intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Nuôi chim cút, chim câu thương phẩm

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:68

100
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Nuôi chim cút, chim câu thương phẩm trình bày về mục tiêu đào tạo, thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu, danh mục mô đun đào tạo, thời gian và phân bổ thời gian học tập, chương trình và giáo trình mô đun đào tạo, chương trình mô đun nghề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Nuôi chim cút, chim câu thương phẩm

  1. 1 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ: NUÔI CHIM CÚT, CHIM BỒ CÂU THƯƠNG PHẨM (Phê duyệt tại Quyết định số 481 /QĐ-BNN-TCCB ngày 7 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
  2. 2 Hà Nội, năm 2014 BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Phê duyệt tại Quyết định số 481 /QĐ-BNN-TCCB ngày 7 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Tên nghề: Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề Đối tượng tuyển sinh: Lao động nông thôn trong độ tuổi lao động, đủ sức khoẻ, có trình độ học vấn từ trung học cơ sở trở lên. Số lượng mô đun đào tạo: 06 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1. Kiến thức, kỹ năngnghề và thái độ nghề nghiệp - Kiến thức: + Trình bày được nội dung cơ bản về nhận biết đặc điểm sinh học chim cút, chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn b ị th ức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút con. + Trình bày được nội dung cơ bản về chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút thịt. + Trình bày được nội dung cơ bản về chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút sinh sản. + Trình bày được nội dung cơ bản về nhận biết đặc điểm sinh học chim bồ câu, chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim bồ câu thịt
  3. 3 + Trình bày được nội dung cơ bản về chuẩn bị chuồng trại, dụng c ụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim bồ câu sinh sản + Trình bày được nội dung cơ bản về thu hoạch s ản phẩm, gi ới thi ệu sản phẩm, chuẩn bị địa điểm bán sản phẩm, thực hiện bán s ản ph ẩm và tính hiệu quả kinh tế trong nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm - Kỹ năng: + Tổ chức chăn nuôi chim cút con, chim cút thịt và chim cút sinh s ản đúng kỹ thuật, an toàn dịch bệnh và hiệu quả. + Tổ chức chăn nuôi chim bồ câu thịt và chim bồ câu sinh s ản đúng k ỹ thuật, an toàn dịch bệnh và hiệu quả. + Tổ chức bán sản phẩm chăn nuôi chim cút, chim bồ câu phù hợp với quy mô sản xuất, hiệu quả. - Thái độ: + Chấp hành chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước trong lĩnh v ực chăn nuôi nói chung và nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm nói riêng. + Có ý thức bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm. + Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc; + Yêu nghề, có ý thức quan tâm đến cộng đồng, có tinh th ần trách nhi ệm, không ngại khó khăn. 2. Cơ hội việc làm Người có chứng chỉ sơ cấp nghề “ Nuôi chim cút, chim bồ câu th ương phẩm” có thể tự tổ chức chăn nuôi tại hộ gia đình, trại chăn nuôi tư nhân hoặc cơ sở chăn nuôi, giữ giống chim cút, chim bồ câu. II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC T ỐI THIỂU 1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu - Thời gian đào tạo: 03 tháng. - Thời gian học tập: 12 tuần. - Thời gian thực học : 440 giờ. - Thời gian kiểm tra hết mô đun và ôn, kiểm tra kết thúc khoá h ọc: 40 giờ (Trong đó ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 16 giờ). 2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
  4. 4 - Thời gian học tập: 480 giờ. - Thời gian thực học các mô đun đào tạo nghề: 440 giờ, trong đó: + Thời gian học lý thuyết: 84 giờ. + Thời gian học thực hành: 332giờ. III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN HỌC TẬP Thời gian đào tạo (giờ) Trong đó Mã MĐ Tên mô đun đào tạo nghề Tổng Lý Thực số Kiểm thuyế hành tra* t MĐ 01 Nuôi chim cút con 76 12 56 8 MĐ 02 Nuôi chim cút thịt 76 12 56 8 MĐ 03 Nuôi chim cút sinh sản 80 16 56 8 MĐ 04 Nuôi chim bồ câu thịt 80 16 56 8 MĐ 05 Nuôi chim bồ câu sinh sản 80 16 56 8 MĐ 06 Bán sản phẩm 72 12 52 8 Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học 16 16 Tổngcộng: 480 84 332 64 * Ghi chú: Tổng số thời gian kiểm tra (64 giờ) bao gồm: Số giờ kiểm tra định kỳ trong từng mô đun (24 giờ - được tính vào thời gian học thực hành); số giờ kiểm tra hết các mô đun (24 giờ) và số giờ ôn, kiểm tra kết thúc khóa học (16 giờ). IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO (Nội dung chi tiết tại các chương trình mô đun kèm theo) V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 1. Hướng dẫn thực hiện các mô đun đào tạo nghề
