Đề cương chi tiết học phần: Sản khoa thú y (Dùng cho chuyên ngành Dược thú y)
lượt xem 1
download
Học phần Sản khoa thú y trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về phương pháp chẩn đoán gia súc có thai, phương pháp đỡ đẻ cho gia súc, nguyên nhân, triệu trứng, tiên lượng và phương pháp điều trị bệnh sản khoa thú y,... Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần để biết thêm các thông tin về môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Sản khoa thú y (Dùng cho chuyên ngành Dược thú y)
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA: CHĂN NUÔI THÚ Y TS. LA VĂN CÔNG ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: SẢN KHOA THÚ Y Số tín chỉ : 02 Mã số: VTO331 (Dùng cho chuyên ngành Dược Thú y) Thái Nguyên, năm 2017 0
- ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: SẢN KHOA THÚ Y - Mã số học phần: VTO331 - Số tín chỉ: 02 - Tính chất của học phần: Tự chọn - Trình độ : cho sinh viên năm thứ 3 - Học phần thay thế, tương đương: không - Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Thú y 2. Phân bổ thời gian trong học kỳ: - Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 - Số tiết thực hành: 06 - Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết 3. Đánh giá - Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần - Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ - Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần 4. Điều kiện học - Học phần học trước: Giải phẫu động vật, tổ chức và phôi thai học, sinh lý động vật, công nghệ sinh sản, chẩn đoán bệnh thú y, bệnh lý thú y. - Học phần song hành: Bệnh nội khoa gia súc, ngoại khoa thú y, bệnh truyền nhiễm thú y, ký sinh trùng và bệnh kỹ sinh trùng thú y. 5. Mục tiêu của học phần: 5.1. Về kiến thức: Sau khi kết thúc học phần người học được trang bị những kiến thức cơ bản về phương pháp chẩn đoán gia súc có thai, phương pháp đỡ đẻ cho gia súc, nguyên nhân, triệu trứng, tiên lượng và phương pháp điều trị bệnh sản khoa thú y. 5.2. Về kỹ năng: Kết thúc học phần người học được trang bị những thao tác cơ bản trong chẩn đoán gia súc có thai, phương pháp đỡ đẻ cho gia súc. biết áp dụng các phương pháp chẩn đoán và điều trị những bệnh trong thời gian gia súc mang thai, bệnh trong thời gian gia súc đẻ, bệnh trong thời gian gia súc sau đẻ, can thiệp đẻ khó, bệnh ở tuyến vú và hiện tượng không sinh sản ở gia súc, thành thảo các kỹ năng chẩn đoán và điều trị các bệnh sản khoa thú y trong thực tiễn sản xuất. 6. Nội dung kiến thức và phƣơng pháp giảng dạy: 6.1. Giảng dạy lý thuyết Số Phƣơng pháp TT Nội dung kiến thức tiết giảng dạy * Phần lý thuyết 39 Chương 1: Chẩn đoán gia súc có thai 2 Thuyết trình, phát 1
- 1.1 Ý nghĩa của việc chẩn đoán gia súc có thai vấn, động 1.2 Các phương pháp chẩn đoán gia súc có thai não,thảo luận 1.2.1 Phương pháp chẩn đoán lâm sàng 1.2.2 Phương pháp chẩn đoán bên trong 1.2.3 Phương pháp chẩn đoán trong phòng thí nghiệm 1.3 Phương pháp chẩn đoán bò có thai 1.3.1 Phương pháp chẩn đoán bên ngoài 1.3.2 Phương pháp chẩn đoán qua âm đạo 1.3.3 Phương pháp chẩn đoán qua trực tràng 1.4 Phương pháp chẩn đoán ngựa có thai Chương 2: Quá trình sinh đẻ ở gia súc 2.1 Những yếu tố thúc đẩy quá trình sinh đẻ 2.1.1 Học thuyết áp lực 2.1.2 Học thuyết kích tố 2.1.3 Học thuyết tính biến đổi nhau thai 2.2 Thời gian sinh đẻ của gia súc 2.3 Những biến đổi của cơ thể mẹ trong thời gian gần đẻ 2.3.1 Triệu chứng ở thời kỳ sắp đẻ 2.3.2 Triệu chứng rặn đẻ Thuyết trình, phát 2.3.3 Quá trình sinh đẻ 2 vấn, động não, 2.4 Phương pháp đỡ đẻ thảo luận 2.4.1 Chuẩn bị trước khi đỡ đẻ 2.4.2 Phương pháp đỡ đẻ cho gia súc 2.4.3 Công tác hộ lý sau khi đẻ 2.4.4 Xử lý dây rốn 2.5 Thời kỳ sau đẻ 2.5.1 Dịch sản 2.5.2 Tử cung 2.5.3 Buồng trứng 2.6 Chăm sóc gia súc cái sau khi đẻ Chương 3: Những bệnh trong thời gian gia súc có thai 3.1 Bệnh phù khi có thai Thuyết trình, phát 31.1 Nguyên nhân 4 vấn, động não xem 31.2 Triệu chứng hình ảnh 3.1.3 Tiên lượng 3.1.4 Điều trị 2
