![](images/graphics/blank.gif)
Chuyên đề luyện thi ĐH phần đại số
lượt xem 79
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề luyện thi đh phần đại số', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề luyện thi ĐH phần đại số
- Chuyên đề đại số ồ Văn Hoàng KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Chuyển vế : 3 nghiệm phân biệt b c 0 2 nghiệm phân biệt a+b=c a = c – b; ab = c b 0 ; a c/b 1 nghiệm a bc a/b = c ; a 2n 1 b a 2n 1 b; 7. Bất phương trình, bất đẳng thức : b 0 Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của a 2n b a 2n b; , . , log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng 2n b a 2n b a xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB < 0, xét dấu tích A.B a b a b ; a 0 a 0 Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều; số âm: có đổi chiều (Chia bất phương trình : tương tự). Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm. a b Bất đẳng thức Côsi : a, b 0 : ab . 2 Dấu = xảy ra chỉ khi a = b. a b c 3 2. Giao nghiệm : a, b, c 0 : abc . Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c. 3 x a x a x max{a, b} ; x min{a, b} Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d x b x b (ac + bd)2 (a2 + b2).(c2 + d2); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d p 8. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm : x a a < x < b(neá u a < b) p q G Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và ; (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung. x b VN (neá u a b) G q Nếu có điều kiện của x I, lập BBT của f với x I. G 9.Tìm m để bpt vô nghiệm, luôn có nghiệm, có nghiệm x I Nhiều dấu V: vẽ trục để giao nghiệm. Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x I 3. Đổi biến : f(x) m : (C) dưới (d) (hay cắt); f(x) m : (C) trên (d) (hay cắt) t ax b R, t x2 0, t x 0, ủ đề : Hệ phương trình phương trình đại số a. Đơn giản: x t x 0, t a 0, t log a x R ax by c b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x 1. Hệ phương trình bậc 1 : . a'x b' y c' có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f. c. Lượng giác:t = sinx, cosx, tgx, cotx. Dùng phép chiếu a b c b a c Tính : D= , Dx = , Dy = lượng giác để tìm điều kiện của t. a' b' c' b' a' c' d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên. D 0 : nghiệm duy nhất x = Dx/D , y = Dy/D. 4. Xét dấu : D = 0, Dx 0 Dy 0 : VN a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; D = Dx = Dy = 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết). bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội 2. Hệ phương trình đối xứng loại 1 : lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu. Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy. b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0. ĐK : S2 – 4P 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S2 – 4P 0; c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính Thế S, P vào pt : X2 – SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y. liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, ( , ) là nghiệm thì ( , ) cũng là nghiệm; phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f. Nghiệm duy nhất = m=? 5. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với : Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không. f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0) 3. Hệ phương trình đối xứng loại 2 : * S = x1 + x2 = – b/a ; P = x1x2 = c/a Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức trình, dùng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0. g 0 Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1. g(x1,x2) = 0 không đối xứng, giải hệ pt: S x1 x2 . ax 2 bxy cy 2 d 4. Hệ phương trình đẳng cấp : P x1 .x2 a ' x 2 b ' xy c ' y 2 d ' Biết S, P thỏa S – 4P 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0 2 Xét y = 0. Dùng , S, P để so sánh nghiệm với 0 : x1 < 0 < x2 P < 0, Xét y 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, 0 0 xét x 0, đặt y = tx. 0 < x1 < x2 P 0; x1 < x2 < 0 P 0 S 0 S 0 1. Hệ đối xứng I 3 2 xy x y 11 6. Phương trình bậc 3 : ax + bx + cx + d = 0 p s 11 s 5; p 6 1) 2 ; hpt . a. Viet : A = x1 + x2 + x3 = – b/a , x y xy 2 30 p.s 30 hay p 5; s 6 B = x1x2 + x1x3 + x2x3 = c/a , C = x1.x2.x3 = – d/a ĐS: (2; 3);(3;2);(1;5);(5;1) x1, x2, x3 là 3 nghiệm phương trình : x3 – Ax2 + Bx – C = 0 b. Số nghiệm phương trình bậc 3 : x= f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0) :
- Chuyên đề đại số Hồ Văn Hoàng 2 2 x y xy 30 2) 3 3 hpt s 5; p 6 KQ : (2;3); (3; 2) x y 1 x y 35 x. y 0 1 5 x y 1 p s 11 s 1 (0;1) + Ta có I): ( x y (I ) x y 3) ; hpt 2 x4 y4 1 (s2 2 p) 2 2p 1 p 0; p 2 (1;0) x3 2 x 1 0 1 5 x y x y y x 30 2 4) HD : x; y 0; s x y; p x. y . x x y y 35 x. y 0 p.s 30 hpt s 3 125 s 5 p 6. KQ: (4;9),(9;4) 1 s 3 3sp 35 + Ta có II) : ( II ) y x 5( x y ) 4 xy 4 1 2 1 2 3 5) Cho: ( x2 ) (x ) 0;(VN ) x y xy 1 m 2 2 2 a) Tìm m để hpt có nghiệm. (HD: Giải hệ S; P ta được S = 4m; 4. Hệ đẳng cấp 1 x2 4 xy y2 m (1) P = 5m −1;ĐK: S2 − 4P 0 m m 1) VD. Cho hệ phương trình : 4 y 2 3xy 4 (2) b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. ĐS: m = 1/4, m = 1. a) Giải hệ pt` với m = 1; b) Tìm a để hệ có nghiệm x y xy 2m 1 Cách 1: 6) a) Cmr: Hệ có nghiệm với mọi m. x 2 y xy 2 m2 m Dễ thấy y = 0 không phải là nghiệm của hpt. b) Tìm m hpt có nghiện duy nhất . t 2 y2 4ty 2 y2 m Đặt x = ty, ta có : Hệ P S 2m 1 y 2 3ty 2 4 a)Hệ S1 m; P m 1 S 2 m 1; P2 m 1 P.S m 2 m 2 t 4t 1 m 2 ĐS: hệ S1, P1 vn; S 2 4 P2 (m 1) 2 0 .Vậy Hệ có nghiệm m y 2 (t 2 4t 1) m 1 3t 4 (I) b) Hệ có nghiệm duy nhất S 2 4 P2 0 (m 1) 2 0 2 y 2 (1 3t ) 4 2 y (1 3t ) 4 m 1 . Suy ra x = y = 1 Vậy : (1;1). 