  5. 5 - Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề nuôi chim cút, chim b ồ câu thương phẩm được dùng dạy nghề cho lao động nông thôn có nhu cầu học nghê. ̀ Khi học viên học đủ các mô đun trong chương trình này và đ ạt k ết qu ả trung bình trở lên tại kỳ kiểm tra kết thúc khoá học sẽ được cấp ch ứng ch ỉ s ơ c ấp nghề. - Theo yêu cầu của người học, có thể dạy độc lập một hoặc một số mô đun cho các học viên và cấp giấy chứng nh ận h ọc ngh ề là đã hoàn thành các mô đun đó Chương trình dạy nghề “Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm” bao gồm 6 mô đun với các nội dung như sau: + Mô đun 01- Nuôi chim cút con: Thời gian 76 giờ, lý thuyết 12 giờ, thực hành 56 giờ, kiểm tra 8 giờ ( trong đó kiểm tra định kỳ 4 giờ, kiểm tra h ết mô đun 4 giờ). Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các ki ến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp để thực hiện được các công vi ệc: nh ận bi ết đặc điểm sinh học chim cút, chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút con. + Mô đun 02 - Nuôi chim cút thịt: Thời gian 76 gi ờ, lý thuy ết 12 gi ờ, th ực hành 56 giờ, kiểm tra 8 giờ ( trong đó kiểm tra định kỳ 4 giờ, kiểm tra h ết mô đun 4 giờ). Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các ki ến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp để thực hiện được các công việc: Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút thịt. + Mô đun 03- Nuôi chim cút sinh sản: Thời gian 80 giờ, lý thuyết 16 gi ờ, thực hành 56 giờ, kiểm tra 8 giờ ( trong đó kiểm tra định kỳ 4 giờ, kiểm tra h ết mô đun 4 giờ). Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp để thực hiện được các công việc: Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút sinh sản. + Mô đun 04 - Nuôi chim bồ câu thịt: Thời gian 80 giờ, lý thuy ết 16 gi ờ, thực hành 56 giờ, kiểm tra 8 giờ ( trong đó kiểm tra định kỳ 4 giờ, kiểm tra h ết mô đun 4 giờ). Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp để thực hiện được các công việc: Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim bồ câu thịt.
  6. 6 + Mô đun 05 - Nuôi chim bồ câu sinh sản: Thời gian 80 giờ, lý thuyết 16 giờ, thực hành 56 giờ, kiểm tra 8 giờ ( trong đó ki ểm tra đ ịnh kỳ 4 gi ờ, ki ểm tra hết mô đun 4 giờ). Mô đun này đảm bảo cho ng ười h ọc sau khi h ọc xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp để thực hiện được các công việc: Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị th ức ăn, n ước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim b ồ câu sinh sản. + Mô đun MĐ06 - Bán sản phẩm: Thời gian 72 gi ờ, lý thuy ết 12 gi ờ, th ực hành 52 giờ, kiểm tra 8 giờ ( trong đó kiểm tra định kỳ 4 giờ, kiểm tra h ết mô đun 4 giờ). Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các ki ến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp để thực hiện được các công việc: Thu sản phẩm, giới thiệu sản phẩm, chuẩn bị địa điểm bán s ản ph ẩm, bán s ản ph ẩm và tính toán hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm. 2. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc khóa học Số Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Thời gian kiểm tra TT Kiểm tra kiến thức, kỹ năng nghề 1 Kiến thức nghề Trắc nghiệm hoặc vấn 60 phút đáp 2 Kỹ năng nghề Bài thực hành kỹ năng Không quá 8 giờ nghề 3. Các chú ý khác - Tổ chức lớp học vào thời gian thích hợp, tại thôn bản hoặc cơ sở chăn nuôi. Cách thức tổ chức giảng dạy các mô đun kết hợp lý thuyết và thực hành, có sự hỗ trợ của phương tiện và mô hình dạy học. Có thể mời các chuyên gia hoặc người có tay nghề cao tham gia giảng dạy, hướng dẫn người học. - Trong quá trình học nên tổ chức cho học viên tham quan các mô hình chăn nuôi chim cút, chim bồ câu quy mô hộ, trang trại và cơ sở chăn nuôi chim cút, chim bồ câu giống tiên tiến, hiện đại.