- 3.2 Bệnh xuất huyết tử cung 3.2.1 Nguyên nhân 3.2.2 Triệu chứng 3.2.3 Tiên lượng 3.2.4 Điều trị 3.3 Bệnh rặn đẻ quá sớm 3.3.1 Nguyên nhân 3.3.2 Triệu chứng 3.3.3 Chẩn đoán 3.3.4 Điều trị 3.4 Bệnh bại liệt trước khi đẻ 3.4.1 Nguyên nhân 3.4.2 Triệu chứng 3.4.3 Tiên lượng 3.4.4 Điều trị 3.5 Bệnh âm đạo lộn ra ngoài 3.5.1 Nguyên nhân 3.5.2 Triệu chứng 3.5.3 Tiên lượng 3.5.4 Điều trị 3.6 Có thai ngoài tử cung 3.7 Phân loại hiện tượng sảy thai 3.7.1 Loại sẩy thai 3.7.2 Loại đẻ non 3.7.3 Sẩy thai hoàn toàn 3.7.4 Sẩy thai không hoàn toàn 3.7.5 Tiêu thai 3.7.6 Thai bị chết chưa biến đổi 3.7.7 Sẩy thai theo thói quen 3.7.8 Thai khô 3.7.9 Nhuyễn thai 3.7.10 Thai bị trương to và thối rữa 3.8 Sẩy thai căn cứ vào điều kiện nguyên nhân 3.8.1 Loại sẩy thai có tính chất truyền nhiễm 3.8.2 Loại sẩy thai không có tính chất truyền nhiễm 3.8.2.1 Sẩy thai do nuôi dưỡng 3
- 3.8.2.2 Sẩy thai do tổn thương 3.8.2.3 Sẩy thai do bệnh gia súc mẹ 3.8.2.4 Sẩy thai do bệnh ở nhau thai 3.8.2.5 Đề phòng sẩy thai Chương 4: Những bệnh trong thời gian gia súc đẻ 4.1 Rặn đẻ quá yếu 4.1.1 Nguyên nhân 4.1.2 Triệu chứng 4.1.3 Điều trị 4.2 Rặn đẻ quá mạnh 4.2.1 Nguyên nhân 4.2.2 Triệu chứng 4.2.3 Điều trị 4.3 Hẹp xương chậu 4.3.1 Nguyên nhân Thuyết trình,phát 4.3.2 Triệu chứng 4 vấn, động não, thảo 4.3.3 Điều trị luận xem hình ảnh 4.4 Bệnh sát nhau 4.4.1 Nguyên nhân 4.4.2 Triệu chứng 4.4.3 Chẩn đoán 4.4.4 Tiên lượng 4.4.5 Điều trị 4.5 Bệnh tử cung lộn bít tất 4.5.1 Nguyên nhân 4.5.2 Triệu chứng 4.5.3 Tiên lượng 4.5.4 Điều trị Chương 5: Những bệnh trong thời gian sau đẻ 5.1 Viêm âm môn tiền đình âm đạo 5.1.2 Nguyên nhân Thuyết trình, phát 5.1.3 Triệu chứng 3 vấn, động não, xem 5.1.4 Điều trị hình ảnh, thảo luận 5.2 Viêm nội mạc tử cung 5.3 Viêm cơ tử cung, viêm tương mạc tử cung 5.4 Bệnh bại liệt sau khi đẻ 4
- 5.4.1 Nguyên nhân 5.4.2 Triệu chứng 5.4.3 Tiên lượng 5.4.4 Điều trị 5.5 Bệnh liệt nhẹ sau đẻ 5.5.1 Nguyên nhân 5.5.2 Triệu chứng 5.5.3 Tiên lượng 5.5.4 Điều trị Chương 6: Đẻ khó 6.1 Kiểm tra trước khi thủ thuật 6.1.1 Kiểm tra toàn thân 6.1.2 Kiểm tra cơ quan sinh dục 6.1.3 Kiểm tra bào thai 6.2 Một số dụng cụ dùng trong can thiệp đẻ khó Thuyết trình, phát 6.2.1 Dụng cụ kéo thai 4 vấn, động não, xem 6.2.2 Dụng cụ đẩy thai hình ảnh, thảo luận 6.2.3 Dụng cụ cắt thai 6.3 Một số loại đẻ khó 6.3.1 Kích thước của thai không phù hợp với xoang chậu 6.3.2 Tư thế của thai không bình thường 6.4 Hướng của thai không bình thường 6.5 Chiều của thai không bình thường Chương 7: Bệnh ở tuyến vú 7.1 Bệnh viêm vú thể thanh dịch 7.1.1 Nguyên nhân 7.1.2 Triệu chứng 7.1.3 Điều trị 7.2 Viêm vú thể cata Thuyết trình, phát 7.2.1 Nguyên nhân 3 vấn, động não, xem 7.2.2 Triệu chứng hình ảnh, thảo luận 7.2.3 Điều trị 7.3 Viêm vú thể fibrin 7.3.1 Nguyên nhân 7.3.2 Triệu chứng 7.3.3 Điều trị 5
- 7.4 Bệnh viêm vú thể áp xe 7.4.1 Nguyên nhân 7.4.2 Triệu chứng 7.4.3 Điều trị Chương 8: Hiện tượng không sinh sản 8.1 Hiện tượng không sinh sản ở gia súc cái 8.1.1 Các phương pháp chẩn đoán gia súc cái không sinh sản 8.1.2 Không sinh sản do nuôi dưỡng và chế độ sử dụng 8.1.3 Không sinh sản do gia súc già yếu 8.1.3 Không sinh sản do bẩm sinh 8.1.4 Không sinh sản do quá trình bệnh lý ở cơ quan sinh dục và các bộ phận khác Thuyết trình, phát 8.2 Hiện tượng không sinh sản ở gia súc đực 2 vấn, xem hình ảnh, 8.2.1 Tìm hiểu bệnh sử thảo luận 8.2.2 Kiểm tra lâm sàng chung 8.2.3 Kiểm tra dịch hoàn 8.2.4. Kiểm tra bao dương vật, dương vật và khuy đầu 8.2.5 Kiểm tra hành động của đực giống 8.2,5 Không sinh sản do gia súc bẩm sinh 8.2.6 Không sinh sản do gia súc già yếu 8.2.7 Không sinh sản do nuôi dưỡng và chế độ sử dụng Không sinh sản do quá trình bệnh lý ở cơ quan 8.2.8 sinh dục và các bộ phận khác 8.2.9 Không sinh sản do dịch hoàn tích dich 6.2.Các bài thực hành: Phƣơng pháp giảng TT Nội dung kiến thức Số tiết dạy 1 Kiểm tra đường sinh dục gia súc cái 2 Hướng dẫn thực hiện các 2 Chẩn đoán gia súc có thai 2 thao tác kỹ thuật và xử lý các tình huống sảy ra 3 Phương pháp điều trị bệnh viêm tử cung ở 2 Hướng dẫn thực hiện các gia súc thao tác kỹ thuật và xử lý các tình huống sảy ra 7. Tài liệu học tập 1. Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long (2002), Sinh sản gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 6
- 8. Tài liệu tham khảo 1. Trần Văn Bình (2013), Chẩn đoán và phòng trị 6 bệnh nguy hiểm ở lợn, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 2. Trần Văn Bình (2013), Chẩn đoán và phòng trị bệnh ở lợn nái & lợn con, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 3. Vũ Văn Hóa (2007), Bệnh tiểu gia súc: Chó, Heo và Mèo, Nxb Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. 4. Phan Sỹ Lăng (2002), Bệnh thường gặp ở bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 5. Phạm Sỹ Lăng, Bạch Đăng Phong (2002), Bệnh sinh sản và kỹ thuật thực hành ngoại khoa ở bò sữa, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 6. Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Thọ (2006), Các bệnh ký sinh trùng và bệnh nội sản khoa thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 7. Đặng Quan Nam, Phạm Đức Chương (2002), Giải phẫu vật nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 8. Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong (2002), Bệnh sinh sản gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 9. Cán bộ giảng dạy STT Họ tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học vị, học hàm 1 Đỗ Quốc Tuấn Phòng công tác HSSV Tiến sĩ 2 La Văn Công Khoa chăn nuôi thú y Tiến sĩ 3 Phan Thị Hồng Phúc Khoa chăn nuôi thú y Tiến sĩ 3 Trần Nhật Thắng Khoa chăn nuôi thú y Thạc sĩ Trƣởng khoa Trƣởng bộ môn Giáo viên TS. Nguyễn Thị Thúy Mỵ TS. Phan Thị Hồng Phúc TS. La Văn Công 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Phân tích thực phẩm
8 p | 89 | 11
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh học thủy sản
5 p | 71 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Hóa học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 p | 50 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y (Dùng cho ngành Chăn nuôi thú y - Chương trình POHE)
8 p | 76 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Dược liệu
7 p | 125 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Độc học môi trường
5 p | 138 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Vệ sinh an toàn thực phẩm
6 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Dược Thú y): Vi sinh vật đại cương
7 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Sản xuất và chế biến cây dược liệu
4 p | 60 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Mô phôi động vật thuỷ sản (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản)
7 p | 71 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần trình độ thạc sỹ: Chăn nuôi gia cầm
7 p | 61 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài nguyên thiên nhiên đại cương
5 p | 64 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở động vật thủy sản
5 p | 66 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 3 (Ngành/chuyên ngành đào tạo: Thú y)
5 p | 53 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Giải tích 2 chung cấp độ 4
4 p | 111 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Hóa sinh đại cương (Mã học phần: CP02005)
11 p | 9 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán kinh tế (Mã số học phần: CS030)
19 p | 8 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán cho các nhà kinh tế (Mã học phần: TOCB1110)
10 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn