
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 5 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
lượt xem 8
download

Chương 5 bộ bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tối ưu hàm nhiều biến với ràng buộc bất đẳng thức, hướng khả thi (Feasible Direction), điều kiện Karush-Kuhn-Tucker,...Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 5 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
- Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh Khoa Công nghệ Cơ khí CHƯƠNG 05: TỐI ƯU HÀM NHIỀU BIẾN SỐ VỚI RÀNG BUỘC BẤT ĐẲNG THỨC: PHƯƠNG PHÁP CỔ ĐIỂN Thời lượng: 3 tiết
- 2 Tối ưu hàm nhiều biến với ràng buộc bất đẳng thức Tìm cực trị (Optimum) của hàm nhiều biến sau: f x Với các điều kiện ràng buộc bất đẳng thức: g j x 0 j 1, 2, ,m x x1 xn T Với: x2
- 3 g j x 0 g j x y 2j 0 j 1, 2, , m j 1, 2, , m G j x, y g j x y 2j 0 j 1, 2, ,m m L x, y , λ f x j G j x , y j 1 x x1 xn ; y y1 ym ; T T x2 y2 λ 1 2 m T
- 4 Giải hệ (n+2m) phương trình sau: L f m g j x, y , λ x j x ; i 1..n 1 xi xi j 1 xi L x, y, λ 2 j y j 0; j 1..m 2 y j L x , y , λ j j j 0; j 1..m G x, y g x y 2 3 j x1 1 y1 x2 2 y2 x ;λ ;y xn m ym
- 5 Tính định thức sau. Tìm nghiệm của phương trình định thức = 0. Nếu tất cả các nghiệm đều mang dấu – hoặc 1 số = 0 thì lời giải là cực đại, nếu tất cả nghiệm mang dấu + hoặc 1 số = 0 thì lời giải là cực tiểu. Nếu 1 vài nghiệm mang dấu –, một số còn lại mang dấu + thì đó không phải là cực trị. Ma trận Hessian n+m m L11 z L12 L13 L1 n m G11 G21 Gm1 L21 L22 z L23 L2 n m G12 G22 Gm 2 n+m n+m L n m 1 L n m 2 L n m 3 L n m n m z G1 n m G2 n m Gm n m G11 G12 G13 G1 n m 0 0 0 G21 G22 G23 G2 n m 0 0 0 m m Gm1 Gm 2 Gm 3 Gm n m 0 0 0 n+m m
- 6 Biến đổi: n m m L11 z L12 L13 L1n 0 0 0 g11 g 21 g m1 L21 L22 z L23 L2 n 0 0 0 g12 g 22 gm2 n n Ln1 Ln 2 Ln 3 Lnn z 0 0 0 g1n g2n g mn 0 0 0 0 21 z 0 0 2 y1 0 0 0 0 0 0 0 22 z 0 0 2 y2 0 m m 0 0 0 0 0 0 2m z 0 0 2 ym g11 g12 g13 g1n 2 y1 0 0 0 0 0 g 21 g 22 g 23 g2n 0 2 y2 0 0 0 0 m m g m1 gm2 g m3 g mn 0 0 2 ym 0 0 0 n m m 2 L x, y , λ g k x Lij g kl Định thức này là 1 hàm đa xi x j xl x x ,y ,λ thức bậc n có tối đa n nghiệm i, j 1..n k 1..m; l 1..n
- 7 Cực tiểu hàm số sau: 1 2 3 1 3 40 x1 20 x2 min 2 2 2 f x , x , x x x2 x Với các ràng buộc: x1 50; x1 x2 100; x1 x2 x3 150 n 3 m 3 Biến đổi lại các g1 x1 , x2 , x3 x1 50 0 ràng buộc: g 2 x1 , x2 , x3 x1 x2 100 0 g3 x1 , x2 , x3 x1 x2 x3 150 0 G1 x1 , x2 , x3 , y1 x1 50 y12 0 G2 x1 , x2 , x3 , y2 x1 x2 100 y22 0 Hàm Lagrange: 3 1 2 3 3 G x , x , x , y x1 x2 x3 150 y3 0 2 L x, y , λ f x1 , x2 , x3 j G j x1 , x2 , x3 , y j 3 j 1
- L x, y , λ x x x 40 x1 20 x2 1 x1 50 y 8 2 2 2 2 1 2 3 1 2 x1 x2 100 y22 3 x1 x2 x3 150 y32 Hệ PT (1)÷(3) tương đương 9 phương trình: 2 x1 40 1 2 3 0 1 2 x2 20 2 3 0 4 2 x 0 3 3 21 y1 0 Giải hệ 2 22 y2 0 5 PT tìm 2 y 0 9 ẩn 3 3 x1 50 y12 0 3 x1 x2 100 y22 0 6 x 1 2 3 x x 150 y 3 0 2
- Hệ PT (5) sẽ tương đương với 8 tình huống. Mỗi tình huống sẽ 9 kết hợp với hệ phương trình (4) và (6). Ta sẽ được 8 hệ phương trình như sau: 1) Hệ PT 1: 0 1 2 0 0 3 2 x1 40 1 2 3 0 Vô 2 x2 20 2 3 0 nghiệm 2 x 0 3 3 x1 50 y12 0 1 2 x x 100 y 2 0 2 1 2 3 x x x 150 y3 0 2
- 10 2) Hệ PT 2: 0 1 2 0 y 0 3 2 x1 40 1 2 3 0 Vô 2 x2 20 2 3 0 nghiệm 2 x 0 3 3 x1 50 y12 0 1 2 x x 100 y 2 0 2 1 2 3 x x x 150 y3 0 2
- 11 3) Hệ PT 3: 0 1 y2 0 0 3 2 x1 40 1 2 3 0 Vô 2 x2 20 2 3 0 nghiệm 2 x 0 3 3 x1 50 y12 0 1 2 x x 100 y 2 0 2 1 2 3 x x x 150 y3 0 2
- 12 4) Hệ PT 4: 0 1 y2 0 y 0 3 2 x1 40 1 2 3 0 Vô 2 x2 20 2 3 0 nghiệm 2 x 0 3 3 x1 50 y12 0 1 2 x x 100 y 2 0 2 1 2 3 x x x 150 y3 0 2
- 13 5) Hệ PT 5: y 0 1 2 0 0 3 2 x1 40 1 2 3 0 Vô 2 x2 20 2 3 0 nghiệm 2 x 0 3 3 x1 50 y12 0 1 2 x x 100 y 2 0 2 1 2 3 x x x 150 y3 0 2
- 14 6) Hệ PT 6: y 0 1 2 0 y 0 3 2 x1 40 1 2 3 0 Vô 2 x2 20 2 3 0 nghiệm 2 x 0 3 3 x1 50 y12 0 1 2 x x 100 y 2 0 2 1 2 3 x x x 150 y3 0 2
- 15 7) Hệ PT 7: y 0 1 y2 0 0 3 2 x1 40 1 2 3 0 Vô 2 x2 20 2 3 0 nghiệm 2 x 0 3 3 x1 50 y12 0 1 2 x x 100 y 2 0 2 1 2 3 x x x 150 y3 0 2
- 16 8) Hệ PT 8: y 0 y 1 0 1 y2 0 y2 0 y 0 y 0 3 3 Đây là điểm 2 x1 40 1 2 3 0 1 20 dừng, cần 2 x2 20 2 3 0 2 20 kiểm tra điều 2 x 0 kiện đủ để 3 3 3 100 biết về cực x1 50 y12 0 x 50 1 trị 1 2 x x 100 y 2 2 0 x 2 50 x1 x2 x3 150 y3 0 x3 50 2
- Tính ma trận Δ như slide 6: 17 L x, y, λ x12 x22 x32 40 x1 20 x2 1 x1 50 y12 2 x1 x2 100 y22 3 x1 x2 x3 150 y32 g1 x1 , x2 , x3 x1 50 g 2 x1 , x2 , x3 x1 x2 100 g3 x1 , x2 , x3 x1 x2 x3 150 2 L 2 L 2 L g1 L11 2 2 L12 0 L23 0 g11 1 x1 x1x2 x2 x3 x1 2 L 2 L 2 L g1 L22 2 2 L13 0 L31 0 g12 0 x2 x1x3 x3x1 x2 2 L 2 L 2 L g1 L33 2 2 L21 0 L32 0 g13 0 x3 x2 x1 x3x2 x3
- g3 x1 50 18 g 2 g 21 1 g31 1 x x2 50 x1 x1 y1 0 x3 50 g 2 g3 y y2 0 g 22 1 g32 1 x2 x2 1 20 y3 0 g 2 g3 λ 2 20 g 23 0 g33 1 3 100 x3 x3 2 z 0 0 0 0 0 1 1 1 0 2 z 0 0 0 0 0 1 1 Tính 0 0 2 z 0 0 0 0 0 1 định thức 0 0 0 40 z 0 0 0 0 0 0 0 0 0 40 z 0 0 0 0 của 0 0 0 0 0 200 z 0 0 0 ma 1 0 0 0 0 0 0 0 0 trận 1 1 0 0 0 0 0 0 0 này 1 1 1 0 0 0 0 0 0
- Tính định thức của ma trận Δ 19 40 0 det 40 z 200 z 0 Z 40 0 Cực tiểu tại 2 200 0 ràng buộc Kết luận: Cực tiểu của hàm f = 10500 với x1*=50, x2*=50, x3*= 50
