![](images/graphics/blank.gif)
Chuyên đề Lượng giác - Đình Nguyên
lượt xem 11
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Chuyên đề Lượng giác" dưới đây để nắm bắt được những nội dung về chuyên đề phương trình lượng giác luyện thi đại học, phương trình đẳng cấp bậc nhất với sinx, cosx, phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx, cosx,... Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang học và ôn thi đại học, cao đẳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Lượng giác - Đình Nguyên
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác Lời nói đầu “Chuyên đề lượng giác” là một trong năm chuyên đề trong: “Tuyển tập các chuyên đề luyện thi đại học” mà tác giả đã viết. Dựa theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo năm 2010, tác giả đã sưu tầm và nghiên cứu viết ra một phần nhỏ “chuyên đề lượng giác” theo đúng cấu trúc của bộ. Các bài tập trong cuốn chuyên đề này các bạn có thể tìm thấy ở các cuốn sách tham khảo trên thị trường và đặc biệt là các đề thi tuyển sinh đại học từ các năm đến bây giờ. Chuyên đề không giải chi tiết từng bài toán mà chỉ là đáp số và hướng dẫn. Tuy nhiên, chuyên đề có sự phân dạng và phương pháp giải cụ thể cho từng dạng toán. Lời giải của bài toán sẽ được tác giả giải trong từng buổi học. Chuyên đề gồm 13 chuyên đề chính dựa theo cấu trúc của bộ giáo dục và đào tạo. Chuyên đề tác giả viết ra vừa là tài liệu để mang đi dạy vừa có thể đưa cho các em để các em làm bài tập ở nhà. Do lần đầu viết tài liệu nên chắc chắn không tránh khỏi thiếu xót. Mong nhận đựơc sự góp ý từ đồng nghiệp và các em. Mọi góp ý xin liên hệ trực tiếp tác giả hoặc theo địa chỉ: dinhnguyentoanpt@yahoo.com hoặc dinhnguyen_dn_toanpt@yahoo.com Đà Nẵng, 20/04/2010 Đình Nguyên dinhnguyentoanpt@yahoo.com 1
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác CHUYÊN ĐỀ PT LƯỢNG GIÁC LUYỆN THI ĐẠI HỌC I. Cơ sở lý thuyết: ÔN TẬP 1 SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1.CÔNG THỨC CỘNG: tgx + tgy a. cos(x + y) = cosx.cosy sinx.siny e. tg ( x + y ) = 1 − tgx.tgy tgx − tgy b. cos(x – y) = cosx.cosy + sinx.siny f. tg ( x − y ) = 1 + tgx.tgy c. sin(x – y ) = sinx.cosy siny.cosx d. sin(x + y) = sinx.cosy + siny.cosx 2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI: 2tgx a. sin2x = 2sinx.cosx c. tg 2 x = 1 − tg 2 x b. cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x – 1 = 1 – 2sin2x 3. CÔNG THỨC NHÂN BA: a. cos3x = 4cos3x 3cosx b. sin3x = 3sinx – 4sin3x 4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG: 1 a. cosx.cosy = [ cos( x + y ) + cos( x − y ) ] 2 1 b. sinx.siny = [ cos( x − y ) − cos( x + y ) ] 2 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 2
