1
CH NG 7 ƯƠ
CHI N L C PHÁT TRI N NGO I TH NG ƯỢ ƯƠ
Nghiên c u 3 n i dung c b n: ơ
1.Chi n l c và Chi n l c phát tri n KT-XH? ế ượ ế ượ
4 mô hình Chi n l c phát tri n c a UNIDO.ế ượ
2.Chi n l c phát tri n KT-XH và Chi n l c phát ế ượ ế ượ
tri n Ngo i th ng c a Vi t Nam. ươ
3.Nh ng quan đi m c b n ch đ o ho t đ ng ơ
ngo i th ng n c ta hi n nay. ươ ướ
2
I. CÁC MÔ HÌNH CHI N L C PHÁT TRI N ƯỢ
1. m hi u v khái ni m chi n l c: ế ượ
a. Khái ni m:
Chi n l cế ượ (Strategy) đ c hi u là ượ đ ng h ngườ ướ
cách gi i quy t ế nhi m v đ t ra mang tính toàn c c,
t ng th và trong th i gian dài;
Chi n thu t (Tatic)ế h ng và cách gi i quy tướ ế nhi m
v mang tính t ng m t, t ng th i đi m, t ng khu v c
nh m th c hi n chi n l c. ế ượ
T m nhìn (Vision) h ng phát tri n ti p theo xa h n ướ ế ơ
so v i chi n l c ế ượ .
3
b. Phân lo i:
Tuỳ theo Quy mô khác nhau:
Qu c gia: có chi n l c phát tri n KT-XH nói chung, ế ượ
chi n l c phát tri n m t lĩnh v c, ngành kinh t : ế ượ ế
GTVT, CN, XD, v.v….
Doanh nghi p: chi n l c marketing, chi n l c v ế ượ ế ượ
nhân s , tài chính, thông tin…, chi n l c phát tri n ế ượ
SX-kinh doanh.
Cá nhân: cũng có th chi n l c c a mình. Ví d : ế ượ
các CEO,TGĐ c a các TNCs.
4
c. S c n thi t c a chi n l c đ i v i s ế ế ượ
phát tri n c a m t h th ng kinh t : ế
T o đ c ượ tính th ng nh t v m c tiêu ;
Kh năng d báo nh ng k ch b n, tình hu ng trong
t ng lai;ươ
C s đ ơ xây d ng k ho ch, sách l c c th ; ế ượ
C s đ ơ gi m thi u r i ro và sai l m .
C s đ tìm ra đ c cách hành đ ng t i u, ơ ượ ư
5
d. Khái ni m Chi n l c phát tri n KT-XH: ế ượ
Chi n l c phát tri n KT-XH đ c hi u nh ế ượ ượ ư :
b n lu n c có c s khoa h cơ
xác đ nh m c tiêu và đ ng h ng phát tri n ườ ướ
c b nơ c a đ t n c ướ trong kho ng th i gian 10
năm ho c dài h n ơ ,
là căn c đ ho ch đ nh các chính sách và k ế
ho ch phát tri n .