intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quảng cáo và trưng bày tại điểm bán - Nguyễn Quang Dũng, Trần Hồng Nhung, Cao Tiến Cường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:189

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quảng cáo và trưng bày tại điểm bán gồm có những nội dung: Bản chất của hoạt động quảng cáo & trưng bày tại điểm bán; lập kế hoạch, chương trình quảng cáo và trưng bày tại điểm bản; quảng cáo tại điểm bán hàng; trưng bày tại điểm bán hàng; đánh giá hiệu quả của quảng cáo và trưng bày tại điểm bán. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quảng cáo và trưng bày tại điểm bán - Nguyễn Quang Dũng, Trần Hồng Nhung, Cao Tiến Cường

  1. BÀI GIẢNG HỌC PHẦN QUẢNG CÁO &  TRƯNG BÀY TẠI  ĐIỂM BÁN NGUYỄN QUANG DŨNG­TRẦN HỒNG NHUNG Tháng 08/2024
  2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN NGUYỄN QUANG Học vị: Thạc sĩ (NCS) DŨNG Q.TBM Truyền thông Marketing, khoa Marketing, ĐH KTQD ĐT: 093.639.2828 Email: qcdung68@gmail.com CAO TIẾN Học vị: NCS CƯỜNG Giảng viên BM Truyền thông Marketing, khoa Marketing, ĐH KTQD ĐT: 0915.63.6868 Email: cuongct1964@gmail.com TRẦN HỒNG Học vị: Thạc sĩ Giảng viên BM Truyền thông Marketing, khoa Marketing, ĐH KTQD NHUNG ĐT: 0989.995.930 Email: nhungtran1220@gmail.com
  3. NỘI DUNG HỌC PHẦN CHƯƠNG 1 Bản chất của hoạt động quảng cáo & trưng bày tại điểm bán CHƯƠNG 2 Lập kế hoạch, chương trình quảng cáo và trưng bày tại điểm bản CHƯƠNG 3 Quảng cáo tại điểm bán hàng CHƯƠNG 4 Trưng bày tại điểm bán hàng CHƯƠNG 5 Đánh giá hiệu quả của quảng cáo và trưng bày tại điểm bán
  4. CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT  CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO  & TRƯNG BÀY TẠI ĐIỂM BÁN
  5. NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1 Bản chất và vai trò của quảng cáo tại điểm bán 1.2 Những nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến quảng cáo và trưng bày tại điểm bán 1.3 Lợi ích của quảng cáo và trưng bày tại điểm bán hàng
  6. 1.1 Bản chất của quảng cáo và trưng  bày tại điểm bán 1.1.1 Khái niệm quảng cáo và trưng bày tại điểm bán           Là  sự  hiện  diện  của  bất  kỳ  yếu  tố  thương  hiệu  nào  (trực tiếp và không trực tiếp), kết hợp thủ pháp trưng  bày trong một không gian được xác định nhằm truyền  tải  thông  điệp  tác  động  đến  nhận  thức,  cảm  xúc  và  hành vi của khách hàng.  1.1.2 Đặc trưng: - Hiện diện: các yếu tố thương hiệu+ Thủ pháp trưng bày - Không gian xác định.  - Ảnh hưởng đến nhận thức và hành vi của khách hàng
  7. 1.1 Bản chất của quảng cáo và trưng  bày tại điểm bán 1.1.3 Bản chất:           Là  hoạt  động  truyền  thông  kết  hợp  với  bán  hàng  trực  tiếp  được thực hiện thông qua các phương pháp trưng bày (nghệ  thuật thị giác), tác động đến nhận thức, cảm xúc và hành vi  của khách hàng.  1.1.4 Mục đích: Ngắn hạn: tăng doanh thu, lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh;  Dài hạn: duy trì và phát triển giá trị thương hiệu
  8. 1.2 Bản chất của quảng cáo và trưng  bày tại điểm bán 1.2.3 Vai trò      Là hoạt động có tính đặc thù của IMC, công cụ, phương  tiện trực quan,  được kết hợp với các phương pháp và kỹ  năng  có  tính  sáng  tạo  ảnh  hưởng  trực  tiếp  đến  hiệu  suất  truyền thông và bán hàng trong một không gian xác định.  
  9. 1.2 Vai trò của quảng cáo và trưng bày  tại điểm bán 1.2.3 Vai trò             Cầu nối giữa khách hàng với sản phẩm, thương hiệu. Tạo  ra  sự  tương  tác  giữa  quảng  cáo  và  hoạt  động  bán  hàng;  tương  tác  giữa  nhận  thức  với  cảm  xúc  và  hành  vi  của  khách hàng (liên quan đến lợi ích của khách hàng) thông  qua các tác động trực tiếp và gián tiếp của quảng cáo, sự  vật, con người và bối cảnh.