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 1 c. sinx.cosy = [ sin( x + y ) + sin( x − y ) ] 2 1 d. cosx.siny = [ sin( x + y ) − sin( x − y ) ] 2 5. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH: x+ y x− y a ) cos x + cos y = 2 cos .cos 2 2 x+ y x− y b) cos x − cos y = −2sin .sin 2 2 x+ y x− y c) sin x + sin y = 2sin .cos 2 2 x+ y x− y d ) sin x − sin y = 2 cos .sin 2 2 6. CÔNG THỨC HẠ BẬC: 1 − cos 2 x 3sin x − sin 3x a )sin 2 x = c) sin 3 x = 2 4 1 + cos 2 x 3cos x + cos 3 x b)c os 2 x = d ) cos3 x = 2 4 7. CÔNG THỨC RÚT GỌN sinx + cosx π π a )sin x + cos x = 2 sin( x + ) = 2 cos( x − ) 4 4 π π b) sin x − cos x = 2 sin( x − ) = − 2 cos( x + ) 4 4 x 8. CÔNG THỨC TÍNH sinx, cosx, tgx theo tg 2 x Nếu đặt t = tg , ta được: 2 2t a )sin x = 1+ t2 1− t2 b) cos x = 1+ t2 2t c)tgx = 1− t2 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 3
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 9. CÔNG THỨC VỀ GÓC HƠN KÉM NHAU:( cos đối; sin bù; phụ chéo; tg, cotg π ) a. Hai góc bù nhau b. Hai góc phụ nhau: π +) sin x = cos( − x) 2 +) sin x = sin(π − x) π +) cos x = sin( − x) +) cos x = − cos(π − x) 2 +)tgx = −tg (π − x) π +)tgx = tg ( − x) +) cot gx = − cot g (π − x) 2 π + cot x = cot( − x) 2 c. Hai góc đối nhau: d. Hai góc hơn nhau π +) cosx = cos( x) +) tgx = tg(x + π ) +) sinx = sin( x) +) cotgx = cotg(x + π ) +) tgx= tg(x) +) sinx = sin(x + π ) +) cotgx = cotg(x) +) cosx = cos(x + π ) II. Các dạng toán cơ bản: Dạng 1: Phương trình đẳng cấp bậc nhất với sinx, cosx ♣ Phương pháp: asinx + bcosx = c (1) x + Xét cos = 0 có phải là nghiệm của (1) hay không. 2 x + Đặt t = tan , đưa về phương trình bậc hai theo t. 2 ♣ Bài tập: dinhnguyentoanpt@yahoo.com 4
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 1) 3sin 3 x − 3 cos9 x = 1 + sin 3 3 x 2) cos 7 x.cos5 x − 3 sin 2 x = 1 − sin 7 x.sin 5 x 3) 2 2(sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2 x π π π 4) 3sin( x − ) + 4sin( x + ) + 5sin(5 x + ) = 0 3 6 6 5) 4sin 3 x cos3 x + 4cos 3 x sin 3 x + 3 3 cos 4 x = 3 6) 3sin x + cos x = 1 7) sin x + 5cos x = 1 8) sin x + 3 cos x + sin x + 3 cos x = 2 9) (1 + 3)sin x + (1 − 3) cos x = 2 10) sin 3 x + ( 3 − 2) cos 3 x = 1 �−π π � Bài 11: Tìm m để phương trình 2sin x + m cos x = 1 − m có nghiệm x � ; � �2 2 � Dạng 2: Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx, cosx ♣ Phương pháp: a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x + d = 0 + Xét cosx = 0 có phải là nghiệm của (1) hay không + Chia hai vế của (1) cho cos2x. Ta được phương trình bậc hai theo tanx. ♣ Bài tập: Bài 12: Giải phương trình a. sin 2 x + 2sin x cos x + 3cos 2 x − 3 = 0 b. sin 2 x − 3sin x cos x + 1 = 0 13. Giải phương trình: 5 a. 4 3 sin x cos x + 4cos 2 x = 2sin 2 x + 2 5π π 3π b. 3sin 2 (3π − x) + 2sin( + x) cos( + x) − 5sin 2 ( + x) = 0 2 2 2 14. Giải phương trình: dinhnguyentoanpt@yahoo.com 5