1 2. Hệ đối xứng II Do y 0 nên từ y2(1 - 3t) = 4 1 - 3t > 0 t< 3 y x 3y 4 t2 4t 1 1 x 3 3x 8 y x 2 x 2 3x y 2 2 1) 3 ; 2) ; 3) a) Với m = 1 ta có hệ : 1 3t 4 . kq : (1 ; 4), (-1 ; -4). y 3 y 8x x 2 y 2 3 y x2 2 y 3x 4 2 y (1 3t ) 4 y ( x y )( x 2 y2 xy 5) 0 x y 4(t 2 4t 1) m(1 3t ) HD:1) . b) Ta có :(I) 2 x3 3x 8 y x3 3x 8 y y (1 3t ) 4 2 ĐS: (0;0), ( 11; 11), ( 11; 11) 4t (16 3m)t 4 m 0 (*) 2 .Đặt f(t) = 4t2 −(16−3m)t+4−m ( x y )( x y 4) 0 y (1 3t ) 4 2) ĐK:x 0; y 0. Hệ ĐS(-2;-2) x 2 y 2 6 xy 4( x y) 0 1 thì hệ có nghiệm (*) có nghiệm thoả mãn t < . 3)Lấy (1) − (2) có 3(x − y)(x + y −1) = 0 y = x hoặc y = 1 − x. 3 Kết hợp (1) khi y = x : (1;1) ; (2;2); khi y = 1 − x VN . 1 8 Ta lại có af ( ) 0 m nên hệ luôn có nghiệm thoả mãn 1 3 HD: Lấy (1) − (2) có (x − y)(2 + 4/xy ) = 0 3 9 2x y x y = x ; y = −2/x 1 4) t1 < < t2. Vậy hệ luôn có nghiệm với m. 1 1 y = x : (1;1) ; (-1;-1) ; 3 2y Cách 2 : Khử một ẩn. x y y = -2/x : ( 2; 2);( 2, 2) 3. Hệ nửa đối xứng x2 4 m x2 xy m 4 y VD. Giải hệ Hệ x y 2 3 xy 4 1 1 1 1 x. y 0 2x4 0 (*) (8 m) x 2 (4 m) 2 x y x y x y x y x 2 y xy 2 x y 0 (x = 0 thoả mãn hệ khi m = 4). 2y x 3 1 2y x 3 1 3 Với m 4 đặt : f(t) = 2t2 + (8 - m)t - (4 - m)2 ta có 2y x 1 f(0) = -(4 - m)2 < 0 nên phương trình f(t) = 0 luôn có nghiệm x. y 0 t > 0 hay phương trình (*) luôn có nghiệm với m. x. y 0 x. y 0 1 Các bài tập luyện tập : (x y )( xy 1) 0 x y (I ) y ( II ) Bài 1: Một số hệ dạng cơ bản 3 3 x 2y x 1 x 2x 1 0 xy ( x 1)( y 1) m x4 x 2 0 1) Cho hệ phương trình x y x2 y 2 8 a) Giải hệ khi m=12. b)Tìm m để hệ có nghiệm 1 1 a 2) Cho hệ phương trình x y x2 y2 a2 2
- Chuyên đề đại số Hồ Văn Hoàng Tìm a để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt x y x y 2 (1) x2 xy y2 1 4) đổi biến theo v,u từ ph trình số (1) 2 2 2 3) Tìm m để hệ có nghiệm 2 2 x y x y2 4 x 3xy 2 y m 1 x3 y 3 19 x3 x 2 y 2 5) 4) y xy 2 6x2 y 2 x 2 Đặt x =1/z thay vào được hệ y,z DS (-1/2,3) (1/3,-2) x 1 y 1 3 Chủ đề: Phương trình và bất phương trình phương trình 5) x y 1 y x 1 x 1 y 1 m đại số 1) Bất phương trình bậc hai ; a) Giải hệ khi m = 6. b)Tìm m để hệ có nghiệm Định lý về dấu của tam thức bậc hai; y2 2 Phương pháp hàm số. 3y x2 HD: TH1 x=y suy ra x=y=1 2) Phương trình, bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối Bài 2: 2 (B 2003) TH2 chú ý: x>0 , y> 0 x 2 B 0 3x suy ra vô nghiệm A B ;A B A2 B 2 y2 A2 B 2 2 x 2 y xy 2 15 A B Bài 3: HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt A B ;A B B A B 8 x y 35 3 3 A B S=2x+y và P= 2x.y Đs : (1,3) và (3/2 , 2) 3) Phương trình, bất phương trình chứa căn thức 3 3 *PT chứa căn thức: x 3x y 3y (1) Bài 4: .HD: từ (2) : -1 ≤ x , y ≤ 1 B 0 A 0(hayB 0) x6 y6 1 (2) * A B 2 ; * A B A B A B Xét hàm số: f t t 3 3t trên [-1,1] áp dụng vào ph trình (1) A 0 Bài 5: CMR hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất * A B C B 0 2 a2 2x y A B 2 AB C y x y 3 2 HD: xét f ( x) 2x x lập BBT * Bất phương trình chứa căn thức: a2 2 x3 x2 a2 2 y2 x A 0 A 0 x * A B B 0 * A B B 0 x 2 y 2 2 Bài 6: HD Bình phương 2 vế,đối xứng loại 2 A B A B2 y 2 x 2 A 0 A 0 xy x 2 a ( y 1) B 0 B 0 Bài 7: 2 xác định a để hệ có nghiệm duy nhất * A B * A B xy y a ( x 1) B 0 B 0 HD sử dụng ĐK cần và đủ a=8 A B 2 A B2 xy 10 20 x 2 (1) Bài 8: Ví dụ 1 xy 5 y 2 (2) 1) x 2 x 2x 4 3. Hd : chia khoảng . 2 5 y 5 5 3 x 1 HD : Rút ra x y . Cô si x y 2 5. 2) 2 . HD: x 1 t; t 0 t 3: x 2; 4 y y y x 1 3 x2 20 theo (1) x 2 20 suy ra x,y 3) 2 x 2 6x 8 x2 1 30 3 x y x y (1) 2 Bài 9: (KB 2002) 4) 3x - x 3 > 9x –2.Chia hai trường hợp : x>3 ; x< 3 . x y x y 2 5) Giải x 2 2x 3 3x 3 . HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung (1;1) (3/2;1/2) A B x 1 y 2 a Áp dụng : A B B A B Hpt 2 x 5. Bài 10: Tìm a để hệ có nghiệm A B x y 3a Ví dụ 2: Bình phương hai vế : HD: từ (1) đặt u x 1, v y 2 được hệ dối xứng với u, - v Chỉ ra hệ có nghiệm thì phương trình bậc hai tương ứng có 2 a) x2 + x 1 1 .Hd: pt nghiệm trái dấu. Bài 10: b)pt: 5x 1 3x 2 x 1 0. ĐK: x ≥ 1 x3 y3 7( x y ) 1) HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm Chuyển vế, bình phương 2 vế : x = 2; x = 2/11( loại ). Vậy x = 2 x2 y2 x y 2 c) x 9 5 2x 4 ĐK x ≥ − 2 (x y)2 . y 2 Bình phương hai lần ta có :ĐS x = 0 . 2) 3 đặt t = x/y có 2 nghiệm d) 16 x 9 x 7 KQ : x 0; 7 x y3 19 x( x 2)(2 x y) 9 e) (4 x 1) x 2 9 2 x 2 2 x 1 ĐK x ≥ ¼ 3) 2 đặt X=x(x+2) và Y=2x+y Bình phương hai lần ta có :ĐS x = 4/3 x 4x y 6 Ví dụ 3: Đặt ẩn số phụ :
- Chuyên đề đại số Hồ Văn Hoàng 2 2 2 2 a) x 3x 3 x 3x 6 3 .Đặt : t = x − 3x +3 ≥ ¾ x 10 x 9 0 Bài 4: Tìm m để hệ có nghiệm 2 ĐS m ≥ 4 Phương trình t t 3 3 t 1.KQ : x 1; 2 x 2x 1 m 0 2 Bài 5: Giải bất phương trình 2 x 1 2 x x 2 b) 1 x x2 x 1 x. ĐK 0 ≤ x ≤ 1 3 HD nhân 2 vế với biểu thức liên hợp của VT t2 1 Biến đổi về BPT tích Chú ý ĐK Đặt : t x 1 x ;t 0 x x2 3 1 2 Bài 6: Giải bất phương trình 3 x 2x 7 2 2x pt t − 3t +2 = 0 t =1 V t = 2 Vn. t =1 19 VN; m =19: 1 ngh; m< 19 2 ngh. 7) Cho phương trình x 4 x 4 x x 4 m Ví dụ 5: a) Giải phương trình khi m=6. b) Tìm m để phương trình có nghiệm 1) 3 (2 x) 2 3 (7 x) 2 3 (7 x)(2 x) 3 51 2 x x 2 8) a) 1. b) x 2 3x 4 2x 3 2 0 -Đặt : . Pt 1 x Chủ đề: PHƯƠNG TRÌNH − BẤT PHƯƠNG TRÌNH 2) 3 2 x 1 x 1 .ĐK : x 1 MŨ, LÔGARIT CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN 3 u 2 x u 1 v 1. Định nghĩa và các tính chất của luỹ thừa và lôgarit u 0;1; 2; v 1;0;3. v x 1;v 0 u3 v2 1 2. Tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit 3. Các phương trình, bất phương trình cơ bản: KQ: x 1; 2;10 Với m > 0, 0 < a 1 thì: ax = m x = logam Bất phương trình x log a m;( a 1) Bài 1: Tìm m để ( x 1)( x 3)( x 2 4 x 6) m ax > m ax 0 với mọi x R x log a m;(0 a 1) Tìm m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x Với mọi số thực m và 0 < a 1 thì: HD: sử dụng hàm số hoặc tam thức : m ≤ −2 Bài 2: Tìm a để x: f ( x) ( x 2) 2 2 x a 3 ĐS a≥4Va ≤ 0. x am ; a 1 logax = m x = am logax > m m Bài 3: Giải các phương trình ,bất phương trình sau 0 x a ; 0 a 1 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1) 8x2 6 x 1 4x 1 0 1) Phương pháp đưa về cùng cơ số 2) x 4 1 x 1 2x ĐS: x = 0 Với 0 < a 1 thì: af(x) = ag(x) f(x) = g(x); f(x) g(x) 3) 2( x 2 2 x) x 2 2x 3 9 0 ĐS: x 1 5 a >a f(x) > g(x) nếu a > 1 hay f(x) < g(x) nếu 0 < a
- Chuyên đề đại số Hồ Văn Hoàng Ví dụ 10. Giải BPT: x log2 x 4 32 (10). Đkiện x > 0. logaf(x) > logag(x) ; nếu a > 1 LG: Lấy logarit cơ số 2 hai vế ta có : (log2x +4)log2x < 5, Đặt t = log2x PT t2+4t −5 < 0 −5 < t < 1 −5 < log2x < 1 2-5 < x < 2. logaf(x) > logag(x) ; nếu 0 < a < 1. 4) Phương pháp sử dụng tính chất của hàm số a > 1, thì af(x) > ab f(x)>b ; logaf(x) > logab f(x) > b >0 Ví dụ 1. Giải PT: 2x+1 .5x = 2.102x+5 (1) 0 31 = 3 và - log5x < log51 = 0 3x > 3 – log5x. x 1 Đkiện 2x+1 > 0 và 1- x > 0 . (2) log3(2x+1)= Với x < 1 thì 3 < 3 = 3 và - log5x > log51 = 0 3x < 3 – log5x. Vậy x =1 là nghiệm duy nhất của phương trình. Ví dụ 12. GPT: 3x + 2x = 3x +2 x=0; x=2(loại). PT có nghiệm duy nhất x = 0. LG: Dễ thấy rằng PT có nghiệm x = 0 , x = 1. Ví dụ 3. Giải BPT: log5(4 +144) – 4log52 < 1+ log5(2x-2 +1) (3) x (PT không có nghiệm duy nhất) LG: Đkiện: x R Xét hàm số: f(x) = 3x + 2x – 3x+2 ta có : f’(x) = 3xln3 + 2xln2 – 3 (3) log5(4x +144) < log580(2x-2+1) f’’(x) = 3xln23 + 2xln22 > 0 R hàm số đồng biến trên R. 4 -20.2x +64 < 0 x 4 < 2x < 16 2< x < 4. Mặt khác hàm số f’(x) liên tục trên R và f(-1).f(1) < 0 PT x 1 f’(x)=0 có nghiệm duy nhất x0 (-1; 1). Ta có bảng biến thiên: Ví dụ 4. Giải BPT: ( 5 2) x 1 ( 5 2) x 1 (4) Dựa vào bảng biến thiên ta x 1 có phương trình có không LG: Do 5 2 ( 5 2) 1 , (4) 5 2 x 1 ( 5 2)1 x quá 2 nghiệm. Vậy nghiệm của phương x 1 1 x do 0 5 2 1 x 1 hoặc − 2 x < −1. trình là: x = 0; x = 1. x 1 5) Hệ phương trình, hệ bất phương trình mũ và lôgarit 2) Phương pháp đặt ẩn phụ Chú ý : Ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình , hệ Ví dụ 5. Giải PT: 3.49x + 2.14x – 4x = 0 (5) bất phương trình như đối với hệ hữu tỉ đã biết và kết hợp với các x 7 phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit HD: Chia hai vế PT cho 4x rồi đặt t = . KQ : x log 7 3 2 để giải hệ PT, Hệ BPT mũ và lôgarit. 2 x 3 x Ví dụ 13 (ĐH K B-2005). Giải HPT: Ví dụ 6. Giải PT: 5 - 5 = 20 (6) x 1 2 y 1 (1) LG: Đkiện x 0, do phương trình chứa căn, đặt t = 5 x 1 Đkiện x > 0 và 0 < y 2 3log 9 (9 x 2 ) log 3 y 3 3 (2) 125 (5) t − − 20 = 0 t2 – 20t −125 = 0 t = −5 (l), t = 25 (2) 3(1+ log3x) – 3log3 y = 3 log3x = log3 y x = y. t Thay x = y vào phương trình (1) ta có (1) (x-1)(2-x) = 0 t = 25 5 x 25 52 x 2 x 4. x = 1 ; x = 2. Từ đó HPT có hai nghiệm là (1 ; 1) và (2; 2). Ví dụ 7. Giải BPT: 4x – 2.52x < 10x HD: Chia hai vế cho 10x , ta được 23 x 5 y 2 4 y (1) x x x Ví dụ 14 (ĐH KD-2002 ).Giải HPT: 4x 2x 1 2 5 2 t2 t 2 y (2) 2. 1 , Đặt t = , t 0 . BPT 0 2x 2 5 2 5 t x x LG: Từ PT(2) 2 = y, y > 0; 2 Thế vào PT(1) ta được PT :y3 -5y2 +4y = 0 y = 0, y = 1, y = 4 Với đkiện t > 0 ta có 0 < t < 2 0 2 x log 2 2 , 5 5 Hệ PT có nghiệm (0; 1) ; (2; 4). (Chú ý do cơ số < 1). 6) Các bài toán tổng hợp (Hay và khó) 6 4 Ví dụ 15. (996). Tìm nghiệm dương của PT: x x log2 3 x log 2 5 . Ví dụ 8. Giải BPT: 3 (8) log 2 2 x log 2 x 2 HD: Biến đổi PT về dạng: 2log2 x 3log 2 x 5log 2 x. HD: Đkiện 0 < x 1/2 và 1. Đặt t = log2x , t 0 Đặt t = log2x, PT 2t + 3t = 5t . 1 Bằng phương pháp hàm số có nghiệm t = 1 x = 2. 2 3t 5t 2 1 t Ví dụ 16. (ĐH KA-2002). Cho PT: (8) 0 3; t (1 t ) 2 log 3 x 2 log3 x 1 2m 1 0 (16) (m là tham số) 0 t 2 1 1 1. Giải PT khi m =2. Suy ra tập nghiệm của (8) là : ; 1; 4 . 3 2 32 2. Tìm m để PT (16) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn 1;3 * Dạng nếu(a+ )(a- )=1, đặt t = Đk x > 0, Đặt t = 2 log 3 x 1 1 ta có PT t2+t-2m-2 = 0 (*) 3 * Dạng au2f(x)+b(uv)f(x)+cv2f(x) = 0, nên chia hai vế cho v2f(x), đặt t = (16) có nghiệm thuộc 1;3 (*) có nghiệm thuộc [1; 2]. 2 Xét hàm số f(t) = t +t trên [1; 2] ta được 3) Phương pháp logarit hoá 3 x PT (16) có nghiệm 1;3 m [0 ; 2] x x 2 Ví dụ 9. Giải PT: 3 8 6 (9) Ví dụ 17.(ĐHQGHN-1997) Giải và BL BPT theo tham số a: LG: Đkiện x -2 . Lôgarit cơ số 3 hai vế ta có x loga ( ax ) (ax ) 4 . (17) 3x 2 log 3 2 x log 3 2 1 log3 2 ( x 1) 1 0 HD: Điều kiện a > 0, a 1, x > 0. x 2 x 2 x = 1 hoặc x = − (1+log32).
- Chuyên đề đại số Hồ Văn Hoàng Với 0 < a < 1. Lấy lôgarit cơ số a hai vế PT Bài 3. (ĐHQG-KB.1998) Giải PT: 125x +50x = 23x+1. ĐS: x = 0 (1+logax)logax 4(1+logax) (logax+1)(logax-4) 0 Bài 4. (ĐHQG-1997) Giải PT: (5 21) x 7.(5 21) x 2x 3 . -1 logax 4 a4 x a-1. ĐS: x = 0 ; x = log 5 7 Với a > 1, Biến đổi như trên với chú ý cơ số > 1 ta được 21 2 1 1 12 log a x 1 0 x Bài 5. (ĐH Y-2000) Giải PT: 23 x 6.2 x 1 ĐS:x= 1 (logax+1)(logax-4) 0 a 23( x 1) 2x log a x 4 x a4 2 2 Bài 6. (ĐHTL 2000) Giải PT: 22 x 1 9.2 x x 2 2 x 2 0 . Ví dụ 18.(ĐHQG HN - 2000) Giải PT: ĐS: x = -1; x = 2 (2 2) log2 x x(2 2) log2 x 1 x 2 Bài 7. (ĐHTCKT-1997) 25x -2(3-x)5x + 2x -7 = 0. ĐS: x = 1 HD: Đkiện x > 0, đặt t = log2x x = 2t , Bài 8. (ĐH NT-1997) Giải PT: 2x+1 – 4x = x-1. ĐS: x =1 Bài 9. (ĐHSP 2001) Giải PT: 3x + 5x = 6x+2. ĐS: x = 0; x =1 ta có PT: (2 2)t 2t (2 2)t 1 2 2t Bài 10. (ĐHNNHN-2000) Cho phương trình: Nhân cả hai vế với (2 2)t sau đó biến đổi ta có: (m+3).16x + (2m-1).4x +m +1 = 0. [ (2 t t 2) -4 ][ (2 t 2) -1] = 0 t=0 x = 1. 3 Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. ĐS: 1 m 4 8 Ví dụ 19. Giải PT: 22 x 1 23 2x (19) Bài 11. (ĐHQG TPHCM.1996) Cho phương trình: log 3 (4 x 2 4 x 4) (2+ 3 )x + (2- 3 )x = m . HD: Ta có 4x2 – 4x+4 = (2x-1)2 + 3 3 log3(4x2-4x+4) 1, Suy ra Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. m>2 VP 8. Mặt khác theo BĐT Cô-si, ta có: VT 8 | x 2 4 x 3| 1 Bài 12. (ĐH NT -1998) Tìm m để pt m4 m2 1 . (19) giải hệ ta có nghiệm là x = 5 có 4 nghiệm phân biệt ĐS: m (-1 ; 1)\ {0} Ví dụ 20.(ĐH KD - 2006) Chứng minh rằng với a > 0, hệ sau có 2x 2 y ( y x)( xy 2) Bài 13. (QGHN- 1995) Giải HPT: 2 . e x e y ln(1 x ) ln(1 y ) (1) x y2 2 nghiệm duy nhất: y x a (2) ĐS: (1; 1); (-1 ; -1) x 3 x 1 Đkiện x > -1, y > -1. Thế (2) y = x+a vào (1) Bài 14. (ĐHGT -1998) Giải BPT: ( 10 3) x 1 ( 10 3) x 3 . ta có PT: ex+a- ex +ln(1+x) – ln(1+a+x) (3) với x > -1, a >0. hệ có nghiệm duy nhất (3) có nghiệm duy nhất x > -1. ĐS: x (-3; - 5 ) (1; 5) Xét hàm số f(x) = ex+a- ex +ln(1+x) – ln(1+a+x) ĐPCM. Bài 15. (ĐH Dược HN -1997) Giải BPT: C. BÀI TẬP TỔNG HỢP 2 4 x 2 x.2 x 1 3.2 x 2 2 x 2 .2 x 8 x 12 . ĐS:(- 2 ; -1) ( 2; 3) I. Các bài toán trong đề thi đại học từ năm 2002 đến 2008 Bài 1. (A. 2008) Giải PT: log2x-1(2x2+x-1) + log(x+1)(2x-1)2 = 4. Bài 16. (ĐHQG HN-1996) Tìm tất cả các cặp số (x; y) thoả mãn ĐS: x = 2; x = 5/4 2 2 k phương trình : 8sin x 8co s x 1 +cos2y. ĐS: ( ; m ) x2 x 2 2 Bài 2. (B.2008) Giải BPT: log 0,7 log 6 0. Bài 17. (ĐHQG HN-1999) Tìm tất cả các giá trị của tham số m x 4 2 2 2 để bất PT sau có nghiệm: 2sin x 3co s x m.3sin x . ĐS: m 4 ĐS: x (-4; -3) (8; + ) Bài 18. (ĐHSP TPHCM-2000) Tìm tất cả các giá trị của tham số x 2 3x 2 m để bất PT sau có nghiệm: 4 x m.2 x 1 3 2m 0 . ĐS: m 1 Bài 3. (D.2008) Giải BPT: log 1 0. x 2 2 Bài 19. (ĐH BKHN-1999) Giải PT: 4log10 x 6log x 2.3log100 x . ĐS: x (2 2;1) (2; 2 2 2 ) (Chia 4logx)ĐS: x = 10-2 Bài 20. (ĐH THHN-1994) Giải PT: 2.x log2 x 2.x 3log8 x 5 0 . Bài 4. (A07) Giải 2 log 3 (4 x 3) log 1 2 x 3 2 . ĐS: 3 Bài 21. (ĐH SPHN-1994) Giải PT: ĐS: x = 1/ 2 ; x=2 3 3 Bài 5. (B.2007) Giải BPT: ( 2 -1)x + ( 2 +1)x - 2 2 = 0. log 2 ( x ) log 2 ( x ) 3. ĐS: x = 3 ĐS: x = 1; x = -1 x x Bài 6. D.2007) Giải BPT: Bài 22. (ĐHSPHN-1990) Giải PT: 1 5 5 1 log 2 (4 x 15.2 x 27) log2 0 . ĐS: x = log23 log 2 (1 ) log 2 (1 ) 2.log 2 ( ) . ĐS: 4.2 x 3 x x 5 x 2 Bài 7. (A.2006) Giải PT: 3.8x+4.12x-18x -2.27x = 0. ĐS x = 1 Bài 23. (ĐH Mỏ ĐC -1993) Giải BPT: Bài 8. (B.2006) Giải BPT: log5(4x+144)-4.log52 < 1+ log5(2x-2+1). ĐS: x (2; 4) log 2 (1 2 x) 1 log 5 ( x 1) . ĐS: 1 Bài 24. (ĐH Luật HN-1997) Giải BPT: log 1 ( y x) log 4 1 Bài 9. (A.2004) Giải HPT: 4 y . ĐS:(3; 4) log 2 ( x 1) 2 log 3 ( x 1)3 0. ĐS: -1 4 x2 y2 25 x 2 3x 4 2 2 Bài 25. (ĐH YHN-1997) Giải BPT: log 2 x 64 log x2 16 3 . Bài 10. (D.2003) Giải PT: 2 x x 22 x x 3 .ĐS: x= -1; x =2 Bài 11. (B.02) Giải BPT: logx(log3(9x-72)) 1ĐS: log973 < x 2 1 1 II. Các bài toán trong đề thi đại học trước năm 2002 ĐS: x ( ; 2 3 ] (1; 4] 2 Bài 1. (HVQHQT-1999) Giải PT: Bài 26. (ĐH BKHN 2000) Giải PT: 2 2 2 4 x 3 x 2 4 x 6 x 5 42 x 3 x 7 1 . ĐS: x {-5; -1; 1; 2} log4(x+1)2+2 = log 2 4 x log 3 (4 x)3 . x {2,2– 24 } Bài 2. (ĐHQG-KD.2000) Giải PT: 8.3x + 3.2x = 24 +6x . ĐS: x = 1; x = 3
- Chuyên đề đại số Hồ Văn Hoàng Bài 27. (ĐH SPHN-2000) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để mọi x [0; 2] đều thoả mãn bất phương trình log 2 x 2 2 x m 4 log 4 ( x 2 2 x m) 5 . ĐS: m [2; 4] Bài 28. (ĐH Mỏ ĐC -1999) Giải hệ: log 4 ( x 2 y 2 ) log 4 (2 x) 1 log 4 ( x 3 y ) x . log 4 ( xy 1) log 4 (4 y 2 2 y 2 x 4) log 4 1 y ĐS: (a ; a), a > 0; (2; 1) log y x log 2 y 2 1 Bài 29. (ĐH SPHN-1991) Giải hệ: . log 4 x log 4 y 1 1 ĐS: (8; 2); (2; ) ĐS: (2; 1), 2 log 2 x log 2 y log 2 ( xy ) Bài 30. (ĐHSPNN-1998) Giải hệ: 2 log ( x y ) log x.log y 0
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề luyện thi ĐH phần số phức
5 p |
1371 |
208
-
Chuyên đề luyện thi ĐH phần lượng giác
9 p |
577 |
124
-
Chuyên đề luyện thi ĐH phần khảo sát hàm số
7 p |
521 |
100
-
Các chuyên đề luyện thi ĐH môn Toán - THPT Phan Đình Phùng
78 p |
372 |
43
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Góc giữa hai đường thẳng (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p |
166 |
41
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Cực trị hàm trùng phương (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
6 p |
389 |
41
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Cực trị hàm trùng phương (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p |
199 |
33
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Tương giao hàm số bậc 3 (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p |
162 |
29
-
Chuyên đề luyện thi ĐH phần 1: Khảo sát hàm số
10 p |
156 |
21
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Tương giao hàm phân thức (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p |
152 |
20
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Tương giao hàm bậc ba (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p |
135 |
19
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Tương giao hàm bậc ba (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p |
149 |
18
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Tương giao hàm trùng phương (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p |
116 |
17
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Tương giao hàm phân thức (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p |
143 |
11
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Tương giao hàm số phân thức (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p |
135 |
10
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách trong hàm số (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
7 p |
111 |
8
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách trong hàm số (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p |
118 |
7
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)