Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 – Nguyễn Văn Tiến
lượt xem 9
download
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 4 về biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Phân phối lề, phân phối và các đặc trưng có điều kiện, Cov(X, Y), hệ số tương quan. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 – Nguyễn Văn Tiến
- Chương 4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 1
- Yêu cầu • Phân phối lề • Phân phối và các đặc trưng có điều kiện • Cov(X, Y) • Hệ số tương quan Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 2
- Khái niệm vectơ ngẫu nhiên • Một vectơ ngẫu nhiên n chiều là một bộ có thứ tự (X1, X2,…,Xn) với X1, X2,…,Xn là các biến ngẫu nhiên. • Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều ký hiệu là (X,Y) với X là biến ngẫu nhiên thứ nhất, Y là biến ngẫu nhiên thứ 2. • Vectơ ngẫu nhiên n chiều liên tục hay rời rạc nếu tất cả các biến ngẫu nhiên thành phần là liên tục hay rời rạc. Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 3
- Biến (Vectơ) hai chiều (X,Y) • Là bộ có thứ tự (X,Y) với X, Y là các biến ngẫu nhiên. • Nếu X và Y rời rạc ta có bnn hai chiều rời rạc • Nếu X và Y liên tục ta có bnn hai chiều liên tục • Nếu một biến rời rạc và một biến liên tục sẽ rất phức tạp nên ta không xét trường hợp này. • Trong phần này Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 ta chỉ xét biến hai chiều Nguyễn Văn Tiến rời 4
- Hàm ppxs đồng thời • Cho biến ngẫu nhiên (X, Y) • Hàm ppxs của biến hai chiều (X,Y): F(x,y) F ( x, y ) = P ( X < x , Y < y ) , ∀x, y R Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 5
- Tính chất i) 0 F ( x, y ) 1 ii ) F ( x, y ) kho� ng gia� m theo t�� ng bie� n. iii ) F ( − , y ) = F ( x, − ) =0 F ( + ,+ ) =1 iv) V�i x1 < x2 ; y1 < y2 taco� � : P ( x1 X < x2 , y1 Y < y2 ) = F ( x2 , y2 ) − F ( x2 , y1 ) − F ( x1 , y2 ) + F ( x1 , y1 ) Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 6
- Chú ý F ( x; + ) = P ( X < x, Y < + ) = P ( X < x ) = FX ( x ) F(+ ; y ) = P ( X < + ; Y < y ) = P ( Y < y ) = FY ( y ) • Đây là các phân phối riêng của X và Y tương ứng. Chúng được gọi là phân phối biên duyên (phân phối lề) của biến hai chiều (X, Y). Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 7
- Tính độc lập của các biến nn • Hai biến ngẫu nhiên X và Y gọi là độc lập nếu mỗi biến ngẫu nhiên nhận giá trị này hay giá trị khác không ảnh hưởng đến phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên kia. • Định lý: Giả sử F(x,y) là hàm phân bố của biến ngẫu nhiên (X,Y). Khi đó, X và Y độc lập khi và chỉ khi: F ( x, y ) = FX ( x ) .FY ( y ) Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 8
- Bảng ppxs của (X,Y) y1 y2 … yj … ym ∑ x1 p11 p12 … p1j … p1m p1● x2 p21 p22 … p2j … p2m p2● … … … … … … … … xi pi1 pi2 … pij … pim pi● … … … … … … … … xn pn1 pn2 … pnj … pnm pn● ∑ p●1 p●2 … p●j … P●m 1 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 9
- Ppxs đồng thời của (X,Y) • Trong đó: i ) pij = P ( X = xi , Y = y j ) n m ii ) ��p i =1 j =1 ij =1 m n iii ) pi = �pij ; p j = �pij j =1 i =1 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 10
- Ppxs thành phần (phân phối lề) • Bảng phân phối xác suất của X: X x1 x2 … xn P p1● p2● … pn● • Bảng phân phối xác suất của Y: Y y1 y2 … ym P p●1 p●2 … p●m Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 11
- Ví dụ 1 • Cho biến ngẫu nhiên (X,Y) có bảng phân phối xác suất: Y 1 2 3 X 1 0,10 0,25 0,10 2 0,15 0,05 0,35 • Tìm luật ppxs của các biến X và Y. • Tính F(2,3) Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 12