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 1 1 a. 3 sin x + cos x = b. 4sin x + 6cos x = cos x cos x 15. GPT: 7sin 2 x + 2sin 2 x − 3cos 2 x − 3 3 15 = 0 16. Tìm m để phương trình: m cos 2 x − 4sin x cos x + m − 2 = 0 có nghiệm �π� x � 0; � � 4� 17. Cho phương trình: sin 2 x + (2m − 2)sin x cos x − ( m + 1) cos 2 x = m (1) a. Giải (1) khi m = 2 b. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. 18. Cho phương trình cos 2 x − sin x cos x − 2sin 2 x − m = 0 (1) a. Giải phương trình (1) khi m = 1 b. Giải và biện luận theo m. Dạng 3: Phương trình đẳng cấp bậc 3 đối với sinx, cosx ♣ Phương pháp: 1) a sin 3 x + b sin 2 x cos x + c sin x cos 2 x + d cos 3 x = 0 2) a sin 3 x + b sin 2 x cos x + c sin x cos 2 x + d cos 3 x + ( m sin x + n cos x) = 0 + Xét cosx = 0 có phải là nghiệm của (1) hay không? + Chia hai vế của (1) cho cos3x. Ta đưa về phương trình bậc 3 theo tanx ♣ Bài tập: Bài 19: Giải phương trình: 4sin 3 x + 3cos3 x − 3sin x − sin 2 x cos x = 0 20. GPT: sin x sin 2 x + sin 3 x = 6cos 3 x π 21. GPT: 1 + 3sin 2 x = 2 tan x 22. GPT: 2 sin 3 ( x + ) = 2sin x 4 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 6
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác π � π� 23. GPT: 8cos3 ( x + ) = cos3 x 24. GPT: sin 3 �x − �= 2 sin x 3 � 4� 5sin 4 x cos x 25. GPT: 6sin x − 2cos3 x = 2cos 2 x 26. Cho phương trình ( 4 − 6m ) sin 3 x + 3 ( 2m − 1) sin x + 2 ( m − 2 ) sin 2 x cos x − ( 4m − 3 ) cos x = 0 a. Giải (1) khi m = 2. �π� b. Tìm m để (1) có nghiệm duy nhất x 0; � � 4� � Dạng 4: Phương trình đối xứng và nửa đối xứng với sinx, cosx ♣ Phương pháp: 1) a(sinx + cosx) + bsinxcosx + c = 0 2) a(sinx – cosx) + bsinxcosx +c = 0 Đặt t = sinx + cosx, t �� − 2; 2 � � � ( t = sinx – cosx) biến đổi sinxcosx qua t. Đưa về phương trình bậc hai theo t Chú ý: Nếu đặt t = sinx + cosx ( t = sinx – cosx) thì t �� − 2; 2 � � � ♣ Bài tập: Bài 27: GPT: 2 ( sin x + cos x ) − sin x cos x = 1 1 1 10 3 28) cos x + + sin x + = 29)1 + sin 3 x + cos3 x = sin 2 x cos x sin x 3 2 2 3 30. sin x + cos x = 1 + sin x cos x 31. sinx – cosx + 7sin2x = 1 3 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 7
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 32. ( 1 + 2 ) ( sin x − cos x ) + 2sin x cos x = 1 + 2 � π� 33. sin 2 x + 2 sin �x − �= 1 34. sin3x – cos3x + 2(sinx + cosx) = 1 � 4� �1 1 � 35. 2 + ( 2 + sin 2 x ) � + + tan x + cot x �= 0 �sin x cos x � 36. Tìm m để phương trình: m(sinx + cosx) + sin2x = 0 có nghiệm. 37. Tìm m để phương trình: sin2x + 4(cosx sinx) = 0 có nghiệm. 38. Tìm m để: sin3x – cos3x = m có 3 nghiệm phân biệt x [ 0;π ] Dạng 5: Phương trình đối xứng với tan, cot ♣ Phương pháp: Sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi phương trình về dạng đơn giản. ♣ Bài tập: Bài 39: 3 ( tan x + cot x ) = 4 40. 2 ( sin x + cos x ) = tan x + cot x 41) 3(tanx + cotx) = 2(2 + sin2x) 42. tan2x + cotx = 8cos2x 43) tanx = cotx + 2cot32x 44) tanx + cotx = 2(sin2x + cos2x) 45) 6tanx + 5cot3x = tan2x 46) 2(cot2x – cot3x) = tan2x + cot3x 2 2 47) 2 tan x + cot x = 3 + 48) 3tan 3 x + cot 2 x = 2 tan x + sin x sin 4 x 1 2 49) 2 tan x + cot 2 x = 2sin 2 x + 50) 3tan 6 x − = 2 tan 2 x − cot 4 x sin 2 x sin 8 x 51) 3tan 2 x − 4 tan 3 x = tan 2 3 x.tan 2 x 52. tan x + tan 2 x + tan 3 x + cot x + cot 2 x + cot 3 x = 6 53. tan 2 x − tan 3 x − tan 5 x = tan 2 x.tan 3 x.tan 5 x 54. tan 2 2 x.tan 2 3 x.tan 5 x = tan 2 2 x − tan 2 3 x + tan 5 x dinhnguyentoanpt@yahoo.com 8
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 1 1 1 55. tan 2 x.tan 2 x + tan 2 2 x.tan 4 x + tan 2 4 x.tan 8 x = tan 8 x − 2 2 4 4 56. tan 2 x + 4 tan 2 2 x + 16 tan 2 4 x = 64cot 2 8 x + 41 sin 2 x.cos 2 x sin 2 3 x.cos 6 x sin 2 9 x.cos18 x 57. + + =0 cos 2 3 x cos 2 9 x cos 2 27 x Dạng 6: Phương trình lượng giác đối xứng với sin2nx, cos2nx ♣ Phương pháp: Sử sụng các công thức sau: 1 3 3 1. sin 4 x + cos 4 x = 1 − 2sin 2 x.cos 2 x = 1 − sin 2 2 x = + cos 4 x 2 4 4 3 5 3 2. sin 6 x + cos 6 x = 1 − sin 2 2 x = + cos 4 x 4 8 8 3. sin x + cos x = 1 − sin 2 x + 1 sin 4 2 x = 1 − 1 − cos 4 x + ( 1 − cos 4 x ) 2 8 8 2 8 2 32 ♣ Bài tập: 7 Bài 58: GPT: sin 4 x + cos 4 x = cos 2 x 59) sin 6 x + cos 6 x = 16 1 60) sin 6 x + cos 6 x = sin 2 2 x 61) sin 6 x + cos 6 x = cos 4 x 4 62) 16 ( sin x + cos x − 1) + 3sin 6 x = 0 6 6 sin 6 x + cos 6 x 63. Cho phương trình: 2 = m tan 2 x (1) cos x − sin 2 x 1 a. GPT (1) khi m = 4 b. Tìm m để (1) có nghiệm. dinhnguyentoanpt@yahoo.com 9
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 1 64. Cho phương trình: sin 4 x + cos 4 x = m sin 2 x − (1) 2 a. GPT (1) với m = 1 b. Chứng minh rằng: ∀ m 1 phương trình (1) luôn có nghiệm 65. Cho phương trình: 4 ( sin x + cos x ) − 4 ( sin x + cos x ) − sin 4 x = m 4 4 6 6 2 Tìm m để phương trình có nghiệm 1 66. Cho phương trình: sin 4 x + cos 4 x − cos 2 x + sin 2 2 x + m = 0 4 Tìm m để phương trình có nghiệm. Dạng 7: Sử dụng công thức hạ bậc: ♣ Phương pháp: Công thức sử dụng: 1 − cos 2 x 1 + cos 2 x 1 − cos 2 x 1 sin 2 x = ; cos 2 x = ; tan 2 x = ; sin x.cos x = sin 2 x 2 2 1 + cos 2 x 2 3sin x − sin 3 x cos 3 x + 3cos x sin 3 x = ; cos3 x = 4 4 ♣ Bài tập: Bài 67: sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x 68. a. cos 2 x + cos 2 2 x + cos 2 3 x + cos 2 4 x = 2 3 b. cos 2 x + cos 2 2 x + cos 2 3 x + cos 2 4 x = 2 4x 3x 4x 69. a. cos 2 x = cos b. 1 + 2cos 2 = 3cos 3 5 5 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 10
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác sin 4 2 x + cos 4 2 x = cos 4 4 x 70. �π � � π � tan � − x � .tan � + x � �4 � �4 � 7 � π � �π � 71. sin 4 x + cos 4 x = cot �x + � .cot � − x � 8 � 3 � �6 � π π 9 72. sin 4 x + sin 4 ( x + ) + sin 4 ( x − ) = 4 4 8 17 73. sin 8 x + cos8 x = cos 2 2 x 16 2 74. a. cos3 x.cos3 x + sin 3 x.sin 3 x = 4 b. cos3 x.cos3 x + sin 3 x.sin 3 x = cos3 4 x 1 75. cos3 x.cos3 x − sin 3 x.sin 3 x = cos3 4 x + 4 76. 4cos3 x.sin 3 x + 4sin 3 x.cos3 x + 3 3 cos 4 x = 3 Dạng 8: Sử dụng công thức góc nhân đôi. ♣ Phương pháp: Công thức: sin 2 x = 2sin cos x cos 2 x = cos 2 x − sin 2 x sin 2 x = ( sin x + cos x ) − 1 ; cos 2 x = 2cos 2 x − 1 2 sin 2 x = 1 − ( sin x − cos x ) 2 cos 2 x = 1 − 2sin 2 x 2 tan x x 2t tan 2 x = t = tan ; sinx= 1 − tan x 2 2 1+ t2 ; cot 2 x − 1 1− t2 2t cot 2 x = cos 2 x = ; tan2x= 2cot x 1+ t 2 1− t2 ♣ Bài tập: 77) cos 4 x + sin 6 x = cos 2 x 78) cos 2 x + 5sin x + 2 = 0 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 11
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 79) 2sin 3 x − cos 2 x + cos x = 0 80) cos 4 x − cos 2 x + 2sin 6 x = 0 81) 4cos x − 2cos 2 x − cos 4 x = 1 82) sin 3 x + cos3 x = cos 2 x x x π x 83. 1 + sin sin x − cos sin 2 x = 2cos 2 ( − ) 2 2 4 2 x 84) sin 4 x − cos 4 x = 1 + 4(sin x − cos x) 85) 2 + cos x = 2 tan 2 86. ( 1 − tan x ) ( 1 + sin 2 x ) = 1 + tan x 87)1 + 3tan x = 2sin 2 x 89) ( 1 − tan x ) ( 1 − tan 2 x ) ( 1 − tan 4 x ) = 8 2 2 2 88) cot x = tan x + 2 tan 2 x 90. cot x ( 1 − tan 2 x ) ( 1 − tan 2 2 x ) ( 1 − tan 2 4 x ) = 8 91. ( 1 − tan x ) ( 1 − tan 2 2 2 x ) ( 1 − tan 2 4 x ) = 8cot 8 x Dạng 9: Sử dụng công thức góc nhân ba ♣ Phương pháp: Công thức sử dụng: sin 3 x = 3sin x − 4sin 3 x ; cos3 x = 4cos3 x − 3cos x ♣ Bài tập: Bài 92: sin 3 x + sin 2 x = 5sin x 93) sin 3 x + sin 2 x + 2sin x = 0 94) cos3 x + cos 2 x + sin 2 x = 2 95) sin 3 x + sin x − 2cos 2 x = 0 96) cos10 x + 2cos 2 4 x + 6cos3 x.cos x = cos x + 8cos x.cos3 3 x 98) 2sin 3 x ( 1 − 4sin x ) = 1 2 97) 32cos 6 x − cos 6 x = 1 1 1 �3π x � 1 �π 3 x � 99) 2sin 3 x − = 2cos3 x + 100) sin � − �= sin � + � sin x cos x �10 2 � 2 �10 2 � � π� � π� � π� 101) sin �3 x − �= sin 2 x.sin �x + � 102) 8cos3 �x +�= cos3 x � 4� � 4� � 3� dinhnguyentoanpt@yahoo.com 12
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác � π � 103. Tìm a để: cos 4 x = cos 2 3 x + a sin 2 x có nghiệm x �0; � � 12 � 104) cos 6 x + cos 4 x + cos 2 x = 3 + 4sin 4 x 105) cos 6 x = 1 + 8sin 4 x + sin 2 2 x 106) sin 3 x − cos 3 x + 2(sin x + cos x) = 1 107) 2cos3 x + sin 2 x + cos x = 0 Dạng 10: Biến đổi tổng, hiệu thành tích ♣ Phương pháp: Công thức sử dụng: x+ y x− y x+ y x− y sin x + sin y = 2sin cos ; sin x − sin y = 2cos sin 2 2 2 2 x+ y x− y x+ y x− y cos x + cos y = 2cos cos ; cos x − cos y = −2sin sin 2 2 2 2 ♣ Bài tập: Bài 108) sin x + sin 2 x + sin 3 x = 1 + cos x + cos 2 x 109) 1 + cos x + cos 2 x + cos3x = 0 110) cos10 x − cos8 x − cos 6 x + 1 = 0 111) 9sin x + 6cos x − 3sin 2 x + cos 2 x = 8 112)1 + sin x + cos3x = cos x + sin 2 x + cos 2 x �π � 1 �π � 1 113) sin � − 4 x �+ sin 3 x + sin x = 114) cos � − 2 x �+ 2cos x = − �6 � 2 �3 � 2 1 115) 2sin x + cos3 x + sin 2 x = 1 + sin 4 x 116) + sin x + cos x = 2 + tan x cos x Dạng 11: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng ♣ Phương pháp: Từ công thức biến đổi tổng, hiệu thành tích ta có công thức biến tích thành tổng, hiệu dinhnguyentoanpt@yahoo.com 13
