intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề án tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề án "Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang" nhằm phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề án tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH LÊ THỊ KHÁNH VY PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH TIỀN GIANG ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số chuyên ngành: 8 34 01 01 Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH LÊ THỊ KHÁNH VY PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH TIỀN GIANG ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số chuyên ngành: 8 34 01 01 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. LÊ THỊ ÁNH TUYẾT Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2024
  3. iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề án tốt nghiệp: “Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang” là công trình nghiên cứu thuộc quyền sở hữu của chính tác giả. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào trước đây. Tác giả (Ký và ghi rõ họ tên) Lê Thị Khánh Vy
  4. iv LỜI CẢM ƠN Trước tiên, Tôi xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô của Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh đã truyền đạt nhiều kiến thức quý báu, giúp tôi trang bị tri thức, tạo môi trường thuận lợi nhất trong quá trình học tập và giúp tôi hoàn thành đề án tốt nghiệp. Với lòng kính trọng và biết ơn, Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Lê Thị Ánh Tuyết đã động viên, tận tình hướng dẫn và giúp tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện nội dung đề án của mình. Xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo, các anh chị tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang đã chia sẻ thông tin, cung cấp nguồn tư liệu, tài liệu hữu ích phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Sau cùng, Tôi xin cám ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên tin thần, hỗ trợ tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn thành đề án tốt nghiệp. Tác giả (Ký và ghi rõ họ tên) Lê Thị Khánh Vy
  5. v TÓM TẮT ĐỀ ÁN Nghiên cứu nhằm tìm ra các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang từ đó đề xuất giải pháp và xây dựng kế hoạch thực hiện đề án phù hợp. Dựa trên phương pháp chọn mẫu phi xác suất, tác giả thu thập thông tin của 300 khách hàng vay cá nhân còn dư nợ tại chi nhánh đến thời điểm 31/03/2024 tại Agribank Tiền Giang. Sau đó, mẫu nghiên cứu được phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0 thông qua các phương pháp như phân tích hệ số Cronbach’s alpha, nhân tố khám phá, hồi quy đa biến cho 05 nhân tố được đề xuất gồm chính sách tín dụng, lãi suất, chất lượng dịch vụ, thương hiệu, marketing. Kết quả nghiên cứu cho thấy tất cả 05 nhân tố đều tác động đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng với mức ý nghĩa thống kê cao, trong đó nhóm nhân tố chính sách tín dụng có tác động mạnh nhất. Dựa vào kết quả phân tích, tác giả đã kết hợp với các yếu tố thực trạng cho vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang để đưa ra hàm ý chính sách và kế hoạch thực hiện giúp nâng cao việc giữ chân khách hàng cũ và thu hút khách hàng mới tại Agribank Tiền Giang.
  6. vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT Từ viết tắt Cụm từ tiếng Việt ĐVT Đơn vị tính NHTM Ngân hàng thương mại KHCN Khách hàng cá nhân KHDN Khách hàng doanh nghiệp SPDV Sản phẩm dịch vụ SXKD Sản xuất kinh doanh TKCKH Tiết kiệm có kỳ hạn TKKKH Tiết kiệm không kỳ hạn THPT Trung học phổ thông VTD Vay tiêu dùng DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH Từ viết tắt Cụm từ tiếng Anh Cụm từ tiết Việt Vietnam Bank for Agriculture Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Agribank and Rural Development triển Nông thôn Việt Nam Vietnam Bank for Agriculture Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Agribank and Rural Development Tien triển Nông thôn Việt Nam chi Tiền Giang Giang branch nhánh tỉnh Tiền Giang ATM Automated teller machine Máy rút tiền tự động E-Banking Electronic Banking dịch vụ ngân hàng điện tử POS/EDC Point of Sale/Everyday Carry Thiết bị thanh toán thẻ TRA Theory of Reasoned Action Thuyết hành động hợp lý Lý thuyết về hành vi hoạch định TPB Theory of Planned Behavior hay hành vi có kế hoạch
  7. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... iii LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................iv TÓM TẮT ĐỀ ÁN .......................................................................................................... v DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ..................................................................vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH ..................................................................vi MỤC LỤC .................................................................................................................... vii DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. x DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................xi CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU........................................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu .................................................................................................................... 2 1.2.1. Mục tiêu chung ...................................................................................................... 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................................... 2 1.3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................... 