Lời nói đầu!
Sau những ngày tháng vật lộn với kì thi đại học, mình cũng sưu tầm được kha khá
tài liệu môn Toán, đây là môn học mang tính tuy duy cao, nó không chỉ là kiến thức phục
vụ trực tiếp cho các kì thi, mà qua Toán học ta có thnâng cao sự tư duy, hoàn thiện bản
tn hơn, hãy đam nó sẽ thy được những vẻ đẹp kì điều kì diệu của Toán học.
Những đường cong quyến rũ của đồ thị, mê cung kì diệu của hệ phương trình hay những
hình không gian hết sức trừu tượng, bộ tài liệu này mình khá là tâm đắc vì được mình sưu
tầm trên http:onluyentoan.vn .Hi vọng cuốn tài liệu này những bước đầu trên con
đường chinh phục đỉnh cao Toán học . Quan trọng hơn là kì thi đại học sắp tới, nó sẽ là
những bước ngoặt lớn trong cuc đời, chúc các bạn thành công!
Qua cun tài liệu này mình mun gửi lời cảm ơn tới các thành viên của Diễn Đàn
Ôn luyện toán” và đặc biệt tới các thành viên như : Hâm-hấp; tkvn; nguoivn;
K.K.Đ.Đ.Đ.L.T; binhncb; dzitxiem; Storm Spirit; kienqb; tranphongk33;
cokeu14_bl…… Qua cách giải bài, trình bày, luận và tư duy, mình đã hc hỏi được rất
nhiều, không chỉ hc mà từng cách ứng xử, lời ăn tiếng nóing được các thành viên
chỉ bảo lẫn nhau, đó là điều hứng thú nhất mà mình cm thấy đây là din đàn đầu tiên
cảm nhận được vậy, cám ơn diễn đàn rất nhiều, hi vọng ngày càng nhiều thành viên tham
gia diễn đàn, chúc diễn đàn ngày càng lớn mạnh .
Nếu thấy hữu ích hãy gi cho mình 1 SMS để là lời động viên cho mình nhé, My
phone : 01645362939, 01258774067
Dù đã cgắng nhưng không thể không có sait, rất mong sự góp ý của các bạn
để mình hoàn thiện tài liệu này.
Thân ái:
Vũ Tùng Lâm
H/s: THPT Lục Ngạn số 3. A3K11.
S/v: BK2.15 K57.
Phụ Lục
Chuyên đề I: Kho sát hàm số…………………………………………………
Phần 1: Hàm sbậc 3………………………………………………… 2
Phần 2: Hàm bậc nhất trên bc nhất…………………………………. 35
Phần 3: Hàm sbậc 4………………………………………………… 52
Chuyên đề II: Phương Trình Lượng giác, PT-Hệ PT ………………………….
Phần 1: Phương Trình Lượng Giác……………………………………. 61
Phần 2: Hệ Phương Trình……………………………………………… 108
Phần 3: PT mũ logarit……………….……………………………….. 173
Phần 4: Phương Trình vô t…………………………………………….. 235
Chuyên đề III:ch Phân, Nguyên Hàm............................................................ 304
Chuyên đề IV: Thể tích khi chóp...................................................................... 317
Chuyên đề V: Ta độ trong mặt phẳng, không gian................................................
Phần 1 : Ta độ trong không gian……………………………………….. 335
Phần 2: Tọa độ trong mt phẳng………………………………………….339
Vũ Tùng Lâm I: Hàm S THPT Lục Ngạn 3
E-mail: Mobile_lam@yahoo.com :01645362939
- 2 -
Lời Giải:
Trước tiên, đạo hàm của hàm s 3 2
( ) 3( 1) 3 ( 2) 12 8
f x x m x m m x m
2 2
( ) 3 6 ( 1) 3 6 .
f x x x m m m
2 2 2 2
2
( ) 0
3 6 ( 1) 3 6 0 2 ( 1) 2 0
2
( 1) 1
f x
x x m m m x x m m m
x m
x m x m
Không mất tính tng quát, ta có thể cho
là hoành độ điểm
A
2
x m
là hoành độ
điểm
B
. Khi đó, ta tìm được tọa độ của chúng là:
3 2 3 2
( , 3 12 8), ( 2, 3 12 4).
A m m m m B m m m m
Khi đó,
2 3 2 2 2 3 2 2
( 3) ( 3 12 6) ( 1) ( 3 12 2) .
MA MB m m m m m m m m Áp dụng
Cauchy- Schwarz:
2 3 2 3 2 3 2
2 3 2 2 3 2 3 2
(3 ) ( 3 12 6)· 1 4 3 2( 3 12 6) 2 6 25 15,
( 1) ( 3 12 2) · 1 4 ( 1) 2( 3 12 2) 2 6 25 5.
m m m m m m m m m m m
m m m m m m m m m m m
Do đó,
5 10 2 5
. Do đó, giá tr nhỏ nhất của
2 5,
xảy ra khi và ch khi
2.
m
Có thể xứ lí gọn hơn như sau:
Nhận thy
2 5,
AB do đó theo bất đẳng thức tam giác ta có:
2 5.
AM BM AB
Đẳng thức xảy ra khi:
, 0.
AM k AB k
Từ đó ta tìm được
2.
m
Chuyên đề I: Khảo sát hàm s
Phần 1: Hàm số bậc 3
Coppy right ©: Mobile_lam
Bài 1:
Cho hàm s 3 2
3( 1) 3 ( 2) 12 8
y x m x m m x m
đồ thị là
( )
m
C
.
Tìm
m
để
( )
m
C
có hai điểm cực tr A,
B
sao cho
AM BM
nh nhất với
(3;2).
M
Bài 2:
Chng minh rằng 3 2 2 3
( ) : 3 3( 1) 3
m
C y x mx m x m m
luôn tiếp xúc với hai đường thẳng
cđịnh.
Vũ Tùng Lâm I: Hàm S THPT Lục Ngạn 3
E-mail: Mobile_lam@yahoo.com :01645362939
- 3 -
Gi sử đường thẳng cần tìm dạng: 3
y ax b
. Khi đó hệ phương trình sau nghim với mi
m
3
2
( ) 3( ) 3 (1)
3( ) 3 3 (2)
x m x m ax b
x m a
để PT (2) có nghim m thì:
1
a
và khi đó ta thu được
1
x m a
(3)
1
x x m a
(4)
Thay (3) vào (1) ta được: 3
( 1) 3( 1) 3 ( 1)
a a a m a b
có nghiệm với mọi
m
Phương trình bậc nhất
. 0
A m B
có nghiệm với mọi
m
khi
0
A B
.Suy ra
0
a
2
b
Thay (4) vào (1) ......................Suy ra
0
a
2
b
Câu a. Để tìm điểm cố định, ta coi phương trình đã cho có ẩn là
m
n
,
x y
là tham s. Điểm
( , )
A x y
là điểm cố định nếu phương trình ẩn m kia nghiệm đúng với mọi m.
Với phương trình
0,
am b
thì nghiệm đúng với mọi
m
khi
0.
a b
Áp dụng vào bài này ta
viết phương trình thành
32 2 1
3 6 0.
3 3
x
m x x x x y
Phương trình này có nghiệm với
mi
m
khi và ch khi
32
2
3 0
3
1
6 0
3
xx x
x x y
Gii ta được
1
0, .
3
x y
Vậy
1
0,
3
A
là điểm cố
định.
Câu b. Cực trị của hàm số liên quan đến dấu của đạo hàm cấp mt, với hàm s bậc ba có hai
cực trị tương đương đạo hàm cấp mt có hai nghiệm phân biệt. Ta có
2
2( 1) 3( 2).
y mx m x m
Để hàm scó cực đại, cực tiểu thì đạo hàm cấp một phải hai
nghiệm pn biệt, điều kiện cần là
0.
m
Khi đó
2 2
( 1) 3 ( 2) 0 2 4 1 0. (1)
m m m m m
Vi điều kiện
(1),
ta tính được hai nghiệm
của phương trình
0
y
rồi thế vào đẳng thức đề cho để gii tìm
m
chú ý rằng dấu của
m
sẽ cho
Bài 3:
Cho hàm s 3 2
1 1
( 1) 3( 2) .
3 3
y mx m x m x
Tìm điểm cố định của h đồ thị của hàm số.
Với giá trị nào của
m
thì hàm scực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ các đim cực đại và
cực tiểu
1 2
,
x x
thỏa mãn điều kiện 1 2
2 1.
x x
Với giá trị nào của
m
thì hàm s đồng biến trên
[2, ).
Vũ Tùng Lâm I: Hàm S THPT Lục Ngạn 3
E-mail: Mobile_lam@yahoo.com :01645362939
- 4 -
ta hai trường hợp của
1 2
, .
x x
Câu c. Hàm số đồng biến trên
[2, )
khi đạo hàm cấp một không âm, khác hằng trên đó. Ta viết
lại 2
( 2 3) 2 6.
y m x x x
Khi đó
0
y
sẽ tương đương với
2
6 2
( ), [2, ).
2 3
x
m g x x
x x
Yêu cầu của bài toán dẫn đến ta cần tìm
m
để cận trên của
( )
g x
trên
[2, )
không vượt quá m.
Ta lp bảng biến thiên hàm
g
để tìm ra kết quả.
Phân tích hướng giải câu b. Khi nói đến cực đại và cực tiểu ta cần chú ý nó liên quan đến đạo hàm
cấp một, nghiệm và dấu của của y'. Đặc biệt bài toán lại đòi hỏi tính đối xứng của hai điểm qua
mt đường thẳng cho trước nên ta cần biết tính chất hình học của nó bao gồm hai ý: đường thẳng
đi qua hai điểm phải vuông góc với đường thẳng cho trước và trung điểm của hai điểm đó phải
thuộc đường thẳng cho trước.
Lời giải. Ta tập c định:
.
D
Lại có: 2
3 6 .
y x ax
Tđó:
2
0 3 6 0 3 ( 2 ) 0
0, 2
y x ax x x a
x x a
m s có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi phương trình
0
y
có hai nghim phân biệt, triệt tiêu và đổi dấu qua hai nghiệm đó. Điều đó tương tch với
điều kiện lúc này
0.
a
Gọi tọa đ hai cực đim đó là 3
(0,4 ), (2 ,0).
A a B a
Hướng gii 1. Ta có phương trình thẳng AB:
2 3
3
1 2 4 .
2 4
x y
y a x a
a a
Gọi
I
là trung
đim của AB thì ta độ điểm
I
là nghiệm của hệ phương trình:
3
2
2
2
A B
I
A B
I
x x
x a
y y
y a
Vy
3
( ,2 ).
I a a
,
A B
đối xứng qua đường thẳng
y x
khi điều kin:
Bài 4 :
Cho hàm s
3 2 3
3 4 .
y x ax a
Với a>0 cố định, hãy kho sát sự biến của hàm số.
Xác định
a
để các điểm cực đại và cực tiểu của hàm số là đối xng với nhau qua đường thẳng
.
y x
Xác định
a
để đường thẳng
y x
cắt đồ thị tại ba đim phân biệt
, ,
A B C
sao cho
.
AB BC
Vũ Tùng Lâm I: Hàm S THPT Lục Ngạn 3
E-mail: Mobile_lam@yahoo.com :01645362939
- 5 -
22
3
1( 2 1 1
1 2
.
2 2
2 4
AB d
k k aa a
I d a a
Hướng giải 2. Ta quan sát thy tọa độ hai
điểm
,
A B
rất đặc biệt đúng không? Thật vậy,
, .
A Ox B Oy
Lại mt điều đặc biệt nữa đó là
đường thẳng
y x
là đường phân giác thứ nhất của mặt phng tọa đ nên điều kiện của bài toán
thỏa khi ta có: 3 2
1 2
4 2 .
2 2
A B
A B
x y a a a a
y x
Vy giá trị cần tìm
2
.
2
a
C, Hoành độ
, ,
A B C
là nghiệm của phương trình 3 2 3
3 4 . (1)
x tx t x Yêu cầu của bài toàn thì
phương trình này phải có ba nghiệm phân biệt và
.
AB BC
Ta giả sử phương trình này đã ba
nghiệm pn biệt rồi (tẹo nữa ta kim tra li) và ba nghiệm đó theo thứ tự là
, ,
abc
(ứng vớic
hoành độ của
, , .
A B C
Và thế thì ta độ của
( , ), ( , ), ( , ).
A a a B b b C c c
Ta có:
2 2 2 2
2( ) 2( ) 2 3 .
AB BC b a c b b a c b b a c b a b c
Nhưng, theo
định Viette cho phương trình bậc ba thì
3 .
a b c t
Thế cho nên
.
b t
Thay
b t
vào
phương trình
(1)
ta tìm được
1 1
0, , .
2 2
t t t Giờ, ta kim tra lại xem với
t
nào t
phương trình
(1)
có đủ ba nghiệm phân biệt là xong. Việc này mời các bạn tiếp tục nhé!
Gọi
0 0
( ; )
M x y
M
thuộc đường thẳng
2
y
nên 0
( ; 2)
M x
0
( )
là tiếp tuyến có dạng
0
( ) 2
y k x x
Để t
M
kẻ được 3 tiếp tuyến của đồ thì
( )
C
Hệ phương trình
3 2
0
2
3 2 ( ) 2
3 6
x x k x x
y x x k
3
nghim phân biệt
3 2
0 0
2 3( 1) 6 4 0
x x x x x
2
0
2
( ) 2 (1 3 ) 2 0
x
f x x x x
Để qua
M
kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị
( )
C
hàm s thì phương trình
( ) 0
f x
có hai nghim
phân biệt khác
2
.
Bài 5 :
Tìm điểm
M
trên đường thẳng
2
y
mà tđó có thể kẻ đến đồ thị hàm s 3 2
3 2
y x x
ba tiếp tuyến, trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc nhau.