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác ♣ Bài tập: ( ) Bài 117: sin x + 3 cos x sin 3 x = 2 �π � �π � 3 1 118) 4cos x.sin � + x � sin � − x �= cos 2 x 119) 8sin x = + 6 � 6 � � � cos x sin x 120) cos3x.tan 5 x = sin 7 x �π � �π � �2π � �4π � 121. sin x.sin � + x � sin � − x �+ 4 3 cos x.cos � + x � cos � + x �= 2 3 � 3 � � � 3 � 3 � � � 122) 2sin 3 x ( 1 − 4sin x ) = 1 2 123) cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x = cos x.cos 2 x.cos3 x + 2 x 3x x 3x 1 5x x 124) cos x.cos .cos − sin x.sin .sin = 125) sin = 5cos3 x.sin 2 2 2 2 2 2 2 126. tan x − 3cot x = 4 � sin x + 3 cos x � � � Dạng 12: Phương trình dạng phân thức ♣ Phương pháp: + Đặt điều kiện cho mẫu số ( có thể giải ra nghiệm cụ thể hoặc giữ nguyên điều kiện) + Áp dụng các phương pháp giải phương trình lượng giác thông thường. Suy ra nghiệm + Kiểm tra điều kiện: Dùng phương pháp đại số Dùng phương pháp đường tròn đơn vị. ♣ Bài tập: 1 1 2 cos x − 2sin x cos x 127) + = 128) = 3 cos x sin 2 x sin 4 x 2cos 2 x + sin x − 1 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 14
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác sin x.cot 5 x 1 − cos 4 x sin 4 x 129) =1 130) = cos 9 x 2sin 2 x 1 + cos 4 x sin x + sin 2 x + sin 3 x 2sin 2 x + cos 4 x − cos 2 x 131) = 3 132) =0 cos x + cos 2 x + cos3 x ( sin x − cos x ) sin 2 x 1 + 2sin 2 x − 3 2 sin x + sin 2 x 133) =1 2sin x cos x − 1 6 1 − cos 2 x 134) 3cos x + 4sin x + =6 135)1 + cot 2 x = 3cos x + 4sin x + 1 sin 2 2 x 136) tan 3x.cot x = −1 Dạng 13: Các bài toán tổng hợp: ( 1 − 2sin x ) cos x = 3 137. ( 1 + 2sin x ) ( 1 − sin x ) 138. sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2 ( cos 4 x + sin x ) 3 139. 3 cos 5 x − 2sin 3 x cos 2 x − sin x = 0 1 1 �7π � + = 4sin � − x � 140) sin x � 3π � �4 � sin �x − � � 2 � 141. sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x cos x 142. 2sin x ( 1 + 2cos x ) + sin 2 x = 1 + 2cos x 143. ( 1 + sin x ) cos x + ( 1 + cos x ) sin x = 1 + sin 2 x 2 2 2 � x x� 144. 2sin 2 x + sin 7 x − 1 = sin x 2 145. �sin + cos �+ 3 cos x = 2 � 2 2� 2 ( cos 6 x + sin 6 x ) − sin x cos x � x� 146. = 0 147. cot x + sin x � 1 + tan x tan �= 4 2 − 2sin x � 2� 148. cos3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0 149. cos 2 3x cos 2 x − cos 2 x = 0 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 15
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 150. 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0 � π� � π�3 151. cos 4 x + sin 4 x + cos �x − 3 x − �− = 0 sin � � � 4� � 4� 2 152. 5sin x − 2 = 3 ( 1 − sin x ) tan 2 x 153) ( 2cos x − 1) ( 2sin x + cos x ) = sin 2 x − sin x cos 2 x 1 2 154. cot x − 1 = + sin 2 x − sin 2 x 155) cot x − tan x + 4sin 2 x = 1 + tan x 2 sin 2 x �x π� 2 x 156. sin 2 � − tan x − cos 2 = 0 � �2 4� 2 157. Tìm nghiệm thuộc khoảng ( 0;2π ) của phương trình: � cos3 x + sin 3 x � sin x + 5 � �= cos 2 x + 3 � 1 + 2sin 2 x � 158. sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x 159. Tìm x thuộc đoạn [ 0;14] nghiệm đúng phương trình: cos3x − 4cos 2 x + 3cos x − 4 = 0 � π� � π� 2 160. tan x = cot x + 4cos 2 2 x 161. sin �2 x − �= sin �x − �+ � �4 � 4 � 2 � π� � π� 1 162) 2sin �x + �− sin � 2 x − �= � 3� � 6� 2 x 163. 3sin x + cos 2 x + sin 2 x = 4sin x cos 2 2 164. 4(sin 4 x + cos 4 x) + cos 4 x + sin 2 x = 0 tan 2 x + tan x 2 π 165. = sin( x + ) tan + 1 2 2 4 1 1 166. sin 2 x + sin x − − = 2cot 2 x 2sin x sin 2 x 167. 2cos 2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x) dinhnguyentoanpt@yahoo.com 16
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác �5 x π� �x π � 3x 168. sin � − �− cos � − �= 2 cos �2 4� �2 4 � 2 sin 2 x cos 2 x π 169. + = tan x − cot x 170. 2 2 sin( x − ) cos x = 1 cos x sin x 12 171. ( 1 − tan x ) ( 1 + sin 2 x ) = 1 + tan x 172. ( 1 + 2sin x ) cos x = 1 + sin x + cos x 2 173) sin 3 x − 3 cos3 x = 2sin 2 x � 7π � � 5π � 174. sin �2 x + �− 3sin �x − �= 1 + 2cos x � 2 � � 2 � 175. sin 2 x + cos 2 x − 3sin x − cos x + 1 = 0 176. cos 2 x + 2cos x − 3 = 0 177. cos 4 x − cos 2 x + 2sin 6 x = 0 178. sin 2 x − 3 cos 2 x = 2sin 3 x x � π� = 0 180. 2 ( sin x − cos x ) = tan �x − � 2 179. sin 2 x + cos 2 x + sin x − 2cos 2 2 � 4� 181. sin 4 x + cos 4 x 1 = cot 2 x − 1 182. tan x + 1 = 4 ( 2 − sin 2 2 x ) sin 3 x 5sin 2 x 2 8sin 2 x cos 4 x 2sin x + cos x + 1 183. Cho phương trình = a (2) sin x − 2cos x + 3 1 a. Giải phương trình (2) khi a = 3 b. Tìm a để phương trình (2) có nghiệm. 1 184. = sin x 185) 3 − tan x ( tan x + 2sin x ) + 6cos x = 0 8cos 2 x �x π � 186. ( 2 − 3 ) cos x − 2sin 2 �− � 3π sin x �2 4 �= 1 187. tan( − x) + =2 2 1 + cos x 2cos x − 1 cos 2 x ( cos x − 1) 188. = 2 ( 1 + sin x ) sin x + cos x � x� 189. tan x + cos x − cos 2 x = sin x � 1 + tan x tan � � 2 � dinhnguyentoanpt@yahoo.com 17
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 190. Xác định m để phương trình: 2 ( sin 4 x + cos 4 x ) + cos 4 x + 2sin 2 x + m = 0 �π� 0; Có ít nhất một nghiệm thuộc � . � 2� � ♥♥♥ .III. Đáp số và hướng dẫn: π 2 kπ x= + x = kπ 18 9 1. 2. π 3. Vô nghiệm 7π 2kπ x = − + kπ x= + 3 54 9 9π α kπ x= + + 24 4 2 4 3 −π kπ π kπ 4. với sin α = ,cos α = 5. x = + �x = + π α kπ 5 5 24 2 8 2 x= − + 36 6 3 x π x 2 6. x = k 2π �tan = 3 7. x = + 2kπ �tan = − 2 2 2 3 −π π π 5π 8. x = + 2kπ �x = + 2kπ 9. x = + 2kπ �x = + 2kπ 6 2 3 6 π 2 kπ 2π 2kπ 10. x = + �x = + 11. −1 m 3 6 3 9 3 π π 1 12. a. x = kπ �x = + kπ b. x = + kπ �tan x = 4 4 2 π − 3 −π 5 13.a. x = + kπ �tan x = ;b. x = + kπ �tan x = 3 9 4 3 π −π 14. a. x = kπ �x = + kπ b. x = + kπ �tan x = 5 3 4 π 15. vô nghiệm 16.1
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác π π 18) a. x = kπ �cot x = −3 19. x = + kπ �x = � + kπ 4 3 π −π 3 17 20. tan x = 2 �x = � + kπ 21. x = + kπ �tan x = 3 4 4 π π π 22. x = + kπ 23. x = kπ �x = + kπ �x = + kπ 4 6 3 −π π 3 24. x = + kπ 25. Vô nghiệm 26. a. x = + kπ b. m �1 �m < 4 4 4 � π � 2− 2 � π � 2 − 19 27. cos �x − �= 28. cos �x − �= � 4� 2 � 4� 3 2 −π π 29. x = + 2kπ �x = π + 2kπ 30. x = + 2kπ 2 4 π � π� 3 2 31. x = −π + 2kπ �x = + 2kπ �cos �x + �= 2 � 4� 7 π 3π 32. x = −π + 2kπ �x = + 2kπ �x = + 2kπ 2 4 π π π 33. x = + kπ �x = + 2kπ �x = π + 2kπ 34. x = + 2kπ 4 2 4 −π 35. x = + kπ 36. ∀m 37. −4 2 − 1 m 4 2 + 1 4 2 π π π 38. < m
- Đà Nẵng_Tháng 04 2010 Chuyên đề lượng giác 3 π kπ 51. x = kπ �tan 2 x = 52. x = + kπ 53. x = 5 4 3 kπ π π kπ kπ kπ 54. x = 55. x = + kπ 56. x = + 57. x = �x = 5 4 4 2 26 28 π kπ π kπ kπ 58. x = kπ 59. x = + 60. x = + 61. x = 6 2 4 2 2 kπ π 5π 1 62. x = �x = + kπ �x = + kπ 63. a. vô nghiệm b. m > 2 12 12 4 π −9 kπ kπ 64. a. x = + kπ 65. m 1 66. −2 m 0 67. x = �x = 4 16 2 9 π kπ π kπ π kπ π 2π 68. a. x = + �x = + b. x = + �x = � + kπ �x = � + kπ 4 2 10 5 8 4 5 5 π 3kπ 2 x 1 − 21 69. a. x = 3kπ �x = � + b. x = 5kπ �cos = 4 2 5 4 kπ π kπ −2 + 6 π kπ 70. x = 71. x = + 72. cos 2 x = 73. x = + 2 12 2 2 8 4 π kπ π kπ 74. a. x = + kπ b. x = 75. x = + 8 3 24 12 −π kπ π kπ 76. x = + �x = + 77. x = kπ 24 2 8 2 −π −5π −π 78. x = + 2kπ �x = + 2 kπ 79. x = 2kπ �x = + 2kπ 6 6 4 π 3π 80. x = kπ 81. x = + kπ �x = 2kπ 82. x = 2kπ �x = + 2kπ 2 2 π π −π 83. x = kπ 84. x = + kπ 85. x = + 2kπ 86. x = kπ �x = + kπ 4 2 4 −π kπ 87. x = + kπ 88. tan x = −1 �� 2 tan x = 1 � 2 89. x = 4 7 π kπ π 90. x = + 91. x = + kπ 92. x = kπ 93. x = kπ 94. x = 2kπ 32 8 4 dinhnguyentoanpt@yahoo.com 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO
17 p |
750 |
327
-
Chuyên đề 2 : Đạo hàm- nguyên hàm- tích phân
16 p |
459 |
175
-
Một số kỹ năng giải phương trình lượng giác-Nguyễn Minh Nhiên
5 p |
507 |
166
-
Phương trình lượng giác không mẫu mực-Nguyễn Tất Thu
6 p |
443 |
132
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Nguyên hàm lượng giác - Thầy Đặng Việt Hùng
19 p |
636 |
63
-
Bài giảng: Tích phân hàm lượng giác - Nguyễn Thành Long
67 p |
324 |
44
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p |
251 |
35
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p |
197 |
30
-
Chuyên đề luyện thi đại học Toán lớp 10, 11, 12
16 p |
144 |
29
-
Chương 2. Nguyên hàm, tích phân - Bài 5. Các phép đb số cơ bản và nc tp hàm lượng giác
0 p |
263 |
29
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p |
210 |
28
-
Chuyên đề Toán luyện thi đại học
343 p |
126 |
27
-
Nguyên tố Phốtpho
13 p |
407 |
24
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 6) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p |
172 |
23
-
Ước lượng khoảng cách biên soạn Nguyễn Tiên Tiến
18 p |
223 |
16
-
Chương 2. Nguyên hàm, tích phân - Bài 6
0 p |
153 |
13
-
Để Đẹp Như Siêu Mẫu
4 p |
70 |
9
-
Trắc nghiệm chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Nhanh Tiến
24 p |
14 |
6
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)