  7. 7
  8. 8 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Nuôi chim cút con Mã mô đun: MĐ01 Nghề: Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm
  9. 9 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: NUÔI CHIM CÚT CON Mã số mô đun: MĐ01 Thời gian học: 76 giờ ( Lý thuyết: 12, Thực hành: 56, kiểm tra: 8 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN - Vị trí: Là mô đun chuyên môn nghề trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Nuôi chim cút và chim bồ câu thương phẩm, được giảng dạy trước mô đun 02, 03, 06. Mô đun có thể giảng dạy độc lập hoặc kết h ợp với một số mô đun khác trong chương trình theo yêu cầu của người học. - Tính chất: là mô đun tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng th ực hành nghề nuôi chim cút con nên mô đun được tổ chức giảng dạy tại l ớp h ọc và c ơ s ở nuôi chim cút con. II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN - Kiến thức + Mô tả được một số đặc điểm sinh học của chim cút + Mô tả được các công việc về: Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uồng, bị con giống. + Trình bày được kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút con. - Kỹ năng + Xác định được các loại dụng cụ, thiết bị, chuồng trại, th ức ăn cho chim cút con. + Phân biệt được các giống chim cút. + Thực hiện kỹ thuật nuôi chim cút con đúng quy trình. + Xác định được một số bệnh ở chim cút con + Thực hiện đúng quy trình vệ sinh, phòng và điều trị bệnh cho chim cút con. - Thái độ + Tuân thủ quy trình chăn nuôi, phòng trị bệnh cho chim cút con + Đảm bảo an toàn dịch bệnh, vệ sinh an toàn thực phẩm và vệ sinh môi trường.
  10. 10 + Có thái độ nghiêm túc, tích cực, nhiệt tình trong quá trình thực hiện các công việc tại trang trại. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian Thời gian (giờ) STT Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra Bài 1. Nhận biết đặc điểm sinh học chim 1 11 2 8 1 cút Bài 2. Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, 2 10 2 8 trang thiết bị chăn nuôi chim cút con 3 Bài 3. Chuẩn bị thức ăn cho chim cút con 6 1 4 1 Bài 4. Chuẩn bị nước uống cho chim cút 4 5 1 4 con 5 Bài 5. Chuẩn bị con giống 11 2 8 1 6 Bài 6. Nuôi dưỡng chim cút con 9 1 8 7 Bài 7. chăm sóc chim cút con 9 1 8 8 Bài 8. Phòng và trị bệnh cho chim cút con 11 2 8 1 Kiểm tra hết mô đun 4 4 Cộng 76 12 56 8 Ghi chú: *Thời gian kiểm tra tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết Bài 1. Nhận biết đặc điểm sinh học chim cút Thời gian: 11 giờ Mục tiêu: - Trình bày được nội dung cơ bản về nhận biết đặc điểm sinh học chim cút
  11. 11 - Xác định được ngoại hình, thể chất, vị trí, chức năng sinh lý c ủa m ột s ố cơ quan trong cơ thể chim cút. Nội dung của bài: 1. Nhận biết đặc điểm cấu tạo cơ thể chim cút 2. Nhận biết đặc điểm tiêu hóa chim cút. 2.1. Nhận biết cấu tạo cơ quan tiêu hóa chim cút 2.2. Nhận biết hoạt động sinh lý cơ bản của cơ quan tiêu hóa chim cút 3.Nhận biết đặc điểm sinh sản chim cút 3.1.Nhận biết cấu tạo cơ quan sinh sản chim cút 3.2.Nhận biết hoạt động sinh lý cơ bản của cơ quan sinh sản chim cút 4. Nhận biết về tập tính chim cút 4.1.Tập tính bầy đàn 4.2.Tập tính ăn uống 4.3. Tập tính sinh sản 4.4. Tập tính phòng vệ Bài 2. Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị Thời gian: 10 giờ chăn nuôi chim cút con Mục tiêu: - Trình bày được nội dung cơ bản về chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi chim cút con - Chuẩn bị được chuồng trại, dụng cụ và trang thiết bị chăn nuôi chim cút con đúng kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu về số lượng, chủng loại và chất lượng Nội dung của bài: 1. Chuẩn bị chuồng trại nuôi chim cút con 1.1. Chọn địa điểm xây dựng chuồng nuôi chim cút con 1.2. Xác định kiểu, hướng, kích thước các chiều và diện tích chuồng nuôi 1.3. Xác định vật liệu xây dựng chuồng nuôi chim cút con 1.4. Thực hiện vệ sinh tiêu độc chuồng nuôi 1.5. Xây dựng nội quy vệ sinh phòng dịch đối với chuồng, trại 2. Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi chim cút con
  12. 12 2.1. Chuẩn bị máng ăn, máng uống 2.2. Chuẩn bị quây và chụp sưởi 2.3. Chuẩn bị dụng cụ thú y 2.4. Độn chuồng 2.5. Chuẩn bị hệ thống chiếu sáng 2.6. Chuẩn bị hệ thống thông gió 2.7. Chuẩn bị hệ thống làm mát 2.8. Chuẩn bị rèm che Bài 3. Chuẩn bị thức ăn cho chim cút con Thời gian: 6 giờ Mục tiêu: - Trình bày được nội dung cơ bản về nhận biết các loại thức ăn, lựa chọn, tính lượng thức ăn, bao gói, bảo quản thức ăn cho chim cút con - Chuẩn bị đủ số lượng, chủng loại, chất lượng thức ăn cho chim cút con theo yêu cầu kỹ thuật Nội dung của bài: 1. Nhận biết các loại thức ăn cho chim cút con 1.1. Nhận biết thức ăn tinh 1.2. Nhận biết thức ăn đạm 1.3. Nhận biết thức ăn bổ sung 2. Lựa chọn thức ăn nuôi chim cút con 3. Tính lượng thức ăn nuôi chim cút con 4. Bao gói, bảo quản thức ăn 4.1. Bao gói thức ăn 4.2. Bảo quản thức ăn Bài 4. Chuẩn bị nước uống cho chim cút con Thời gian: 5 giờ Mục tiêu: - Trình bày được nội dung cơ bản về xác định nguồn nước, kiểm tra chất lượng dự trữ và vệ sinh nguồn nước nuôi chim cút con - Chuẩn bị đủ số lượng, chất lượng và dự trữ, vệ sinh nguồn nước uống cho chim cút con theo yêu cầu kỹ thuật Nội dung của bài:
  13. 13 1. Xác định nguồn nước uống 1.1 Xác định nguồn nước hồ ao, sông ngòi 1.2.Xác định nguồn nước ngầm 1.3. Xác định nguồn nước mưa 1.4. Xác định nguồn nước khe, suối 2. Kiểm tra chất lượng nước 2.1. Kiểm tra độ trong của nước 2.2. Kiểm tra màu sắc của nước 2.3. Kiểm tra mùi của nước 2.4. Kiểm tra vị của nước 2.5. Kiểm tra nhiệt độ của nước 3. Dự trữ và vệ sinh nguồn nước 3.1. Dữ trữ nguồn nước uống cho chim 3.2. Vệ sinh nguồn nước cho chim 4. Nhu cầu nước uống cho chim cút con Bài 5. Chuẩn bị con giống Thời gian: 11 giờ Mục tiêu: - Trình bày được nội dung cơ bản về chuẩn bị con giống trong nuôi chim cút con - Chuẩn bị được con giống chim cút con theo yêu cầu kỹ thuật Nội dung của bài: 1. Nhận biết đặc điểm các giống chim cút 1.1. Nhận biết đặc điểm chim cút Nhật Bản 1.2. Nhận biết đặc điểm chim cút Mỹ 1.3. Nhận biết đặc điểm giống chim cút Pháp 1.4. Nhận biết đặc điểm giống chim cút Anh 2. Tiêu chuẩn chọn giống chim cút 2.1. Tiêu chuẩn sức sinh sản của đời trước 2.2.Tiêu chuẩn về ngoại hình, thể chất 2.3. Tiêu chuẩn về sinh trưởng, phát dục
  14. 14 3. Chọn giống chim cút con 3.1. Chọn qua bố mẹ 3.2. Chọn cá thể Bài 6. Nuôi dưỡng chim cút con Thời gian: 9giờ Mục tiêu: - Trình bày được nội dung cơ bản về nuôi dưỡng chim cút con - Thực hiện được quy trình nuôi dưỡng chim cút con đúng kỹ thu ật và hiệu quả Nội dung của bài: 1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng 2. Xác định khẩu phần ăn 3. Phương pháp cho chim cút con ăn 4. Theo dõi ăn của chim và điều chỉnh khẩu phần 5. Cho chim uống nước Bài 7. Chăm sóc chim cút con Thời gian: 9 giờ Mục