3 1.4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ......................................................... 3 1.4.1. Đối tương nghiên cứu ............................................................................................ 3 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 3 1.5. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 3 1.5.1. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................................ 3 1.5.2. Phương pháp phân tích số liệu .............................................................................. 4 1.5.3. Khung nghiên cứu ................................................................................................. 5 1.6. Kết cấu của đề án ...................................................................................................... 7 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG 8 2.1. Giới thiệu chương ..................................................................................................... 8 2.2.Cơ sở lý luận .............................................................................................................. 8 2.2.1. Khái niệm về cho vay tiêu dùng ............................................................................ 8 2.2.2. Đặc điểm cho vay tiêu dùng .................................................................................. 9 2.2.3. Phân loại cho vay tiêu dùng................................................................................. 11 2.2.4. Sự khác nhau giữa khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp ................ 11 2.2.5. Tổng quan về quyết định vay vốn tiêu dùng ....................................................... 12
  8. viii 2.2.6. Các mô hình lý thuyết về hành vi ........................................................................ 13 2.2.7. Lược khảo tài liệu các nghiên cứu trước ............................................................. 15 2.3. Mô hình nghiên cứu................................................................................................ 17 2.3.1. Các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng ............................................ 17 2.3.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................................................................ 21 2.4. Tóm tắt chương....................................................................................................... 22 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ VAY TIÊU DÙNG ............................................ 23 3.1. Giới thiệu chương ................................................................................................... 23 3.2. Tổng quan về Agribank Tiền Giang ....................................................................... 23 3.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................... 23 3.2.2. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức.............................................................. 24 3.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................................. 28 3.3. Thực trạng về hoạt động cho vay tiêu dùng ........................................................... 35 3.3.1. Công tác tổ chức thực hiện quá trình cho vay tiêu dùng ..................................... 35 3.3.2. Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng ................................................... 36 3.3.3. Phân tích về cơ cấu cho vay tiêu dùng ................................................................ 37 3.4. Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng................................ 38 3.4.1. Đặc điểm mẫu khảo sát........................................................................................ 38 3.4.2. Đánh giá độ tin cây của thang đo ........................................................................ 41 3.4.3. Phân tích nhân tố khám phá................................................................................. 41 3.4.4. Phân tích hồi quy ................................................................................................. 43 3.5. Tóm tắt chương....................................................................................................... 44 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢI PHÁP ..................................... 45 4.1. Giới thiệu chương ................................................................................................... 45 4.2. Tóm tắt kết quả nghiên cứu .................................................................................... 45 4.3. Chính sách phát triển của Agribank ....................................................................... 47 4.4. Giải pháp................................................................................................................. 47 4.4.1. Chính sách tín dụng ............................................................................................. 47 4.4.2. Lãi suất ................................................................................................................ 48 4.4.3. Chất lượng dịch vụ .............................................................................................. 49 4.4.4. Thương hiệu......................................................................................................... 51
