intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê ứng dụng và PPTN (210335): Ước lượng - Lương Hồng Quang

Chia sẻ: Nga Nga | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

106
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thống kê ứng dụng và PPTN (210335): Ước lượng của Lương Hồng Quang giới thiệu tới các bạn về các thông số được ước lượng; ước lượng khoảng; ước lượng điểm. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê ứng dụng và PPTN (210335): Ước lượng - Lương Hồng Quang

  1. 0.2 0.1 0.15 4 0.08 10 0.06 f(x) f(x) 0.1 0.04 0.05 0.02 1 2 0 0 0 5 10 15 0 5 10 15 20 25 30 x K x THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PPTN (210335) Ước lượng Lương Hồng Quang
  2. Các thông số được ước lượng  Ước lượng khoảng tin cậy số trung bình hoặc so sánh 2  số trung bình.  Ước lượng tỉ lệ  Ước lượng phương sai  Trắc nghiệm tính phân bố chuẩn  Trắc nghiệm tính phù hợp với một phân bố lý thuyết  Khử sai số thô  Tính kích cỡ mẫu thí nghiệm (Phan Hiếu Hiền, 2001)
  3. Ước lượng khoảng  Độ tin cậy Khi ta ước lượng X  0.1  thuộc khoảng giá trị K  0.08 10 nào đó, thì xác suất để  X thuộc khoảng giá trị  0.06 f(x) ấy được gọi là độ tin  1­  0.04 cậy của ước lượng.  Ký hiệu: (1­ ) 0.02  0 0 5 10 15 20 25 30 K x Hình 1. Độ tin cậy và mức ý nghĩa Lương Hồng Quang, 2012; Hình được vẽ từ Matlab R2007a
  4. Ước lượng khoảng  Độ tin cậy 1 phía 0.1   K 
  5. Ước lượng khoảng  Độ tin cậy 1 phía 0.1   K > một giá trị nào đó 0.08 10 0.06 f(x) 0.04 0.02 0 0 5 10 15 20 25 30 x K Hình 3. Khoảng giá trị ước lượng Lương Hồng Quang, 2012; Hình được vẽ từ Matlab R2007a
  6. Ước lượng khoảng  Độ tin cậy 2 phía 0.1   1  ≤ K ≤  2 0.08 10 0.06 f(x) 0.04 0.02 1 2 0 0 5 10 15 20 25 30 K x Hình 4. Khoảng giá trị ước lượng Lương Hồng Quang, 2012; Hình được vẽ từ Matlab R2007a
  7. Ước lượng khoảng  Ước lượng cho trị trung bình  Phân phối t­Student  Xét tổng thể có trung bình   và độ lệch chuẩn  . Lấy mẫu cỡ n,  x ẩn s.  tính được số trung bình mẫu    và độ lệch chu (x ) n t s  Phương pháp ước lượng: Khi tính được số trung bình mẫu    và độ x lệch chuẩn s của cỡ mẫu n thì khoảng ước lượng của   với độ tin  cậy 1 ­   là: s s x t x t                                                                          , đ n 1 ộ tự do , n , n                                                                   tra b 2 2 t ảng          , 2
  8. Ước lượng khoảng  Ước lượng cho trị trung bình  Phân phối t­Student  Nếu mẫu lớn (n ≥ 30), ta sử dụng z /2 thay cho t /2,  Nếu đã biết  , sử dụng   thay cho s; và z /2 thay cho t /2,  Thí dụ 4 (trang 38, Phạm Tuấn Anh, 2012)
  9. Ước lượng khoảng  Ước lượng phương sai  Khoảng ước lượng phương sai có phân phối  2 với độ tin  cậy 1 ­   là: 2 2 (n 1) s 2 (n 1) s 2 ,n 1 1 ,n 1 2 2  Trong đó:       = n – 1 (độ tự do) 2                                    1 ,n 1 2                                      tra B 2 ảng phân phối  2 ,n 1 2
  10. Ước lượng khoảng  Ước lượng tỉ lệ  Lấy mẫu cỡ n từ tổng thể. Kết quả cho thấy tỉ lệ các phần  tử có tính chất A là p. Với độ tin cậy 1 ­  , khoảng ước  lượng cho tỉ lệ các phần tử của tổng thể có tính chất A là: p (1 p) p (1 p) p z ,p z  2 n Khoảng ước lượng này không chứa 0 và 1! 2 n  Thí dụ (trang 39)
  11. Ước lượng điểm  Ước lượng trung bình  Xét tổng thể có trung bình   và phương sai  2. Lấy nhiều  mẫu cỡ n, tính được số trung bình mẫu    . Khi n tăng dxần  đến   thì các giá trị     này có phân phối chuẩn; trị trung bình  là   và độ lệch chuẩn  / n   Số trung bình của mẫu (   ) có thx ể sử dụng làm ước lượng  không chệch cho số trung bình của tổng thể  .  Thí dụ 1,2 (Phạm Tuấn Anh, 2012; trang 36)  Ước lượng tỉ lệ p (1 p ) SE n  Trong đó: p là tỉ lệ các phần tử của mẫu  Thí dụ 3 (Phạm Tuấn Anh, 2012; trang 36)
  12. Bộ môn Kỹ Thuật Thực phẩm – Khoa Công nghệ Thực phẩm
  13. Tham khảo  Ước lượng khoảng tin cậy cho   của dân số  X ộ lệch chuẩn s). Số    Cho một dân số; lấy mẫu cỡ n (     và đ của dân số nằm trong khoảng:                                                        s X t ,                                        v ới xác suất   và   = n­1 n  Qui ước viết khoảng tin cậy: s s X t ; X t ; n n  Hoặc: s X t ; n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1