  10. 85% hoạt động truyền thông là qua thị giác Hình  ảnh được tiếp nhận nhanh hơn chữ 60.000  lần Con  người  chỉ  lưu  giữ  được  10%  những  gì  họ  nghe. 20% những gì họ đọc, nhưng lại nhớ  đến  80% những gì họ thấy
  11. 1.3 Nhân tố ảnh hưởng đến quảng cáo  và trưng bày tại điểm bán 1.3.1 Nhân tố bên trong doanh nghiệp (chủ quan) • Mục tiêu chiến lược kinh doanh • Mục tiêu chiến lược marketing • Mục tiêu chiến lược truyền thông • Mục tiêu quảng cáo và bán hàng
  12. Mục tiêu chiến lược kinh doanh • Tập hợp các quyết định, hành động quản trị liên quan đến  sự thành công lâu dài của doanh nghiệp; • Tập hợp quyết định và biện pháp hành động dẫn đến việc  hoạch  định  và  thực  hiện  các  chiến  lược  nhằm  đạt  được  mục tiêu của doanh nghiệp; • Thích ứng môi trường hiện tại và tương lai • Định hướng cho tất cả các hoạt động trong doanh nghiệp  trong hiện tại và tương lai.
  13. Mục tiêu chiến lược marketing Định hướng: • Phân tích đánh giá thị trường • Xác định thị trường (khách hàng) mục tiêu • Đánh giá cạnh tranh • Xác định vị thế và hoạch định chiến lược định vị • Xây dựng và thực hiện các chương trình MKT­MIX
  14. Thực hiện: • Quản trị, phát triển và duy trì sự  ăn khớp  để có thể thực  hiện các mục tiêu kinh doanh, kết hợp kỹ năng và nguồn  lực (lợi thế) của doanh nghiệp; • Hoạch  định  kế  hoạch  chiến  lược  cho  các  hoạt  động  marketing • Thực hiện hoạt động cạnh tranh • Lập  kế  hoạch  chức  năng  liên  quan  đến  thị  trường/khách  hàng,  thương hiệu sản phẩm
  15. 1.3.2 Nhân tố bên ngoài doanh nghiệp (khách quan) • Đặc điểm thị trường và khách hàng mục tiêu • Đặc điểm cạnh tranh • Bối cảnh (các nhân tố) môi trường kinh doanh Đặc điểm thị trường và khách hàng mục tiêu • Đặc điểm về nhận thức • Đặc điểm về tâm lý và hành vi của khách hàng • Ảnh hưởng của hoàn cảnh (tâm lý và cá nhân) • Ảnh hưởng của văn hóa, xã hội
  16. Đặc điểm cạnh tranh • Chiến  lược  cạnh  tranh  của  đối  thủ  và  doanh  nghiệp:  dẫn  đầu chi phí; khác biệt hóa; trọng tâm hóa; kết hợp… • Đặc thù của ngành (lĩnh vực) kinh doanh • Cạnh tranh theo vị thế của doanh nghiệp: dẫn  đầu; thách  thức, đi sau, tìm chỗ đứng • Cạnh tranh trong từng giai đoạn phát triển của ngành        >>> Điều kiện và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  17. Mục tiêu chiến lược truyền thông (IMC) • Mục tiêu kế hoạch chiến lược IMC • Chiến lược và chương trình • Đối tượng và công chúng mục tiêu • Thông điệp định vị chiến lược • Tích hợp công cụ và phương tiện
  18. 1.4 Lợi ích của quảng cáo và trưng bày  tại điểm bán 1.4.1 Những lợi ích căn bản  • Truyền thông • Bán hàng • Thương hiệu • Cạnh tranh
  19. Truyền thông • Đảm bảo tính nhất quán (bản sắc) của sản phẩm, thương  hiệu và hình ảnh doanh nghiệp trên thị trường • Nâng cao nhận thức thương hiệu theo mục tiêu cụ thể • Gia tăng sự hiện diện và củng cố thông điệp định vị chiến  lược • Tạo  cơ  hội  trải  nghiệm  thực  tế  cho  khách  hàng  và  công  chúng mục tiêu • Dẫn dắt khách hàng và công chúng
  20. Truyền thông • Thu hút khách hàng và công chúng đến với thương hiệu • Tăng cường điểm tiếp xúc, tương tác, tạo ra phản ứng trực  tiếp tại điểm bán của khách hàng và công chúng • Phát triển duy trì thông điệp chiến lược • Gắn kết các yếu tố thương hiệu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2