intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị học: Chương 6 - GV. Trần Đăng Khoa

Chia sẻ: Hgfch Hgfch | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

86
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của chương 6 Giao tiếp trong quản trị nằm trong bài giảng quản trị học nhằm trình bày về bản chất của giao tiếp trong quản trị, quy trình giao tiếp, giao tiếp trong nhóm và các kênh giao tiếp trong tổ chức. Tham khảo bài giảng để có cái nhìn sâu hơn về giao tiếp trong quản trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học: Chương 6 - GV. Trần Đăng Khoa

  1. Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 1
  2. • B n ch t c a giao ti p trong qu n tr • Quy trình giao ti p • Giao ti p trong nhóm • Các kênh giao ti p trong t ch c Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 2
  3. • Giao ti p: Trao i thông tin gi a m i ngư i nh n ư c nghĩa chung • Ngôn ng có l i: S d ng t ng dư i d ng vi t ho c nói giao ti p • Ngôn ng không l i: Giao ti p b ng các y u t và hành vi không dùng l i Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 3
  4. Làm vi c t i bàn il i 26% 3% H p không theo KH i n tho i 12% 9% H p theo KH 50% Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 4
  5. Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 5
  6. Communication process Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 6
  7. • Quá trình nh n th c • Cách th c di n t c a cá nhân (gán cho ai/thu c tính) • Ng nghĩa (nghĩa c a t ) • Y u t văn hóa • K năng giao ti p Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 7
  8. Quá trình nh n th c Quá trình mà cá nhân s d ng nh n và hi u các thông tin t môi trư ng • Ba giai o n: L a ch n, t ch c và gi i nghĩa • Nh ng l ch l c trong nh n th c: R p khuôn, D oán, B o v Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 8
  9. Quy trình c trưng/thu c tính (gán cho) Lý thuy t gi i thích cách mà các cá nhân ưa ra các phán quy t ho c nh ng thu c tính v nguyên nhân, hành vi c a chính h ho c c a ngư i khác. • L i thu c tính cơ b n: Xu hư ng ánh giá th p nh ng nh hư ng c a tình hu ng và ư c lư ng quá cao nh hư ng c a tính cách. • L ch l c t thân: Cho là thành công nh mình và th t b i do ngư i khác. Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 9
  10. Ng nghĩa: • H th ng ng nghĩa H th ng các t và nghĩa c a t mà m t cá nhân có s n nh l i (s d ng) • Rào c n v ng nghĩa Các rào c n hay nh ng khó khăn v giao ti p xu t phát t vi c l a ch n t Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 10
  11. Y u t văn hóa: ‘…nh n m nh vi ccthi ttll p ‘…nh n m nh vi thi p ‘…nh n m nh vào vi cc ‘…nh n m nh vào vi và tăng cư ng và tăng cư ng trao iithông tin trao thông tin m iiquan h m quan h và ít tt p trung vào trong giao ti p và ít p trung vào trong giao ti p xây d ng m iiquan h xây d ng m quan h trong khi trao ii trong khi trao qua giao ti p’ qua giao ti p’ thông tin’ thông tin’ Ví d :: c, Newzealand, Úc Ví d c, Newzealand, Úc Ví d ::Châu Á, Trung Qu cc Ví d Châu Á, Trung Qu Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 11
  12. K năng giao ti p: ‘…ngư ii ‘…ngư nghe ch nghe ch ng tham gia vào ng tham gia vào vi c n m b tt d li u và vi c n m b d li u và c m nh n c a ngư ii nói c m nh n c a ngư nói cho và nh n cho và nh n u quan tr ng. u quan tr ng. Gi iiquy ttv ii‘…hành vi Gi quy v ‘…hành vi có th quan sát và cc th ,, có th quan sát và th không chung chung.’ không chung chung.’ T m quan tr ng cc aavi cctìm T m quan tr ng vi tìm ki m ph n h iicc aakhách hàng ki m ph n h khách hàng Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 12
  13. M ng lư i giao ti p nhóm: Mô hình v dòng thông tin gi a các thành viên trong nhóm nhi m v . Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 13
  14. Y X X X Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 14
  15. Kênh giao ti p: Mô hình dòng thông tin trong t ch c ư c t o l p qua ó nhà qu n tr và nh ng thành viên khác có th g i và nh n thông tin. • Giao ti p chi u d c • Giao ti p chi u ngang • Giao ti p không chính th c Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 15
  16. Giao ti p chi u d c: Trao i thông tin ho c là gi a các c p trong ơn v , liên quan t i ng c p, báo cáo v i c p trên tr c ti p, ho c gi a các c p thu c các ơn v , liên quan n các cá nhân báo cáo cho các giám sát khác nhau ho c gi a các c p trong ơn v Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 16
  17. Giao ti p chi u d c: • Giao ti p trên xu ng – Có th b sai l ch b i b c thông i p không hoàn h o do l i ngư i g i. – Nhà qu n tr l m d ng quá m c lo i giao ti p trên xu ng. – L c (c ý ho c không c ý). • Giao ti p dư i lên – Có th b bóp méo do ch có nh ng thông tin ưa thích ư c g i lên trên – Nhà qu n tr không khuy n khích dòng thông tin c p dư i g i lên. Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 17
  18. Giao ti p chi u ngang: Trao i thông tin gi a các c p trong ơn v , liên quan n các ng c p báo cáo v i cùng m t giám sát, ho c gi a các c p trong m t ơn v , liên quan n các cá nhân báo cáo cho các giám sát khác nhau. Các rào c n: • C nh tranh • Không quan tâm công vi c c a ngư i khác • Ít khuy n khích vì s ngăn c n trong giao ti p chi u ngang Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 18
  19. Giao ti p không chính th c: Giao ti p di n ra không liên quan n nh ng yêu c u c a h th ng t ch c ho c nhi m v công vi c. V n : • Có th bao g m nh ng thông tin b bóp méo/l i n. L i ích: • Công c h u ích truy n bá v văn hóa. Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 19
  20. Electronic mail Groupware Internet Videoconferencing Voice mail Teleconferencing Khoa Qu n tr kinh doanh – HKT TP.HCM 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2