intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thực phẩm chức năng và thực phẩm bổ sung từ rau quả

Chia sẻ: Nga Nga | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

121
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng nắm bắt những kiến thức về mục đích và lợi ích của thực phẩm chức năng; sự khác biệt giữa phụ gia trực tiếp và gián tiếp; các loại thức ăn bổ sung bao gồm liều dùng vừa phải và quá liều, những trở ngại của việc dùng quá liều; cách nhận biết các loại rau mùi (herbs) có lợi và hại; cách xác định dinh dưỡng kết hợp với dược liệu bổ sung vào thực phẩm thông qua bài giảng Thực phẩm chức năng và thực phẩm bổ sung từ rau quả sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thực phẩm chức năng và thực phẩm bổ sung từ rau quả

  1. Photos © PhotoDisc 1
  2.  Hiểu được mục đích và lợi ích của thực phẩm chức năng  Giải thích sự khác biệt giữa phụ gia trực tiếp và gián tiếp với  từng ví dụ  Nhận dạng các loại thức ăn bổ sung bao gồm liều dùng vừa  phải và quá liều. Những trở ngại của việc dùng quá liều.  Nhận biết các loại rau mùi (herbs) có lợi và hại  Xác định dinh dưỡng kết hợp với dược liệu bổ sung vào thực  phẩm 2
  3.  Foods with beneficial physiological or psychological  effects beyond providing essential nutrients  May be referred to as medical foods or foods for  medical purposes  Contain naturally occurring or added nonnutrients  Foods enhanced with functional  ingredients/Regulatory issues 3
  4. 4
  5.  Antioxidants ▪ Trung hòa gốc tự do ▪ Giảm nguy cơ bệnh tim, ung thư  Có nhiều trong rau, quả, ngũ cốc, đậu,  rượu  Nên cung cấp phytochemicals qua  khẩu phần ăn 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. Tổng hàm lượng phenolic có trong các loại quả mọng  (berry) Hàm lượng Phenolic Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh (mg/100 g thịt quả tươi) Việt quất (Vaccinium myrtillus) Bilberry 525.0 361 Mâm xôi (Rubus fruticosus) Blackberry 417–555 Nho đen Hy Lạp (Ribes nigrum) 318.15 Blackcurrant (Phúc bồn tử) 498–1342 181.1–473 Việt quất (Vaccinium corymbosum) Blueberry 261–585 662.5 Anh đào dại (Aronia melanocarpa) Chokeberry 690.2 Việt quất dại (man) 120.0–176.5 Cranberry (Vaccinium macrocarpon) 315 113.73–177.6 192–359 Mâm xôi (Rubus idaeus) Raspberry 517 330 317.2–443.4 Dâu tây (Fragaria x ananassa) Strawberry 102 10 Trích dẫn bởi Szajdek và Borowska (2008) Plant Foods Hum Nutr (2008) 63: 147­156
  11. Tổng hàm lượng phenolic có trong các loại quả mọng  (berry) Hàm lượng Anthocyanin  Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh (mg/100 g thịt quả tươi) 299.6  Việt quất (Vaccinium myrtillus)  Bilberry 214.7  Mâm xôi (Rubus fruticosus)  Blackberry 134.6­152.2 Nho đen Hy Lạp (Ribes nigrum)  Blackcurrant 128­411 (Phúc bồn tử) 62.6­235.4 Việt quất (Vaccinium corymbosum)  Blueberry 89­331 93­280 311.02 Anh đào dại (Aronia melanocarpa)  Chokeberry  428 460.5 19.8­65.6 Việt quất dại (man) (Vaccinium macrocarpon)  Cranberry  32 38.7 65 Mâm xôi (Rubus idaeus)  Raspberry 19­51 35.1­49.1 39.8 Dâu tây (Fragaria x ananassa)  Strawberry  20.07 Lý chua (Ribes rubrum) Redcurrant 7.5­7.8 11 Trích dẫn bởi Szajdek và Borowska (2008) Plant Foods Hum Nutr (2008) 63: 147­156
  12.  Trị liệu bằng dược thảo (phytotherapy)  Thực hành các phương pháp truyền thống  Ứng dụng khoa học để minh chứng hiệu quả, an toàn  Các dược thảo có lợi  St. John’s wort  Milk thistle  Ginkgo biloba  Saw palmetto  Cranberry 12
  13.  Dược thảo độc  Tiềm năng cho các phản ứng thuốc dây chuyền  Chẳng hạn các sản phẩm hiệu quả về tính độc ▪ Yohimbe ▪ Ephedra ▪ Chaparral ▪ Comfrey  Các dạng thực phẩm bổ sung khác 13
  14. Tía tô (Perilla frutescens) là cây thường niên ngắn  ngày được trồng chủ yếu ở các quốc gia châu Á. Ngoài  mục  đích  sử  dụng  như  là  rau  gia  vị,  ăn  sống; lá tía tô còn được sử dụng như dược thảo ở  các  quốc  gia  Trung  Quốc,  Nhật,  Hàn,  Ấn  Độ,  và  Việt Nam. Trong những thập niên gần đây, lá tía tô được các  nhà khoa học Trung Quốc, Nhật Bản nghiên cứu,  sử dụng để phòng ngừa, chữa dị  ứng, các chứng  viêm. 14
  15. Tiếng Anh: beefsteak  plant/leaf Tiếng Hoa: gee so, jen Tiếng Hàn: kkaennip,  kkaennip namul,  tulkkae Nhật: shiso (green),  aka shiso (red) Việt Nam: tía tô Courtesy: http://www.nre.vic.gov.au/trade/asiaveg/thes­50.htm 15
  16. Rosmarinic acid Luteolin Anthocyanins Flavonoids Và các hợp chất khác 16
  17.  Rosmarinic  acid  (α­o­caffeoyl­3,  4­dihydroxyphenol  lactic  acid),  a  polyphenolic  phytochemical,  exists  in  a  variety  of  medicinal species within the plant genus Lamiaceae, such a  basil, sage, rosemary, mint, and  Perilla frutescens  (Takano  et al., 2003).  Rosmarinic  acid  have  many  anti­activities,  such  as  antiinflammation,  antiallergy,  antimicrobiology,  antidepressive­like and antioxidant.  Ueda  and  Yamazaki  have  reported  that  the  overproduction  of tumor necrosis factor­ α (TNF­ α) was suppress by orally  administering a perilla leaf extract (2001). 17
  18. 18
  19. Courtesy: http://adam.about.com/ 19
  20. Courtesy: http://www.rit.edu/~japfaa/physiology.html 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2