intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 5- lý thuyết chiến lược sản phẩm quốc tế

Chia sẻ: Nguyen Thy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

125
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sản phẩm là toàn bộ những loại hàng hóa, dịch vụ và ý tưởng được chào bán để thỏa mãn một nhu cầu vật chất hoặc tâm lý của người mua ở thị trường nước ngoài.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 5- lý thuyết chiến lược sản phẩm quốc tế

  1. Chương 5,  Chiến lược sản phẩm quốc tế 1. Khái quát chiến lược sản phẩm  quốc tế  2. Các lọai chiến lược sản phẩm quốc  tế 3. Chiến lược nhãn hiệu sản phẩm  quốc tế 4. Chiến lược bao bì cho sản phẩm  quốc tế 5. Chiến lược dịch vụ cho sản phẩm  TM International Marketing 1
  2. 1. Khái quát chiến lược sản  phẩm quốc tế ­ Khái niệm về sản phẩm trên thị trường  thế giới Sản phẩm là toàn bộ những loại hàng hóa,  dịch vụ và ý tưởng được chào bán để thỏa mãn  một nhu cầu vật chất hoặc tâm lý của người  mua ở thị trường nước ngoài. ­ Sản phẩm nội địa ­ Sản phẩm quốc tế ­ Sản phẩm đa quốc gia ­ Sản phẩm toàn cầu TM International Marketing 2
  3. ­  Kết cấu của sản  phẩm Bảo hành Dịch vụ Hướng dẫn sử dụng Bao bì - Đóng gói Bao bì Trợ Phụ Lõi Hiệu giúp      Nhãn  tùng Chức năng      Kiểu      hiệu lắp Hàng thay Thiết kế          Sự giới thiệu đặt thế Nhãn Dịch vụ sau bán TM International Marketing 3
  4. ­ Vai trò của chiến lược sản phẩm ­ Chịu sức ép của cạnh tranh ­ Thích ứng với các vấn đề kỹ thuật ­ Thay đổi theo nhu cầu của khách hàng ­ Theo kịp cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật ­ Những vấn đề cần lưu ý khi lựa chọn  chiến lược sản phẩm đưa ra thị trường  thế giới ­  Chức năng của sản phẩm hay sự thỏa mãn  của nhu cầu là giống  hay khác nhau với thị  trường mới ­  Các điều kiện đặc biệt xoay quanh việc  sử dụng sản phẩm ­  Khả năng tài chính của khách hàng mục  TM International Marketing 4 tiêu
  5. 2. Các lọai chiến lược sản  phẩm quốc tế ­ Chiến lược tiêu chuẩn hóa sản phẩm (Chiến lược sản phẩm toàn cầu­ Global  product strategy­) ­ Bản chất: Đồng nhất về kích cỡ, màu sắc, bao bì => Mức  độ sẵn sàng chấp nhận của người tiêu dùng  ( thỏa mãn nhu cầu TT trong nước của nhà SX  và thỏa mãn nhu cầu chung của các TT nước  ngoài) ­ Điều kiện áp dụng:  ­ Các SP kỹ thuật cao: Các SP Hi­ tech,  các SP Hi­touch (sp gần gũi với cá nhân),  các SP kỹ thuật cao dễ lây truyền ­  SP đáp ứng một nhu cầu nào đó trên TT ­  SP phù hợp với một SP nào đó đã du  TM ập vào TT nh International Marketing 5
  6.       Những thuận lợi khi áp dụng chiến lược  tiêu chuẩn hóa SP ­  Có thể tiêu thụ ngay SP mà không cần thay  đổi mẫu mã ­ Kéo dài chu kỳ sống của SP ­ Không tốn chi phí cho nghiên cứu và phát  triển ­ Không tốn chi phí cho đầu tư máy móc thiết  bị mới. ­ Không tốn chi phí xây dựng chương trình QC  mới      Những trở ngại khi áp dụng chiến lược ­ Nhu cầu của khách hàng rất đa dạng và khác  nhau ở mỗi nước TM International Marketing 6
  7. ­ Chiến lược thích nghi hóa sản phẩm Bản chất của chiến lược thích nghi hóa sản  phẩm Thay đổi một số đặc trưng của Sp để phù hợp  với nhu cầu tiêu dùng khác biệt ở từng thị  trường Những yêu cầu khách quan ­  Để phù hợp với tập quán tiêu dùng (đo  lường…..) ­  Phù hợp với cách thức kiểm hóa và ưu đãi  thuế quan tại TT  ­ Phù hợp với điều kiện khí hậu, tự nhiên tại  TT mục tiêu ­ Đáp ứng được nhu cầu có khả năng thanh toán  của KH mục tiêu.  Các hình thức thích nghi hóa sản phẩm TM International Marketing 7
  8. Thích nghi hóa sản phẩm với môi trường Yếu tố môi trường Những thay đổi trong SP Trình  độ nhận thức của  Hướng dẫn dễ hiểu, SP  khách hàng thấp đơn giản Mức thu nhập thấp Chuyên môn hóa SP, Thay  đổi về giá Rủi ro do lãi suất cao  Sử dụng nhiều phương  và lạm phát thức thanh toán khác  nhau Sử dụng trong những khu  Nâng cao độ tin cậy của  vực biệt lập SP Nguồn điện ở các địa  Thay đổi kích thước, đặc  phương khác nhau tính sản phẩm cho phù  International Marketing i dòng điện hợp vớ TM 8
  9. Các nhân tố môi trường đòi hỏi những thay  đổi về thiết kế SP Các nhân tố môi  Những thay đổi thiết kế trường  Đơn giản hóa SP   ­ ­ Mức độ kỹ năng kỹ  ­ Tự động hóa hay thủ công hóa SP thuật ­ Làm lại và đơn gián hóa SP ­ Mức chi phí lao động ­ Thay đổi chất lượng và giá cả ­ Mức học vấn ­ Thay đổi mức cân bằng ­ Mức Thu nhập ­ Cải tiến SP ­ Mức Lãi suất ­ Đơn giàn hóa SP và cải thiện độ  ­ Mức bảo dưỡng tin cậy ­ Sự khác biệt khí hậu ­ Tái điều chỉnh và đo lường lại SP ­ Sự cô lập ­ Tính phức hợp của Sp lớn hơn hay  ­ Sự khác biệt về tiêu  kém hơn chuẩn ­ Thay đổi cấu trúc SP và nguồn  ­ Sự sẵn có các SP khác nguyên liệu ­ Sự sẵn có nguyên liệu TM International Marketing 9 ­ Điều chỉnh kích thước SP ­
  10. ­ Chiến lược phát triền sản phẩm mới Ý tưởng về sản phẩm mới ­ Nhu cầu thực tế khách quan của thị  trường ­ Quy trình sản xuất và năng lực tạo ra  SP mới ­ Những phát minh về mặt kỹ thuật và công  nghệ Thẩm tra ý tưởng ­ Có khác so với sản phẩm hiện có ­ Có ảnh hưởng đến các chiến lược khác  của Cty ­ Sức mua có khả năng thanh toán của TT Phân tích kinh doanh: ­ Quy mô, cấu trúc, đặc điểm tâm lý khách  hàng ­ Kê hoạch sảInternational Marketing n xuất ? TM 10
  11. Triển khai sản phẩm  Từ thị trường nội địa ra thị trường nước  ngoài Thử nghiệm (thị trường) marketing ­ Thực hiện ở thị trường nào? ­ Thời gian nào? Điều chỉnh Nếu có phản hồi Thương mại hóa Phải có quyết định Khi nào? Ở đâu? Cho ai?  Bằng cách nào? TM International Marketing 11
  12. 3. Chiến lược nhãn hiệu sản phẩm  quốc tế ­ Những nguyên tắc cần lưu ý khi chọn nhãn  hiệu sản phẩm quốc tế ­ Nhãn hiệu toàn cầu hay nhãn hiệu từng nước Coca­cola; Avis; American Express; Sony; BMW; Heineken Beer;  Philips; McDonald’s… ­ Nhãn hiệu của nhà sản xuất hay của cá thể  nhà phân phối ­ Nhãn hiệu chung hay nhãn hiệu riêng ­ Đa nhãn hiệu hay nhãn hiệu riêng P&G: Rejoice, Ivory, Tide…. ;    Unilever: Sunsilk, Knor… ­ Nhãn hiệu xuyên vùng TM International Marketing 12
  13. Các giải pháp lựa chọn nhãn hiệu ­  Gợi ý được lợi ích của sản phẩm ­  Gợi nên chất lượng sản phẩm ­  Dễ phát âm, dễ nhận dạng, dễ nhớ ­  Dễ phân biệt ­  Không mang ý nghĩ ngèo nàn khi dịch sang  ngôn ngữ khác, dễ chuyển đổi Bảo hộ nhãn hiệu  Đáp ứng yêu cầu bảo hộ. ­ Công ước Paris 1883 về bảo hộ sở hữu  công nghiệp ­ Hiệp định Madrid 1891 về đăng ký quốc tế  nhãn hiệu hàng hóa. TM International Marketing 13
  14. 4. Chiến lược đóng gói bao bì cho sản  phẩm quốc tế ­ Chức năng của bao bì * Bảo vệ (Protection )  ­ Đảm bảo hương vị, màu sắc, hình dáng của  sản phẩm trong quá          trình vận  chuyển ­ Chống được mối, mọt, ánh sáng… ­ Thích hợp với thị hiếu tiêu dùng của tt  mục tiêu ­ Phù hợp với điều kiện pháp lý tại tt mục  tiêu * Quảng bá sản phẩm (Promotion)  ­ Những yêu cầu đối với bao bì: phương pháp  kiểm tra VIEW  ­  Phân biệt (Visibility – tính rõ ràng ):  với đối thủ cạnh tranh ­  Thông tin (Information ­ cung cấp nhiều  TM International Marketing 14 tin tức)
  15. 5. Chiến lược dịch vụ cho sản phẩm quốc  tế  ­ Chính sách bảo hành sản phẩm ­ Tiêu chuẩn bảo hành ­ Thời hạn bảo hành ­ Chính sách dịch vụ sản phẩm  ­ Giao hàng tận nơi. ­ Lắp đặt và vận hành ­ Sửa chữa và thay thế TM International Marketing 15
  16. 6. Định vị sản phẩm quốc tế ­ Định vị dựa trên thuộc tính của sản phẩm (giá  cả, đặc điểm) Honda Wave@ ­ Xe máy giá thấp ­ Định vị dựa trên lợi ích của sản phẩm: Omo­  giặt trắng sạch hơn ­ Định vị dựa trên công dụng của sản phẩm:  Redbull – tăng năng lực ­ Định vị dựa trên tầng lớp người sử dụng:  Mỹ  phẩm dùng cho Nam, quần áo cho trẻ em ­ Định vị so sánh với đối thủ cạnh tranh: 7Up  khong có chất Coca.. ­ Định vị theo chủng loại : Xác định là người  dẫn đầu – Kodak Vs phim chụp hình, Intel Vs  bộ vi xử lý ­ TM nh vị theo chất lượng : Chanel No.5 nước  16 Đị International Marketing
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1