intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị học: Chương 7.2 - Trần Nhật Minh

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:27

71
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7.2 "Các công cụ hoạch định" sau khi học xong chương này người học có thể hiểu về: Ma trận SWOT, ma trận BCG và BCG mới, mô hình Chu kỳ sống (lifecycle patterns), chiến lược tổng loại (M. Porter),...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học: Chương 7.2 - Trần Nhật Minh

  1. Các công cụ hoạch định Ma trận SWOT Ma trận BCG và BCG mới Mô hình Chu kỳ sống (lifecycle patterns)
  2. Ma trận SWOT Ma trận phân tích SWOT là phương pháp hoạch định  chiến lược sử dụng để đánh giá các điểm mạnh,  điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của một dự án hay tổ  chức. Bao gồm việc xác định mục tiêu của tổ chức và xác  định các yếu tố thuận lợi và bất lợi ở bên trong, bên  ngoài để đạt được mục tiêu
  3. Phân tích SWOT Một số hoạt động có thể đánh giá được bằng phân tích  SWOT: Công ty (Vị thế của công ty trên thị trường, khả năng tồn  tại,…) Phương pháp phân phối hoặc bán hàng. Sản phẩm hoặc một nhãn hiệu. Ý tưởng kinh doanh. Sự lựa chọn chiến lược (chẳng hạn như thâm nhập thị  trường mới hay tung ra sản phẩm mới)
  4. 6 chủ đề cần quan tâm khi phân tích SWOT 5w+1h what? why? when? where? who? how?
  5. Những câu hỏi về Điểm mạnh Ưu điểm của đề xuất Giá cả, giá trị, chất lượng Mức độ được công nhận, phẩm cấp, chứng chỉ Điểm đặc sắc của sản phẩm Năng lực Lợi thế cạnh tranh Nguồn lực, tài sản, con người Kinh nghiệm, kiến thức, dữ liệu
  6. Ví dụ về điểm mạnh •   Tài năng độc đáo  •    Nguồn lực tài chính  mạnh •    Sức cạnh tranh cao •    Uy tín đối với khách  hàng •    Hiệu quả cao theo qui  mô •    Kỹ thuật hiện đại
  7. Những câu hỏi về Điểm yếu Nhược điểm của đề xuất Những lỗ hổng trong năng lực Thiếu sức cạnh tranh Vấn đề tài chính Những chỗ yếu tự biết Lịch trình, thời hạn, sức ép thời gian Dòng tiền, thiếu tiền của các tổ chức mới thành lập Tính liên tục, khả năng của dây chuyền cung cấp
  8. Ví dụ về điểm yếu •   Định hướng chiến lược không  rõ ràng •   Phương tiện sản xuất lạc hậu •   Lợi nhuận thấp •   Thiếu tài năng lãnh đạo •   Không có các kỹ năng quan  trọng •   Tụt hậu trong NC & PT •   Sản phẩm thiếu đa dạng
  9. Những câu hỏi về Cơ hội Phát triển thị trường Điểm yếu của đối thủ cạnh tranh Xu hướng của ngành, lối sống Phát triển công nghệ và phát minh Ảnh hưởng từ thế giới Thị trường mới Các thị trường mục tiêu Địa lý, xuất khẩu, nhập khẩu
  10. Ví dụ về cơ hội •   Nhiều nhóm khách hàng tiềm  năng •   Thị trường mới •   Mở rộng được chủng loại sản  phẩm  •   Đa dạng hóa sản phẩm •   Tiềm năng hợp nhất  •   Hàng rào thương mại thấp •   Thị trường nước ngoài hấp dẫn
  11. Những câu hỏi về Nguy cơ Ảnh hưởng về chính trị Ảnh hưởng về luật pháp Ảnh hưởng về môi trường Sự phát triển công nghệ thông tin Các ý định của đối thủ cạnh tranh Nhu cầu thị trường Công nghệ mới, dịch vụ mới, ý tưởng mới Các hợp đồng và đối tác lớn
  12. Ví dụ về nguy cơ • Đối mặt đối thủ cạnh  tranh nước ngoài có chi  phí thấp • Doanh số sản phẩm thay  thế gia tăng nhanh • Thị trường tăng trưởng  chậm • Tỉ giá hối đoái thay đổi  bất lợi
  13. O: Những cơ hội T: Những nguy cơ (Liệt kê những cơ hội) (Liệt kê những nguy cơ) Ma trận SWOT và  1. 1.  các chiến lược lựa  2.  2.  3.  3.  chọn 4.  4.  S: Những điểm mạnh Các chiến lược SO: Các chiến lược ST: (Liệt kê những điểm mạnh) (sử dụng điểm mạnh để tận  (Sử dụng điểm mạnh để  1.  dụng cơ hội) vượt qua bất trắc) 2.  1.  1. 3.  2.  2.  4.  3.  3.  W: Những điểm yếu Các chiến lược SW: Các chiến lược WT: (Liệt kê những điểm yếu) (Hạn chế mặt yếu để tận  (Giảm thiểu điểm yếu và  1. dụng cơ hội) tránh những đe dọa) 2.  1.   1.   3.  2.  2.  4.  3.  3. 
  14. Khuôn mẫu chu kỳ sống
  15. Khuôn mẫu Chu kỳ sống Phôi thai Phát triển Trưởng  Suy thoái thành Tốc độ phát triển Thời gian Lifecycle pattern
  16. Khuôn mẫu chu kỳ sống Phôi thai: Phôi thai Phát triển Trưởng  Suy thoái  Thị trường phát triển  thành chậm Tốc độ phát triển  Đối thủ cạnh tranh ít  Nhận biết của người  mua thấp  Doanh số, lợi nhuận  thấp Thời gian Lifecycle pattern Chiến lược:  Hớt váng 
  17. Khuôn mẫu chu kỳ sống Phát triển: Phôi thai Phát triển Trưởng  Suy thoái  Thị trường phát triển  thành nhanh Tốc độ phát triển  Đối thủ cạnh tranh tăng  nhanh  Nhận biết của người  mua tăng nhanh  Doanh số, lợi nhuận  Thời gian tăng nhanh Lifecycle pattern Chiến lược:  Tối đa hóa sự phát triển 
  18. Khuôn mẫu chu kỳ sống Trưởng thành: Phôi thai Phát triển Trưởng  Suy thoái  Sự phát triển của thị  thành trường chậm hẳn Tốc độ phát triển  Cạnh tranh gay gắt  Khách hàng quen thuộc  với sản phẩm  Doanh số, lợi nhuận ổn  định Thời gian Lifecycle pattern Chiến lược:  Tập trung vào giá 
  19. Khuôn mẫu chu kỳ sống Suy thoái: Phôi thai Phát triển Trưởng  Suy thoái  Thị trường đi vào suy  thành thoái Tốc độ phát triển  Đối thủ cạnh tranh  giảm  Khách hàng giảm tiêu  thụ sản phẩm  Doanh số, lợi nhuận  Thời gian suy giảm liên tục Lifecycle pattern Chiến lược:  Công dụng mới cho 
  20. Cạnh tranh tổng loại Chiến lược dẫn giá Chiến lược khác biệt hóa Chiến lược tập trung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2