tiêu: - Trình bày được nội dung cơ bản về chăm sóc chim cút con - Thực hiện được quy trình chăm sóc chim cút con đúng kỹ thuật và hi ệu quả Nội dung của bài: 1. Xác định mật độ nuôi 2. Xác định tiểu khí hậu chuồng nuôi 3. Kiểm tra trạng thái sức khỏe đàn chim 4. Theo dõi khả năng tăng trọng 5. Vệ sinh chăn nuôi Bài 8. Phòng, trị bệnh cho chim cút con Thời gian: 11 giờ Mục tiêu: - Trình bày được nội dung cơ bản về kỹ thuật phòng và trị bệnh cho chim cút con - Thực hiện được việc phòng và trị các bệnh thường gặp ở chim cút con đúng kỹ thuật
  15. 15 Nội dung của bài: 1. Phòng, trị bệnh Niu cát xơn 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh 1.3. Phát hiện bệnh 1.4. Phòng và trị bệnh Nui cát xơn 2. Phòng, trị bệnh đậu chim cút 2.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 2.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh 2.3. Phát hiện bệnh 2.4. Phòng và trị bệnh bệnh đậu cho chim cút con 3. Phòng, trị bệnh bạch lỵ chim cút con 3.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 3.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh 3.3. Phát hiện bệnh 3.4. Phòng và trị bệnh bạch lỵ cho chim cút con 4. Phòng, trị bệnh thiếu khoáng và vitamin 4.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 4.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh 4.3. Phát hiện bệnh 4.4. Phòng và trị bệnh thiếu khoáng, vitamin 5. Phòng, trị bệnh cầu trùng 5.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 5.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh 5.3. Phát hiện bệnh 5.4. Phòng và trị bệnh cầu trùng cho chim cút con IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Tài liệu giảng dạy Giáo trình dạy nghề Mô đun nuôi chim cút con, trong chương trình d ạy nghề trình độ sơ cấp nghề của nghề Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm
  16. 16 2. Điều kiện về thiết bị dạy học và phụ trợ - Máy vi tính, máy chiếu Overhead, Projecter, máy ảnh kỹ thuật số, phim tài liệu, video, Slides, clips về quy trình nuôi chim cút con (giai đoạn úm) 3. Điều kiện về cơ sở vật chất - Phòng học lý thuyết có đủ bảng, bàn giáo viên và bàn ghế cho lớp học 30 người. - Phòng thí nghiệm, cơ sở nuôi chim cút - Mô hình, tiêu bản, tranh ảnhcác giống chim cút - Tiêu bản sống một số giống chim cút. 4. Điều kiện khác - Trang thiết bị bảo hộ lao động. - Chuyên gia kỹ thuật . V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Phương pháp đánh giá - Đánh giá kiến thức: dùng phương pháp trắc nghiệm khách quan hoặc vấn đáp. - Đánh giá kỹ năng nghề: đánh giá kỹ năng nghề của học viên thông qua bài thực hành, giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi đánh giá thái độ th ực hiện và kết quả thực hành của học viên. - Kiểm tra kết thúc mô đun: kiểm tra theo lớp, với các bài tích hợp trong chương trình mô đun. 2. Nội dung đánh giá - Mô tả nội dung về đặc điểm sinh học chim cút, chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chu ẩn b ị con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút con - Tổ chức chăn nuôi chim cút con theo các bước + Chuẩn bị được chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, th ức ăn, nước uống và con giống theo yêu cấu kỹ thuật + Thực hiện được kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút con đúng kỹ thuật VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình
