Tối ưu điều trị tăng huyết áp<br />
ở bệnh nhân Lọc màng bụng<br />
<br />
PGS.TS.ĐINH THỊ KIM DUNG<br />
Bệnh viện Bạch mai<br />
Nguyên trưởng khoa Thận Tiết niệu<br />
<br />
Tần suất ESRD – dự đoán 5%/năm<br />
ở Mỹ<br />
Number of patients (millions)<br />
3.0<br />
<br />
2.2 million<br />
(60% diabetic)<br />
<br />
2.0<br />
<br />
618,160 pts<br />
(2011)<br />
1.3 million<br />
<br />
1.0<br />
0.7 million<br />
0.4 million<br />
0<br />
1978<br />
<br />
2000<br />
<br />
2010<br />
Year<br />
<br />
2020<br />
<br />
2030<br />
Gilbertson et al. JASN 2003<br />
<br />
Ước lượng tỉ lệ bệnh thận mạn tính<br />
eGFR<br />
(mL/phút/1,73m2)<br />
<br />
Tỉ lệ lưu hành<br />
<br />
(x 1000)<br />
<br />
%<br />
<br />
≧60<br />
<br />
83.929<br />
<br />
81,3<br />
<br />
50~59<br />
<br />
15.080<br />
<br />
14,6<br />
<br />
40~49<br />
<br />
3.424<br />
<br />
3,3<br />
<br />
30~39<br />
<br />
559<br />
<br />
0,5<br />
<br />
15~29<br />
<br />
160<br />
<br />
0,2<br />
<br />
40<br />
<br />
0,1<br />
<br />
103.192<br />
<br />
100,0<br />
<br />
≦15<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Dân số có eGFR≦60<br />
19.260.000<br />
(18,7% dân số người lớn)<br />
<br />
Dân số có eGFR≦50<br />
4.180.000<br />
(4,1% dân số người lớn)<br />
<br />
Japan Society of Nephrology. CKD guideline. Tokyo-igakusha; 2007: p9<br />
<br />
Các giải pháp điều trị ESRD<br />
ESRD<br />
<br />
Hemodialysis<br />
<br />
Comfort Care<br />
<br />
Peritoneal Dialysis<br />
<br />
Kidney Transplant<br />
<br />
DỰ BÁO SÔ LƯỢNG BỆNH NHÂN MẮC BỆNH THẬN MẠN<br />
GIAI ĐOẠN CUỐI PHẢI LỌC MÁU Ở CÁC QUỐC GIA<br />
<br />