- 20 - Phương trình (3) để đảm bảo các điều kiện gj(x) ≤ 0 được thỏa mãn - Phương trình (2) cho ra kết quả hoặc là λj = 0, hoặc là yj = 0 - Nếu λj = 0 thì có nghĩa là ràng buộc thứ j không cần dùng tới và nó có thể được bỏ qua - Nếu yj = 0 thì có nghĩa là ràng buộc gj(x)=0 hoạt động tại ngay điểm cực trị Ta có thể chia các ràng buộc ra 2 tập hợp con: Tập hợp j ϵ J1 khi yj = 0 (ràng buộc hoạt động ngay điểm cực trị, λj ≠ 0 ) Tập hợp j ϵ J2 khi λj = 0 (ràng buộc được bỏ qua)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tối ưu: Chương 2 - ThS. Trần Thị Thùy Nương
27 p |
253 |
59
-
Bài giảng Toán kinh tế - Chương 3: Toán tối ưu hóa sản xuất và tiêu dùng
48 p |
689 |
45
-
Bài giảng Lý thuyết tối ưu
136 p |
294 |
40
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong hóa học: Chương 6 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
54 p |
156 |
27
-
Bài giảng XLSL và QHTN trong hóa - GV.ThS. Nguyễn Thị Trâm Châu
31 p |
111 |
17
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 1 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
52 p |
168 |
13
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 9 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
60 p |
56 |
9
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 8 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
56 p |
48 |
9
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 4 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
26 p |
62 |
9
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 3 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
17 p |
69 |
9
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 6 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
27 p |
43 |
8
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 7 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
37 p |
63 |
8
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 2 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
48 p |
72 |
8
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 11 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
51 p |
45 |
7
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Hướng dẫn làm bài tập về trọng tâm vật rắn phức hợp (không dùng tích phân) - ĐH Công nghiệp TP.HCM
41 p |
59 |
7
-
Bài giảng Tối ưu hóa: Chương 2 - Trần Gia Tùng
7 p |
135 |
6
-
Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí: Chương 10 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
57 p |
44 |
6


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