  17. 17 - Đào tạo người học có kiến thức chuyên môn và năng lực th ực hành các công việc của nghề. - Ứng dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết các tình huống diễn ra trong thực tế khi tổ chức nuôi chim cút con. - Chương trình này có thể áp dụng cho các địa phương trong cả nước. - Ngoài người lao động nông thôn, có thể giảng dạy nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp gi ảng d ạy mô đun - Giảng lý thuyết trên lớp. - Hướng dẫn thực hành về nhận biết đặc điểm sinh học chin cút, chu ẩn b ị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống, con gi ống, nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh cho chim cút con theo yêu cầu kỹ thuật - Chiếu video, slides, clips nuôi chim cút giai đoạn úm - Tổ chức cho người học đi tham quan trại nuôi chim cút tập trung. - Tổ chức cho người học thảo luận nhóm về nội dung đã được học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý - Nhận biết đặc điểm sinh học chim cút. - Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống và chuẩn bị con giống - Thực hiện kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh cho chim cút con 4. Tài liệu cần tham khảo [1]. Kỹ Thuật nuôi chim cút – Trung tâm khuyến nông Quốc Gia [2]. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm - ĐH Nông Nghiệp Hà Nôi [3]. Tô Du, Đào Đức Long (1995), Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút, gà tây –NXBNN. [4]. Phạm Sỹ Lăng, Một số bệnh của gia cầm [5]. Bùi Hữu Đoàn (2007), Giáo trình nuôi chim bồ câu, chim cút, Nhà xu ất bản đại học Nông Nghiệp Hà Nội.
  18. 18
  19. 19 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Nuôi chim cút thịt Mã mô đun: MĐ02 Nghề: Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: NUÔI CHIM CÚT THỊT
  20. 20 Mã số mô đun: MĐ 02 Thời gian học: 76 giờ ( Lý thuyết: 12, Thực hành: 56, kiểm tra: 8 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN - Vị trí: Là mô đun chuyên môn ngh ề trong chương trình d ạy ngh ề trình đ ộ sơ cấp nghề Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm, được giảng dạy sau mô đun nuôi chim cút con. Mô đun có thể giảng dạy độc lập hoặc kết h ợp với m ột số mô đun khác trong chương trình theo yêu cầu của người học. - Tính chất: Mô đun nuôi chim cút thịt là mô đun tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành nghề nuôi chim cút thịt. Mô đun được xây dựng trên cơ sở phân tích nghề theo phương pháp DACUM gồm các công vi ệc: chu ẩn b ị chu ồng trại, dụng cụ, thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống, con giống, nuôi d ưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút thịt. Mô đun được tổ chức giảng dạy tại lớp học và cơ sở chăn nuôi. II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN - Kiến thức + Mô tả được các công việc về: Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uồng, bị con giống. + Trình bày được kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cút thịt - Kỹ năng + Xác định được các loại dụng cụ, thiết bị, chuồng trại, th ức ăn cho chim cút thịt + Chọn được giống chim cút thịt + Thực hiện kỹ thuật nuôi chim cút thịt đúng quy trình kỹ thuật và hi ệu quả. + Xác định được một số bệnh ở chim cút thịt + Thực hiện đúng quy trình vệ sinh, phòng và điều trị bệnh cho chim cút thịt. - Thái độ + Tuân thủ quy trình chăn nuôi, phòng trị bệnh cho chim cút thịt + Đảm bảo an toàn dịch bệnh, vệ sinh an toàn thực phẩm và vệ sinh môi trường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2