intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT13

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT13 sau đây để biết được cách thức làm bài đối với những câu hỏi trong đề thi Lý thuyết chuyên môn của nghề Lập trình máy tính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT13

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐÁP ÁN<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br /> MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br /> Mã đề số: DA LTMT - LT13<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> I. Phần bắt buộc<br /> 1<br /> a. Trình bày được giải thuật Buble Sort.<br /> - Bước 0: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 0), so sánh<br /> M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và<br /> M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[0] có giá trị nhỏ nhất.<br /> - Bước 1: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 1), so sánh<br /> M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và<br /> M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[1] có giá trị nhỏ nhất.<br /> - Tổng quát ở bước i: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến<br /> i), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi<br /> chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[i] có giá trị<br /> nhỏ nhất.<br /> - Sau N - 1 bước thì kết thúc.<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> b. Áp dụng giải thuật Buble Sort với bộ dữ liệu<br /> K = {9, 3, 10, 0, 99, 35, 25, 88, 18}<br /> Khóa<br /> Bước<br /> Ban<br /> đầu<br /> Bước 1<br /> Bước 2<br /> Bước 3<br /> Bước 4<br /> Bước 5<br /> Bước 6<br /> Bước 7<br /> Bước 8<br /> Kết<br /> quả<br /> <br /> 2<br /> <br /> K[0] K[1] K[2] K[3] K[4] K[5] K[6] K[7] K[8]<br /> 9<br /> <br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 0<br /> <br /> 99<br /> <br /> 35<br /> <br /> 25<br /> <br /> 88<br /> <br /> 18<br /> <br /> 0<br /> <br /> 9<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> 10<br /> 10<br /> 10<br /> 10<br /> <br /> 99<br /> 18<br /> 18<br /> 18<br /> 18<br /> <br /> 25<br /> 99<br /> 25<br /> 25<br /> 25<br /> 25<br /> <br /> 35<br /> 25<br /> 99<br /> 35<br /> 35<br /> 35<br /> 35<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 18<br /> <br /> 25<br /> <br /> 35<br /> <br /> 18<br /> 35<br /> 35<br /> 99<br /> 88<br /> 88<br /> 88<br /> 88<br /> 88<br /> <br /> 88<br /> 88<br /> 88<br /> 88<br /> 99<br /> 99<br /> 99<br /> 99<br /> 99<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> a. Nêu 4 tính chất của phụ thuộc hàm<br /> Trang: 1/4<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> - Phản xạ: Nếu Y  X thì X → Y<br /> - Bắt cầu: Nếu X → Y và Y → Z thì X → Z<br /> - Phân rã: Nếu X → YZ thì X → Y và X → Z<br /> - Bắt cầu: Nếu X → Y và X → Z thì X → YZ<br /> b. Áp dụng: Tìm chuỗi suy diễn ABGH<br /> 1) AB  E (F1)<br /> 2) E  G (F4)<br /> 3) AB  G (tính bắc cầu 2 &3)<br /> 4) AB  AB (phản xạ)<br /> 5) AB  B (phân rã)<br /> 6) AB  BE (kết hợp 1&5)<br /> 7) BE  I (F3)<br /> 8) AB  I (bắc cầu 6&7)<br /> 9) AB  GI (kết hợp 3&8)<br /> 10)GI  H (F5)<br /> 11)AB  H (bắc cầu 9&10)<br /> 12)AB  GH (kết hợp 3&11)<br /> 3<br /> <br /> #include <br /> #include <br /> #include <br /> class DT<br /> {<br /> private:<br /> double a[20];// Mang chua cac he so da thuc<br /> a0, a1,...<br /> int n ;// Bac da thuc<br /> public:<br /> void nhap();<br /> void hienthi();<br /> DT operator+(const DT &d2);<br /> double operator^(double x);// Tinh gia tri<br /> da thuc<br /> };<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> void DT::hienthi()<br /> {<br /> cout
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0