  9. ix 4.4.5. Marketing............................................................................................................. 51 4.5. Tóm tắt chương....................................................................................................... 52 CHƯƠNG 5: KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CÁC GIẢI PHÁP ................................ 53 5.1. Cơ sở của kế hoạch ................................................................................................. 53 5.2. Mục tiêu của kế hoạch ............................................................................................ 53 5.3. Kế hoạch chi tiết và nguồn lực triển khai ............................................................... 54 5.3.1. Kế hoạch chi tiết .................................................................................................. 54 5.3.1. Kế hoạch chi tiết .................................................................................................. 55 5.4. Đánh giá và kiểm soát triển khai kế hoạch ............................................................. 56 5.4.1. Giám sát và đánh giá ........................................................................................... 56 5.4.2. Báo cáo và rút kinh nghiệm ................................................................................. 57 5.5. Hạn chế của kế hoạch và kiến nghị ........................................................................ 58 5.5.1. Hạn chế ................................................................................................................ 58 5.5.2. Kiến nghị ............................................................................................................. 58 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 61 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................i PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT ................................................................................ iii PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU .........................................................vi
  10. x DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Biến quan sát về nhân tố chính sách tín dụng..................................... 17 Bảng 2.2: Nhóm biến quan sát về nhân tố lãi suất .............................................. 18 Bảng 2.3: Nhóm biến quan sát về nhân tố chất lượng dịch vụ............................ 19 Bảng 2.4: Nhóm biến quan sát về nhân tố thương hiệu ...................................... 19 Bảng 2.5: Nhóm biến quan sát về nhân tố marketing ......................................... 20 Bảng 2.6: Nhóm biến quan sát về nhân tố quyết định vay tiêu dùng .................. 21 Bảng 3.1. Cơ cấu nguồn vốn huy động Agribank Tiền Giang ............................ 29 Bảng 3.2. Cơ cấu dư nợ cho vay của Agribank Tiền Giang ............................... 31 Bảng 3.3. Kết quả thu dịch vụ tại Agribank Tiền Giang..................................... 32 Bảng 3.4. Kết quả kinh doanh của Agribank Tiền Giang ................................... 33 Bảng 3.5. Tình hình cho vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang ....................... 35 Bảng 3.6. Thực hiện chỉ tiêu cho vay tiêu dùng so với kế hoạch năm 2023....... 37 Bảng 3.7. Cơ cấu cho vay tiêu dùng năm 2023 ................................................... 37 Bảng 3.8: Thống kê mô tả các biến nhân khẩu học ............................................ 38 Bảng 3.9: Thống kê mô tả các biến quan sát trong mô hình nghiên cứu ............ 40 Bảng 3.10: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ....................................................... 41 Bảng 3.11: Ma trận xoay nhân tố biến độc lập.................................................... 42 Bảng 3.12: Phân tích phương sai ANOVA ......................................................... 43 Bảng 3.13: Các thông số trong phân tích hồi quy ............................................... 44 Bảng 5.1: Kế hoạch chi tiết giai đoạn 2024-2028 ............................................... 54
  11. xi DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Khung nghiên cứu..................................................................................... 6 Hình 2.1: Quy trình ra quyết định vay vốn tiêu dùng của khách hàng cá nhân ..... 12 Hình 2.2: Thuyết hành động hợp lý (TRA) ............................................................ 13 Hình 2.3: Thuyết hành vi hoạch định (TPB) .......................................................... 14 Hình 2.4: Thuyết hành vi người tiêu dùng.............................................................. 15 Hình 2.5: Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................................................... 21 Hình 3.1: Cơ cấu tổ chức của Agribank Tiền Giang .............................................. 25
  12. 1 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU 1.1. Lý do chọn đề tài Trong thời gian qua tình hình kinh tế Việt Nam nói chung và tỉnh Tiền Giang nói riêng đã và đang đối mặt với những khó khăn nhất định sau dịch bệnh Covid 19 và những diễn biến phức tạp của nền kinh tế hiện nay. Nhận thức được vấn đề này, cả hệ thống từ Trung ương đến địa phương đã đồng lòng phối hợp để đóng góp và nỗ lực chung của đất nước, phục hồi và phát triển kinh tế xã hội sau đại dịch. Trong bối cảnh về kinh tế xã hội của cả nước, ngành ngân hàng đã đóng góp một cách đáng kể vào sự phát triển quốc gia. Qua hoạt động ngân hàng, các nguồn vốn đã được tích tụ và được phân bổ lại để đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội. Các ngân hàng chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực tín dụng và huy động vốn, giúp phân phối nguồn vốn đến các khu vực có nhu cầu vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các thành phần kinh tế xã hội. Phân bổ nguồn vốn đóng vai trò quan trọng trong việc cân bằng hoạt động kinh doanh của xã hội. Trong lĩnh vực tín dụng cá nhân của ngân hàng thương mại, nhóm khách hàng cá nhân thường có quy mô giao dịch nhỏ hơn so với khách hàng doanh nghiệp. Tuy nhiên về số lượng giao dịch, khách hàng cá nhân chiếm tỷ trọng cao, theo ông Nguyễn Quốc Hùng đến ngày 31/8/2023 dư nợ cho vay tiêu dùng toàn hệ thống đạt khoảng 2.671.000 tỷ đồng, chiếm khoảng 21% tổng dư nợ nền kinh tế1. Đặc biệt là sau đại dịch, vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân đóng vai trò quan trọng, giúp đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cơ bản của những người lao động có thu nhập thấp để hạn chế và dần dần loại bỏ tình trạng “tín dụng đen”. Vay tiêu dùng không chỉ mang lại lợi ích cho người vay mà còn đóng góp vào sự ổn định của hệ thống tài chính và thị trường kinh tế nói chung. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang (Agribank Tiền Giang) đã nhận thức được tầm quan trọng của tín dụng đối với khách hàng cá nhân, nhất là khi sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nguồn thu nhập cho ngân hàng. Agribank Tiền Giang đã nỗ lực nâng cao chất lượng 1 Gỡ khó cho vay tiêu dùng, đẩy lùi “tín dụng đen” – 31/10/2023. https://baochinhphu.vn
  13. 2 của sản phẩm và dịch vụ tín dụng. Mục tiêu của đơn vị là thu hút khách hàng, từ đó cải thiện sự cạnh tranh với các đối thủ trong ngành góp phần phòng chống “tín dụng đen”. Hiện nay, sản phẩm vay tiêu dùng chủ yếu dành cho khách hàng cá nhân, chiếm ưu thế lớn trong danh mục sản phẩm của các ngân hàng. Tuy nhiên, thách thức đặt ra là làm thế nào để ngân hàng có thể tạo điều kiện cho khách hàng cá nhân chọn lựa dịch vụ vay tiêu dùng của đơn vị, nhất là khi đối mặt với sự cạnh tranh giữa các ngân hàng và tổ chức tín dụng khác. Trong thực tế, sản phẩm VTD của Agribank Tiền Giang chỉ triển khai trên một số chi nhánh và chưa triển khai đầy đủ đến tất cả các chi nhánh huyện và phòng giao dịch do chính sách tín dụng chưa thật sự tinh gọn, chất lượng dịch vụ cần xem xét cải thiện trong giai đoạn ứng dụng công nghệ số hiện nay, cần xây dựng và thực hiện các hoạt động marketing về sản phẩm VTD cho KHCN. Vấn đề này đặt ra câu hỏi về những nhân tố nào nào ảnh hưởng đến quyết định của khách hàng cá nhân khi họ quyết định vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang. Do đó, tác giả nghiên cứu về "Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang" nhằm giúp tăng cường sự phát triển của hoạt động vay tiêu dùng, đồng thời đóng góp vào việc thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của địa phương. 1.2. Mục tiêu 1.2.1. Mục tiêu chung Mục tiêu của đề tài là phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng tại Agribank Tiền Giang nhằm giúp tăng cường sự phát triển của hoạt động vay tiêu dùng, đồng thời đóng góp vào việc thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của địa phương. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân. - Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang.
  14. 3 - Đề xuất giải pháp góp phần tăng cường sự phát triển của hoạt động vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang. 1.3. Câu hỏi nghiên cứu - Các nhân tố nào tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang? - Mức độ các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang là bao nhiêu? - Giải pháp nào giúp khách hàng quyết định vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang? 1.4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu 1.4.1. Đối tương nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu là các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang. - Đối tượng khảo sát là các khách hàng cá nhân đang tham gia vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang. 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu - Không gian nghiên cứu: nghiên cứu được tiến hàng tại “Agribank Tiền Giang”. - Thời gian nghiên cứu: + Số liệu thứ cấp: số liệu thực tế của đơn vị được thu thập từ các báo cáo hoạt động trong giai đoạn năm 2019 đến 2023. + Số liệu sơ cấp: phỏng vấn trực tiếp khách hàng cá nhân đang tham gia vay tiêu dùng tại tháng 4/2024. 1.5. Phương pháp nghiên cứu 1.5.1. Phương pháp thu thập số liệu a. Số liệu thứ cấp Số liệu thứ cấp bao gồm số lượng khách hàng cá nhân đang vay tiêu dùng, doanh số, dư nợ, lợi nhuận và nợ xấu cho vay tiêu dùng từ các báo cáo hoạt động, báo cáo tài chính của Agribank Tiền Giang.
  15. 4 b. Số liệu sơ cấp Thiết kế mẫu khảo sát: tác giả phân chia khách hàng theo chi nhánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Đối tượng phỏng vấn là những khách hàng cá nhân đang tham gia vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang. - Giai đoạn 1: thực hiện nghiên cứu lý thuyết nhằm xây dựng bảng khảo sát dựa trên mô hình đề xuất; - Giai đoạn 2: phân loại KHCN đang VTD theo phương pháp phân tầng dự trên tỷ lệ KHCN đang VTD của chi nhánh huyện so với chi nhánh tỉnh Tiền Giang; - Giai đoạn 3: chọn KHCN đến ký hợp đồng VTD tại chi nhánh huyện phỏng vấn trực tiếp theo phương pháp phi xác suất thuận tiện. Kích thước mẫu được xác định dựa vào công thức tỷ lệ của mẫu so với tổng thể (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2009).  n= (1) 1 +  ( e) 2 Như vậy, với tổng số khách hàng VTD tại Agribank Tiền Giang là 132.437 khách hàng và độ tin cậy 90%, cỡ mẫu của nghiên cứu này cần đảm bảo tối thiểu là 100 quan sát. Vì vậy, tác giả đã thực hiện khảo sát thực tế 300 khách hàng vượt xa yêu cầu tối thiểu nên cơ bản mẫu khảo sát là đạt yêu cầu. Đồng thời, các biến trong nghiên cứu được xây dựng dựa trên thang đo Likert gồm có 5 mức độ (1 “hoàn toàn không ảnh hưởng” đến 5 là “hoàn toàn ảnh hưởng”) để thu thập dữ liệu. Sau khi thu thập dữ liệu, tác giả sử dụng công cụ SPSS 22.0 để xử lý và phân tích dữ liệu. 1.5.2. Phương pháp phân tích số liệu a. Phương pháp so sánh So sánh các chỉ tiêu về thời gian và không gian của số liệu thứ cấp, dựa trên số liệu sơ cấp, so sánh đánh giá của các nhóm khách hàng theo các tiêu chí nhân khẩu học.
  16. 5 b. Đánh giá độ tin cậy của thang đo Đề án dùng thang đo Likert gồm có 5 mức độ. Kiểm định độ tin cậy của số liệu điều tra bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha. Đồng thời kết hợp với hệ số tương quan của từng biến. Nếu hệ số Alpha của từng biến trên 0,6, hệ số Alpha của tổng thể trên 0,7 và các biến có hệ số tương quan trên 0,4 thì số liệu điều tra đảm bảo độ tin cậy. c. Phương pháp phân tích nhân tố Các nhân tố đặc trưng có tương quan với nhau và với nhân tố chung. Nhân tố chung có thể được diễn tả như những kết hợp tuyến tính của các biến quan sát: Fi=Wi1X1+Wi2X2+Wi3X3+…+WikXk Trong đó: Fi: là ước lượng trị số lần lượt là biến độc lập được xác định sau khi phân tích nhân tố. Wi: là trọng số nhân tố. k: là số biến. d. Phương pháp phân tích hồi quy Phân tích hồi quy để xác định cụ thể trọng số của từng nhóm nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân tại Agribank Tiền Giang. Nghiên cứu xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính có dạng: Y = 0 + 1.X1 + 2.X2 + 3.X3 + 4.X4 + … + n.Xn + ui Trong đó: - Y: Quyết định vay tiêu dùng. - 0, 1, 2, 3, 4, …, n là các trọng số hồi quy. - X1, X2, X3, …, Xn là các biến độc lập được xác định sau phân tích nhân tố. 1.5.3. Khung nghiên cứu Nghiên cứu này thông qua 02 bước chính gồm nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức (hình 1.1).
  17. 6 - Nghiên cứu sơ bộ được thực hiện thông qua phương pháp phỏng vấn sâu khách hàng cá nhân đang vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang. Mẫu nghiên cứu sơ bộ có kích thước n = 10. - Nghiên cứu chính thức được thực hiện bằng phương pháp phỏng vấn trực tiếp khách hàng cá nhân đang vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang. Nội dung phỏng vấn bao gồm: thông tin cá nhân; mức độ tác động đến quyết định vay tiêu dùng. Hình 1.1: Khung nghiên cứu Vấn đề nghiên cứu Phân tích các nhân tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang Cơ sở lý thuyết Nghiên cứu định tính Lý thuyết về hành vi Lược khảo các nghiên cứu trước Bảng câu hỏi sơ bộ Phỏng vấn sâu khách hàng cá nhân (n = 10) Bảng câu hỏi chính thức Nghiên cứu chính thức - Khảo sát thuận tiện - Mã hóa dữ liệu - Kiểm đinh Cronbach’s Alpha - Phân tích nhân tố khám phá - Phân tích hồi quy Kết quả nghiên cứu Hàm ý chính sách Kết luận Nguồn: Tác giả tổng hợp, 2024
  18. 7 1.6.Kết cấu của đề án − Chương 1: Giới thiệu − Chương 2: Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu ứng dụng − Chương 3: Thực trạng về vay tiêu dùng − Chương 4: Kết quả nghiên cứu và hàm ý chính sách − Chương 5: Kế hoạch triển khai các giải pháp
  19. 8 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG 2.1.Giới thiệu chương Trong chương này, tác giả sẽ trình bày các lý thuyết kinh tế và tài chính liên quan đến hành vi tiêu dùng và quyết định vay vốn, đồng thời nghiên cứu các mô hình đã được ứng dụng thành công trong lĩnh vực. Các nhân tố như chính sách tín dụng, lãi suất, chất lượng dịch vụ, thương hiệu và marketing sẽ được phân tích chi tiết và đề ra các giả thuyết. Chương 2 cung cấp một nền tảng lý thuyết vững chắc và xây dựng một mô hình nghiên cứu cụ thể để đánh giá mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố. Qua đó, tác giả hướng đến việc hiểu rõ hơn về những động lực và rào cản trong quyết định vay tiêu dùng của KHCN, từ đó đề xuất các chiến lược hiệu quả nhằm nâng cao khả năng tiếp cận và chất lượng dịch vụ vay tiêu dùng tại Agribank Tiền Giang. 2.2.Cơ sở lý luận 2.2.1. Khái niệm về cho vay tiêu dùng Theo Điều 2, quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 về việc ban hành quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng đưa ra định nghĩa: “Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi”. Theo Điều 1, số 127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/02/2005 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng ban hành theo quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà Nước nêu rõ: “Khách hàng vay tại tổ chức tín dụng là các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có nhu cầu vay vốn, có khả năng trả nợ để thực hiện các dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống ở trong nước và nước ngoài”. Cho vay tiêu dùng từ các ngân hàng, quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính vi mô được mô tả là "cho vay phục vụ nhu cầu đời sống”. Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống là quá trình tổ chức tín dụng cung cấp khoản vay cho khách hàng cá nhân nhằm thanh toán các chi phí liên quan đến mục đích tiêu dùng, sinh hoạt cá nhân và gia đình
  20. 9 của cá nhân theo khoản 6 Điều 3 của Nghị định 39/2014/NĐ-CP và khoản 4 Điều 2 của Thông tư 39/2016/TT-NHNN. Sự lựa chọn ngôn ngữ khác nhau xuất phát từ việc Luật Các tổ chức tín dụng chỉ đề cập đến từ "tiêu dùng" trong hoạt động của công ty tài chính, như được quy định tại điểm d khoản 1 Điều 108 Luật các tổ chức tín dụng năm 2010. Tóm lại, cho vay tiêu dùng là quá trình mà một tổ chức tài chính, thường là ngân hàng cung cấp một khoản tiền cho người vay để sử dụng cho các mục đích cá nhân hoặc gia đình. Khi người vay nhận được khoản vay, họ có thể sử dụng nó để mua sắm, chi trả hóa đơn, đi du lịch, hoặc đáp ứng bất kỳ nhu cầu cá nhân hàng ngày. Khoản vay tiêu dùng thường có thể được cung cấp dưới dạng vay không có tài sản đảm bảo, có nghĩa là không cần phải cung cấp tài sản nào làm đảm bảo cho khoản vay. 2.2.2. Đặc điểm cho vay tiêu dùng Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm riêng so với tín dụng ngân hàng: - Đối tượng cho vay tiêu dùng: là các cá nhân, hộ gia đình. Nhu cầu vay của cá nhân phụ thuộc vào tình hình tài chính của họ. Cá nhân có mức thu nhập thấp, nhu cầu tín dụng thường không cao, nó chỉ xuất hiện nhằm thỏa mãn nhu cầu gia đình tạo sự cân đối giữa thu nhập và chi tiêu. Cá nhân có mức thu nhập trung bình, nhu cầu tín dụng phát triển mạnh do ý muốn vay mượn để mua hàng tiêu dùng lớn hơn khoản tiền dự phòng của chính họ. Đối với những người có thu nhập cao, nhu cầu tín dụng tiêu dùng nảy sinh nhằm tăng thêm khả năng thanh toán hoặc một khoản tài trợ linh hoạt trong chi tiêu khi nguồn vốn của khách hàng đã nằm trong khoản đầu tư. - Mục đích vay: nhằm phục vụ nhu cầu tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và không phải xuất phát từ mục đích kinh doanh. Do đó phụ thuộc vào nhu cầu, tính cách của từng đối tượng khách hàng và chu kỳ kinh tế của khách hàng vay. - Số lượng khách hàng lớn: mỗi thành viên trong mỗi gia đình sẽ có những mục đích tiêu dùng riêng và thường khác nhau, do đó số lượng người tiêu dùng rất đông. Vì vậy các khoản vay tiêu dùng rất đa dạng và phong phú. - Quy mô hợp đồng vay nhỏ: do mục đích vay là tiêu dùng nên số tiền sử dụng không lớn. Bên cạnh đó, khoản vay này sử dụng để mua sắm, nên không sinh lời, vì vậy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2