ( x ) < ε , ∀ x ∈ X . ∞ Tiêu chuẩn Weierstrass. Nếu có un ( x ) ≤ an , ∀n ∈ , ∀ x ∈ X và ∑ an h ội t ụ n =1 ∞ ⇒ ∑ un ( x ) hội tụ tuyệt đối và đều trên X . n =1 ∞ ( −1)n −1 Ví dụ 3. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm ∑ x 2 + n2 n =1 n −1 ∞ ( −1) 1 1 +) x 2 + n2 n ≤ 2 ,∀x n 2 +) h ội t ụ∑ n =1 +) Chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối và đều trên Ví dụ 4. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm ∞ ∞ sin nx xn a) ∑ n2 + x 2 , x∈ (HTĐ) b) ∑ 2n n 3 n , x ∈ [ −2 ; 2] (HTĐ) n =1 n =1 ∞ ∞ cos nx x 2n ∑ ∑ ( −1) n −1 c) , x∈ (HTĐ) d) , x ∈ ( −1; 1) (HTĐ) n =1 3n n =1 n ∞ ∞ n nx x e) ∑ 1 + n5 x 2 , x ∈ (HTĐ) f) ∑ n! , x >0 (HTKĐ) n =1 n =1 Hướng dẫn.
- PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn n ∞ x 1 1 b) +) 2n n 3 n ≤ n 4/3 , x ≤2 +) ∑ n4 / 3 h ội t ụ n =1 +) Chuỗi đã cho hội tụ đều và hội tụ tuyệt đối trên [ −2 ; 2] . Ví dụ 5. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm 1 1 ∞ n ∞ n xdx xdx a) 1) ∑∫ sin nx, x ∈ (HTĐ) 2 2) ∑∫ 2 cos nx, x ∈ (HTĐ) n =1 0 1 + x n =1 0 1 + x ∞ n n + 1 2x + 1 b) 1) ∑ n x + 2 , x ∈ [ −1; 1] (HTĐ) n =1 3 ∞ n2 n n +1 2x + 1 2) ∑ n + 2 x+2 , x ∈ [ −1; 1] (HTĐ) n =1 ∞ c) Chứng minh rằng chuỗi hàm ∑ x2e−nx hội tụ đều với x ≥ 0 n =1 ∞ ( −1)n d) 1) Chứng minh rằng chuỗi ∑ x 2 + n + 1 hội tụ đều trên n =0 ∞ ( −1)n 2) Chứng minh rằng chuỗi ∑ x 2 + n + 2 hội tụ đều trên n =0 3. Tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều ∞ Định lí 1. Chuỗi ∑ un ( x ) hội tụ đều về S ( x ) trên X , un ( x ) liên tục trên X , với n =1 ∀n ∈ ⇒ S ( x ) liên tục trên X . ∞ Định lí 2. ∑ un ( x ) hội tụ đều đến S ( x ) trên [a ; b] , un ( x ) liên tục trên [a ; b] , ∀n n =1 b b ∞ b ∞ ∫ ∫∑ ⇒ S ( x ) dx = un ( x ) dx = ∑ ∫ un ( x ) dx a a n =1 n =1 a ∞ Định lí 3. ∑ un ( x ) = S ( x ) trên ( a ; b ) , các hàm un ( x ) khả vi liên tục trên ( a ; b ) , n =1 ∞ ∑ un′ ( x ) hội tụ đều trên ( a ; b ) ⇒ S ( x ) khả vi trên ( a ; b ) và có n =1 ∞ ′ ∞ ∑ S ′ ( x ) = un ( x ) = ∑ un′ ( x ) n =1 n =1
- PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Ví dụ 6. Xét tính khả vi của các hàm sau ∞ ( −1)n x ∞ x ∞ n2 a) f ( x ) = ∑ n+x ; b) f ( x ) = arctan 2 n ∑ (f ′(x) = ∑ n4 + x2 , x ∈) n =1 n =1 n =1 Hướng dẫn. a) +) x ≠ −n là chuỗi đan dấu hội tụ theo Leibnitz ∞ n +) un′ ( x ) = ( n + x )2 liên tục ∀ x ≠ −n, ∑ un′ hội tụ đều theo Dirichlet n =1 ∞ n +) f ′ ( x ) = ∑ ( −1)n ( n + x )2 , x ≠ −n n =1 Ví dụ 7 a) Tìm miền hội tụ và tính tổng ∞ 3n + 2 n ( x − 1) 1 x 1 2x − 3 π 1) ∑ ( −1) 3 n + 1 ((0 ; 2], S = ( x − 1) ln 3 2 + 3 arctan 3 + 6 3 ) n =0 x − 3x + 3 ∞ 3n + 2 n ( x + 1) 1 x+2 1 2x + 1 π 2) ∑ ( −1) 3 n + 1 (( −2 ; 0) , S = ( x + 1) ln 3 2 + 3 arctan 3 + 6 3 ) n =0 x + x +1 b) Tìm miền hội tụ và tính tổng ∞ ( −1)n −1 ∞ x2 − 1 ∑ ( x + 1)n ; ∑ ( −1) n −1 n 1) 2) ( n + 1)( x − 1) ((0 ; 2) , S = ) n =1 n n =1 x2 Hướng dẫn. b1) Hội tụ với x + 1 < 1 và tại x + 1 = 1 ⇒ miền hội tụ [ −2 ; 0] ∞ ∞ tn 1 +) Đặt t = −( x + 1) ⇒ s = − n ∑ ⇒ s′ ( t ) = − t n −1 = − 1− t ∑ n =1 n =1 t t +) ∫ s′ ( u ) du = ln u − 1 0 ⇒ s ( t ) − s ( 0 ) = ln t − 1 0 +) s ( 0 ) = 0 ⇒ s ( x ) = ln ( x + 2 ) HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 4: Chuỗi và phương trình vi phân - Bài 5: Phương trình vi phân cấp 2
16 p | 482 | 109
-
Bài giảng Phương trình vi phân - Nguyễn Thị Phương Lan
32 p | 333 | 29
-
Bài giảng Phương trình vi phân - ĐH Phạm Văn Đồng
98 p | 182 | 25
-
Bài giảng Phương trình vi phân - Nguyễn Hồng Lộc (ĐH Bách Khoa)
29 p | 243 | 22
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 1 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
10 p | 146 | 17
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 2 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
5 p | 182 | 16
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 7 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
10 p | 195 | 13
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 5 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
6 p | 107 | 10
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 4 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
8 p | 119 | 9
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 12 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
6 p | 114 | 8
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 10 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
5 p | 91 | 7
-
Bài giảng Toán cao cấp - Bài 5: Phương trình vi phân
22 p | 58 | 7
-
Bài giảng Phương trình vi phân - TS. Phan Đức Tuấn
262 p | 38 | 4
-
Bài giảng chương 5: Phương trình vi phân - ThS. Hồ Thị Bạch Phương
54 p | 28 | 4
-
Tóm tắt bài giảng Phương trình vi phân - Lê Văn Hiện
35 p | 8 | 4
-
Bài giảng Giải tích 3 - Bài 8: Phương trình vi phân cấp I
17 p | 23 | 3
-
Bài giảng Giải tích 3 - Bài 9: Phương trình vi phân cấp II
19 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn