intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số lớp 9 - Tiết 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

312
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được công thức nghiệm thu gọn và cách giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm thu gọn , củng cố cách giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số lớp 9 - Tiết 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN

  1. Đại số lớp 9 - Tiết 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được công thức nghiệm thu gọn và cách giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm thu gọn , củng cố cách giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn . 3. Thái độ: Chú ý, tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C-Tiến trình bài giảng:
  2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của của học sinh Học sinh nêu công thức và giải Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ : ( 8 phút)  = b2 - 4ac = ( - 6)2 - 4.5.1 = 36 - Nêu công thức nghiệm của - 20 = 16 phương trình bậc hai . Do  = 16 > 0 , áp dụng công ( sgk - 44 ) thức nghiệm , phương trình có - Giải phương trình 5x2 - 6x hai nghiệm phân biệt : +1=0. x1 = (6)  16 10 (6)  16 2 1   1 ; x2    2.5 10 2.5 10 5 1 : Công thức nghiệm thu gọn Hoạt động 2: ( 15 phút) Xét phương trình ax2 = bx + c = - Phương trình ax2 + bx + c 0 ( a  0 ) . = 0 ( a  0 , khi b = 2b’ Khi b = 2b’  ta có :  = b2 - thì ta có công thức nghiệm 4ac
  3.   = ( 2b’)2 - 4ac = 4b’2 - 4ac như thế nào = 4 ( b’2 - ac ) - Hãy tính  theo b’ rồi suy ra công thức nghiệm theo b’ Kí hiệu : ’ = b’2 - ac   = 4’ và ’ . . - GV yêu cầu HS thực hiện ? ? 1 ( sgk ) 1 ( sgk ) biến đổi từ công + ’ > 0   > 0 . Phương trình thức nghiệm ra công thức có hai nghiệm phân biệt : nghiệm thu gọn . b   2b ' 4 ' b '  ' x1    2a 2a a - GV cho HS làm ra phiếu b   b '  ' học tập sau đó treo bảng phụ x2   2a a ghi công thức nghiệm thu + ’ = 0   = 0 . Phương trình gọn để học sinh đối chiếu có nghiệm kép : với kết quả của mình biến b 2b ' b ' x1  x2    2a 2a a đổi . + ’ < 0   < 0 . Phương trình vô nghiệm * Bảng tóm tắt ( sgk ) - GV gọi HS nêu lại công
  4. thức nghiệm thu gọn chú ý 2 : áp dụng các trường hợp ’ > 0 ; ’ = ? 2 ( sgk - 48 ) Giải phương 0 ; ’ < 0 cũng tương tự như trình đối với  . 5x2 + 4x - 1 = 0 a = 5 ; b’ = 2 ; c = - 1 Hoạt động 3: ( 15 phút) ’ = b’2 - ac = 22 - 5. ( -1) = 4 + - GV yêu cầu HS thực hiện ? 5 = 9 > 0 2 ( sgk ) .  '  9  3 - HS xác định các hệ số sau Phương trình có hai nghiệm đó tính ’? phân biệt : - Nêu công thức tính ’ và 2  3 1 2  3 x1   ; x2   1 5 5 5 tính ’ của phương trình ? 3 ( sgk ) trên ? a) 3x2 + 8x + 4 = 0 - Nhận xét dấu của ’ và suy ( a = 3 ; b = 8  b’ = 4 ; c ra số gnhiệm của phương =4) trình trên ? Ta có : ’ = b’- ac = 42-3.4 = 16-
  5. 12 = 4 > 0 - Phương trình có mấy  '  4  2 nghiệm và các nghiệm như Phương trình có hai nghiệm thế nào ? phân biệt là : 4  2 4  2 2 x1    ; x2   2 3 3 3 - Tương tự như trên hãy thực b) 7x2 - 6 2x  2  0 hiện ? 3 ( sgk ) ( ) a  7; b  6 2  b '  3 2; c  2 - GV chia lớp thành 3 nhóm Ta có : ’ = b’2 - ac = cho HS thi giải nhanh và giải 2  3 2   7.2  9.2  14  18  14  4  0 đúng phương trình bậc hai theo công thức nghiệm .-  '  4  2 Các nhóm làm ra phiếu học Phương trình có hai nghiệm tập nhóm sau đó kiểm tra phân biệt là : chéo kết quả : (3 2)  2 3 2  2 x1   7 7 Nhóm 1  nhóm 2  nhóm (3 2 )  2 3 2  2 x2   7 7 3  nhóm 1 . - GV thu phiếu học tập và
  6. nhận xét . - Mỗi nhóm cử một HS đại diện lên bảng trình bày lời giải của nhóm mình . - GV nhận xét và chốt lại cách giải phương trình bằng công thức nghiệm Hoạt động4: Củng cố kiến thức - Hướng dẫn về nhà: ( 7 phút) a) Củng cố : - Nêu công thức nghiệm thu gọn . - Giải bài tập 17 ( a , b ) - Gọi 2 HS lên bảng áp dụng công thức nghiệm thu gọn làm bài . a) 4x2 + 4x + 1 = 0 ( a = 4 ; b’ = 2 ; c = 1 )  ’ = 22 - 4.1 = 4 - 4 = 0  phương trình có 1 nghiệm kép x1 = x2 = - 2 b) Hướng dẫn
  7. - Học thuộc và nắm chắc công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . - Giải bài tập trong sgk - 49 - BT 17 ( c , d ) ; BT 18 . + BT 17 - Làm tương tự như phần a , b đã chữa . + BT 18 : Chuyển về vế trái sau đó rút gọn biến đổi về dạng tổng quát ax2 + bx + c = 0 rồi áp dụng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình trên .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2