- Hai bnn độc lập • Từ định nghĩa, hai biến rời rạc X và Y gọi là độc lập nếu: P ( X = xi , Y = y j ) = P ( X = xi ) P ( Y = y j ) hay pij = pi p j • Dấu hiệu: • Hai hàng bất kỳ tỷ lệ. • Hai cột bất kỳ tỷ lệ. Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 13
- Ví dụ 2 • Phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu nhiên (X,Y) cho bởi bảng sau: Y 1 2 3 X 6 0,10 0,05 0,15 7 0,05 0,15 0,10 8 0,10 0,20 0,10 • Tính P(X=6) và P(X ≥ 7, Y ≥2) • Lập bảng ppxs thành phần và tính E(X), Bài giảngE(Y). Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 14
- Ppxs có điều kiện • Từ công thức điều kiện ta có: P ( X = xi , Y = y j )= pij ( P X = xi Y = y j = ) P(Y = yj ) p , i = 1, n j P ( X = xi , Y = y j )= pij P ( Y = y j X = xi ) = , j = 1, m P ( X = xi ) pi Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 15
- Bảng ppxs điều kiện 1 • PPXS của X với điều kiện Y=yj X x1 x2 ..... xn p1 j p2 j pnj ( P X = xi Y = y j ) p j p j ..... p j ( E X Y = yj ) = 1 pj ( x1 p1 j + x2 p2 j + ... + xn pnj ) • Kỳ vọng của X với điều kiện Y=yj Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 16
- Bảng ppxs điều kiện 2 • PPXS của Y với điều kiện X=xi Y y1 y2 ..... ym pi1 pi 2 pim P ( Y = y j X = xi ) ..... pi pi pi 1 E ( Y X = xi ) = ( y1 pi1 + y2 pi 2 + ... + ym pim ) Kỳ vọng của Y pi điều kiện X=x với • i Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 17
- Ví dụ 3 • Phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu nhiên (X,Y) cho bởi bảng sau: Y 1 2 3 X 6 0,10 0,05 0,15 7 0,05 0,15 0,10 8 0,10 0,20 0,10 • Lập bảng ppxs của X với đk Y=2. Tính E(X| Y=2)? • Lập Bài giảng Xác suấtbảng Thống kê ppxs 2015 của Y với đk X=8. Tính Nguyễn Văn TiếnE(Y|18
- Ví dụ 4 • Chi phí quảng cáo X (triệu đồng) và doanh thu Y (triệu đồng) của một công ty có bảng ppxs đồng thời như sau: Y 500 700 900 X (400- (600- (800- 600) 800) 1000) 30 0,10 0,05 0 50 0,15 0,20 0,05 80 0,05 0,05 0,35 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 19
- Ví dụ 4 • Nếu doanh thu quảng cáo là 700 triệu đồng thì chi phí quảng cáo trung bình là bao nhiêu? A. 60,5 B. 48,3333 C. 51,6667 D. 76,25 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Xác suất thống kê - Biến cố và Xác suất của biến cố
42 p | 962 | 228
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất
26 p | 336 | 45
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
17 p | 261 | 35
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Biến cố và xác suất - GV. Lê Văn Minh
8 p | 258 | 30
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
10 p | 314 | 22
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - GV. Trần Ngọc Hội
13 p | 126 | 15
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 5.1 - Ngô Thị Thanh Nga
108 p | 119 | 9
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Xác suất của một biến cố - Nguyễn Ngọc Phụng
10 p | 106 | 6
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 1.3 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
35 p | 15 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 7 - Nguyễn Kiều Dung
20 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 6 - Nguyễn Kiều Dung
29 p | 10 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 5 - Nguyễn Kiều Dung
62 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Nguyễn Kiều Dung
71 p | 6 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Nguyễn Kiều Dung
26 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - Nguyễn Kiều Dung
43 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Kiều Dung
106 p | 4 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1.3 - Xác suất của một sự kiện
24 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 8 - Nguyễn Kiều Dung
27 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn