intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế: Chương 7 - ThS. Trương Thị Minh Lý

Chia sẻ: Estupendo Estupendo | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

89
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7 - Quản trị sản xuất toàn cầu. Chương này xem xét vai trò của nghiên cứu, phát triển và cải tiến trong chiến lược sản xuất; liên hệ một vài bước chủ yếu trong việc tạo ra sản phẩm và dịch vụ bao gồm nguồn cung ứng toàn cầu, kỹ thuật giảm chi phí, duy trì chất lượng, kiểm soát hàng tồn kho.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế: Chương 7 - ThS. Trương Thị Minh Lý

  1. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TOÀN CẦU
  2. GIỚI THIỆU Các vấn đề về quản trị sản xuất và cung ứng mà các công ty đa quốc gia quan tâm: 1.Vai trò của nghiên cứu, phát triển và đổi mới sản phẩm như thế nào? 2.Các hoạt động sản xuất nên đặt ở đâu trên thế giới? 3.Vai trò chiến lược dài hạn của các xí nghiệp nước ngoài là gì? 4.Công ty nên tự sản xuất hay mua từ nhà cung ứng độc lập? 5.Chuỗi cung ứng toàn cầu nên được quản trị như thế nào?
  3. I. KHÁI NIỆM Sản xuất là “các hoạt động liên quan đến việc tạo ra sản phẩm” Quản trị cung ứng là hoạt động quản lý việc lưu chuyển các nguyên vật liệu trong chuỗi giá trị từ mua đến sản xuất và vào phân phối Quản trị sản xuất và quản trị cung ứng liên kết chặt chẽ với nhau.
  4. 1 số mục tiêu quan trọng của chiến lược sản xuất và cung ứng Giảm các chi phí: - Đặt sản xuất ở các địa điểm có các yếu tố chi phí thấp nhất - Giảm lượng hàng tồn kho trong hệ thống sản xuất.  Tăng quản trị chất lượng sản xuất: - Quản trị chất lượng tòan diện (TQM) - ISO 9000 Các mục tiêu này có mối quan hệ với nhau
  5. Tăng năng suất Giảm chi phí sản xuất Cải tiến Giảm chi phí Tăng hoạt động làm lại và loại bỏ lợi nhuận Giảm chi phí dịch vụ Giảm chi phí bảo hành Mối quan hệ giữa chất lượng và chi phí
  6. II. NHỮNG ÁP LỰC KHI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG CỦA MNCs Áp lực tối thiểu hóa chi phí thực hiện Vấn đề tài chính
  7. 1. Áp lực tối thiểu hóa chi phí thực hiện Nhiều nguồn lực cơ bản của MNC bị chính quyền sở tại chỉ trích như: - Hội nhập ngược chiều (backward integration) → ít sử dụng nguồn lực địa phương - Hội nhập về phía trước (forward integration) → MNC đồng nhất thị hiếu người tiêu dùng địa phương làm tổn hại đặc trưng quốc gia. - Hội nhập ngang (horizontal integration) →làm xoáy mòn sự tồn tại của các công ty địa phương
  8. Vấn đề lao động và lương: MNC phải - Sử dụng nguồn lao động địa phương - Huấn luyện nhà quản trị địa phương - Giúp cải thiện môi trường sản xuất nước sở tại → chi phí sản xuất cao hơn
  9. 2. Vấn đề tài chính Sự lựa chọn giữa vay địa phương và quốc tế Rủi ro về trao đổi ngoại tệ, luật thuế quốc tế, sự kiểm soát của chính phủ
  10. III. NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN VÀ ĐỔI MỚI Chiến lược sản xuất hiệu quả phải bắt đầu từ sự phát triển sản phẩm mới, không phải từ sản xuất. Phát triển sản phẩm mới Tốc độ thâm nhập thị trường
  11. 1. Phát triển sản phẩm mới Nghiên cứu sản phẩm mới hoặc cải tiến sản phẩm hiện có Tự phát triển sản phẩm riêng hay dựa vào người khác Liên minh để sản xuất và tìm thị trường sản phẩ mới
  12. 2. Tốc độ thâm nhập thị trường Nếu công ty thâm nhập thị trường trễ 6 tháng 5 tháng 4 tháng 3 tháng 2 tháng 1 tháng Tổng lợi nhuận tiềm năng giảm ­33% ­25% ­18% ­12% ­7% ­3,1% Nếu thời gian thâm nhập thị trường sớm hơn 1 tháng, lợi  nhuận tăng 11,9% 9,3% 7,3% 5,7% 4,3% 3,1%
  13. Các bước cần xem xét để đẩy nhanh tốc độ thâm nhập thị trường: -Cải tiến mối quan hệ giữa thiết kế - sản xuất - marketing -Sử dụng hệ thống các nhân tố đẩy nhanh tốc độ thâm nhập thị trường (giảm các cản trở và khuyết điểm , bảo đảm chất lượng và hình thức sản phẩm) -Đặt trọng tâm vào thiết kế sản phẩm và lập kế hoạch điều hành sản xuất
  14. IV. ĐỊNH VỊ SẢN XUẤT Các MNCs nên xem xét 3 yếu tố 1. Các yếu tố quốc gia 2. Các yếu tố công nghệ 3. Các yếu tố sản xuất
  15. 1. Các yếu tố quốc gia Kinh tế - chính trị - văn hóa Các yếu tố bên ngoài: - Lao động có kỹ năng - Sự tập trung của ngành - Các ngành công nghiệp hỗ trợ
  16. 2. Các yếu tố công nghệ Các chi phí cố định Sự linh hoạt và sản xuất hàng loạt theo yêu cầu khách hàng
  17. 2.1. Các chi phí cố định Chi phí cố định thành lập xí nghiệp cao → sản xuất tại 1 hay 1 số ít địa điểm tối ưu  Chi phí cố định tương đối thấp → sản xuất tại nhiều địa điểm nhằm: - Đáp ứng tốt hơn nhu cầu địa phương - Phòng ngừa rủi ro
  18. 2.2. Sản xuất linh hoạt và sản xuất hàng loạt theo yêu cầu khách hàng Khái niệm công nghệ sản xuất linh hoạt gồm các công nghệ sản xuất được thiết kế để: - Giảm thời gian khởi động các công cụ phức tạp - Tăng kết hợp các máy riêng lẻ thông qua các kế hoạch thực hiện tốt hơn - Tăng quản trị chất lượng tại tất cả các giai đoạn của quy trình sản xuất
  19. Mục đích: Sản xuất các sản phẩm đa dạng hơn thỏa mãn nhu cầu đa dạng của khách hàng mà trước đó chỉ có thể thực hiện thông qua sản xuất hàng loạt các sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa. Lợi ích: -Tăng năng suất -Giảm chi phí -Đáp ứng yêu cầu của các nhóm khách hàng khác nhau → có thể sản xuất tại 1 địa điểm tối ưu nhất
  20. 3. Các yếu tố sản phẩm 2 đặc điểm của sản phẩm tác động đến quyết định nơi sản xuất: -Tỉ lệ giữa giá trị và trọng lượng sản phẩm -Yêu cầu về sản phẩm như nhau trên thế giới
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2