intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề cương học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du

  1. Tổ: Vật Lí- Công nghệ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 11 HK2 NH: 2022-2023 A.LÝ THUYẾT 1. Công nghệ chế tạo phôi: Nêu được tên các sản phẩm chế tạo phôi bằng công nghệ đúc 2. Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong: Nêu được công thức Tỉ số nén của động cơ xăng và điezen - Nêu được Nguyên lý hoạt động của động cơ 2 kỳ 3. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền: Nêu được cấu tạo của pittong - Nêu được nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền 4. Cơ cấu phối khí: Nêu được nhiệm vụ cơ cấu phối khí 5. Hệ thống bôi trơn: Nêu được cấu tạo của hệ thống bôi trơn Tuần hoàn cưỡng bức 6. Hệ thống làm mát: Vận dụng trả lời câu hỏi có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao? 7. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng: Nêu được nguyên lý hoạt động của bộ chế hòa khí 8. Hệ thống khởi động: Nêu được các cách khởi động động cơ? Ưu và nhược điểm của KĐ bằng ĐCĐ? 9. Khái quát về ứng dụng của động cơ đốt trong: Nêu được vai trò, vị trí của động cơ đốt trong B. LUYỆN TẬP Câu 1: Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi theo hướng nào sau đây? A. Cácte → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt masát → Cá B. Cácte → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt masát → Cá C. Cácte → Bơm dầu → Van an toàn → Cá D. Cácte → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu → Mạch dầu → Các bề mặt ma sát → Cácte Câu 2: Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và đông cơ Điezen: A. eĐ = 15-21 ; eX =6-10 B. eĐ = 14-20 ; eX =5-10 C. eĐ = 16-21 ; eX =6-10 D. eĐ = 17-21 ; eX =6-9 Câu 3: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hòa khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A.Van kim ở bầu phao B. Vòi phun. C. Bướm gió. D. Bướm ga. Câu 4: Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thải, nạp đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài A. Hệ thống bơm dầu B. Cơ cấu phân phối khí C. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí Câu 5: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. A.Van khống chế lượng dầu qua két. B. Không có van nào. C.Van hằng nhiệt. D.Van an toàn. Câu 6: Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào? A. Áp lực B. Đúc C. Hàn D. Cắt gọt Câu 7: Động cơ 2 kỳ khi hoạt động sẽ tiêu hao nhiều nhiên liệu ở giai đoạn nào? A. Trong quá trình quét khí cháy, bị lọt khí ra ngoài B. Nén và cháy C. Nén và cháy, quét thải khí D. Cháy dãn nở Câu 8: Chọn đáp án Sai:
  2. A. Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là biến chuyển động quay của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pittông. B. Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc. C. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là giữ cho nhiệt độ các chi tiết vượt quá giới hạn cho phép. D. Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của động cơ. Câu 9: Trong động cơ xăng 2 kì, không có chi tiết nào sau đây? A. Xupap, Bugi B. Xupap, cò mổ C. Bơm cao áp, Bugi D. Bugi, Cò mổ Câu 10: Động cơ xăng 2 kì tổn hao nhiên liệu hơn động cơ xăng 4 kỳ là do? A. Chạy xăng pha dầu nhớt B. Không có các ống Xupap C. Có hòa khí thoát ra ngoài D. Công suất lớn hơn. Câu 11: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn. A. Van an toàn B. Van hằng nhiệt C. Van khống chế D. Van trượt Câu 12: Phần dẫn hướng cho pittong là phần. A. Đỉnh pittong B. Đầu pittong C. Thân pittong D. Chốt Pittong Đề 2.Câu 1. Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác: A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong Câu 2. Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong? A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong Câu 3. Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô? A. Tốc độ quay cao B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn C. Thường làm mát bằng nước D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô: A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách B. Hạn chế tầm nhìn lái xe C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn D. Dễ làm mát động cơ Câu 5. Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là: A. Li hợp B. Hộp số C. Bộ vi sai D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy: A. Khối lượng phân bố không đều B. Dễ dàng cho việc làm mát C. Hệ thống truyền lực đơn giản D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ Câu 7. Hộp số trên xe máy thường có: A. Ba cấp tốc độ B. Bốn cấp tốc độ C. Không có số lùi D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi Câu 8. Trong sơ đồ hệ thống truyền lực trên tàu thủy gồm mấy khối? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Tìm phát biểu sai? A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn. Câu 10. Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là: A. Máy phay đất B. Máy cày C. Máy gặt D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi:
  3. A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối. C. Có trục trích công suất D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước: A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau Câu 13. Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là: A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực C. Thương không bố trí li hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là: A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát C. Phải có bộ điều tốc D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát: A. Khớp nối, giá đỡ B. Khớp nối, động cơ đốt trong C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ D. Động cơ đốt trong, giá đỡ Câu 16. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn có trường hợp nào? A. Trường hợp làm việc bình thường B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận: A. Két làm mát dầu B. Đồng hồ báo áp suất C. Đường dầu chính D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Khi nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép: A. Van an toàn bơm dầu đóng B. Van khống chế dầu qua két đóng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19. Hệ thống làm mát bằng nước có A. Két nước B. Áo nước C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 20. Cấu tạo két nước làm mát có:A. Ngăn trên B. Ngăn dưới C. Giàn ống D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Đối với động cơ làm mát bằng không khí có: A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 22. Người ta cấu tạo thêm quạt gió, tấm hướng gió, vỏ bọc ở: A. Động cơ tĩnh tại B. Động cơ nhiều xilanh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 23. Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có: A. Quạt gió B. Cánh tản nhiệt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 24. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, không khí lọc ở: A. Thùng xăng B. Bầu lọc khí C. Bầu lọc xăng D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí: A. Hòa trộn xăng B. Hòa trộn không khí C. Hòa trộn xăng và không khí D. Đáp án khác Câu 26. Ở hệ thống phun xăng, xăng được phun vào: A. Đường ống nạp B. Xilanh C. Đáp án A hoặc B D. Đáp án A và B Câu 27. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống phun xăng khác nhau ở: A. Bầu lọc xăng B. Thùng xăng C. Bộ điều khiển phun D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có mấy loại đường đi? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 29. Hệ thống đánh lửa điện tử có: A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có điôt nào? A. Điôt thường B. Điôt điều khiển C. Đáp án khác D. Cả A và B đều đúng Câu 31. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khóa điện mở khi:
  4. A. Động cơ làm việc B. Động cơ ngừng làm việc C. Khóa điện luôn mở D. Đáp án khác Câu 32. Đơn vị độ dãn dài tương đối:A. M B. Cm C. % D. Đáp án khác Câu 33. Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là A. Độ bền B. Độ dẻo C. Độ cứng D. Cả 3 đáp án trên Câu 34. Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho: A. Độ bền B. Độ dẻo C. Độ cứng D. Cả 3 đáp án trên Câu 35. Vật liệu hữu cơ có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Nhược điểm của phương pháp đúc là: A. Rỗ khí B. Rỗ xỉ C. Nứt D. Cả 3 đáp án trên Câu 37. Khi gia công kim loại bằng áp lực: A. Khối lượng vật liệu không đổi B. Thành phần vật liệu không đổi C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 38. Phương pháp hàn sẽ tiết kiệm kim loại hơn so với: A. Nối ghép bằng bulông – đai ốc B. Nối ghép bằng đinh tán C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 39. Phương pháp hàn hồ quang tay có:A. Kìm hàn B. Que hàn C. Vật hàn D. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Dao tiện cắt đứt có mấy loại góc?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ĐỀ 3 Câu 1. Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển: A. Trong phạm vi hẹp B. Với khoảng cách nhỏ C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ Câu 2. Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là: A. K > 1,5 B. K < 1,05 C. K > 1,05 D. K = 1,05 ÷ 1,5 Câu 4. Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở? A. Đầu xe B. Đuôi xe C. Giữa xe D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe Câu 5. Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở: A. Đặt ở giữa xe B. Đặt lệch về đuôi xe C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe D. Đặt ở đầu xe Câu 7. Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung? A. Động cơ, li hợp B. Động cơ, hộp số C. Li hợp, hộp số D. Động cơ, li hợp, hộp số Câu 8. Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy? A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao Câu 9. Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào? A. Đảo chiều quay động cơ B. Dùng hộp số có số lùi C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 10. Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có: A. Hộp số B. Li hợp C. Xích D. Hệ trục Câu 11. Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là: A. Động cơ xăng 2 kì B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen D. Động cơ gas Câu 12. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là: A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ Câu 13. Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp: A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ Câu 14. Để tần số dòng điện ổn định thì: A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
  5. Câu 15. Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện: A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Hệ thống bôi trơn có bộ phận: A. Lưới lọc dầu B. Nắp máy C. Van hằng nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn: A. Van an toàn bơm dầu mở B. Van khống chế lượng dầu qua két mở C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19. Hệ thống làm mát bằng nước có: A. Van hằng nhiệt B. Quạt gió C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 20. Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21. Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi: A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép D. Cả 3 đáp án trên Câu 22. Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm: A. Quạt gió B. Tấm hướng gió C. Vỏ bọc D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có: A. Tấm hướng gió B. Vỏ bọc C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 24. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở: A. Bầu lọc xăng B. Bơm xăng C. Thùng xăng D. Đáp án khác Câu 25. ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở: A. Thùng xăng B. Bầu lọc xăng C. Bầu lọc khí D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Nhiệm vụ của bơm xăng: A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng Câu 27. Hệ thống phun xăng có: A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Cả 3 đáp án trên Cây 28. Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì: A. Kì nạp B. Kì nén C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải Câu 29. Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt? A. 1B. 2 C. 3D. 4 Câu 31. Bugi là chi tiết thuộc: A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống làm mát C. Hệ thống đánh lửa D. Hệ thống khởi động Câu 32. Đơn vị giới hạn bền kéo là: A. N/mm2 B. N/cm2C. N/dm2D. Đáp án khác Câu 33. Độ cứng Vicker kí hiệu là: A. HB B. HRC C. HV D. Đáp án khác Câu 34. Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có: A. Độ cứng thấp B. Độ cứng cao C. Độ cứng trung bình D. Cả 3 đáp án trên Câu 35. Vật liệu Compozit có mấy loại A. 1 B. 2 C. 3D. 4 Câu 36. Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào? A. Đúc trong khuôn cát B. Đúc trong khuôn kim loại C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 37. Phôi đúc là: A. Vật đúc được sử dụng ngay B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 38. Phương pháp gia công áp lực là: A. Rèn tự do B. Dập thể tích C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 39. Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là: A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
  6. C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn D. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Có mấy phương pháp hàn thông dụngA. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đề 4 Câu 1. Động cơ đốt trong không được sử dụng trong: A. Lâm nghiệp B. Ngư nghiệp C. Quân sự D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 2. Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là: A. Tốc độ quay B. Công suất C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và b đều sai Câu 3. Nguyên tắc về công suất: A. NĐC = (NCT . NTT) + K B. NĐC = (NCT + NTT) . K C. NCT = (NĐC + NTT) . K D. NTT = (NĐC + NCT) . K Câu 4. Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì: A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng Câu 5. Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây? A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh Câu 7. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy? A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe Câu 8. Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy? A. Li hợp B. Hộp số C. Xích hoặc cacđăng D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là: A. Thường là động cơ điêzen B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu. C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu D. Số lượng xilanh ít Câu 10. Chọn phát biểu đúng: A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy? A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ. B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ Câu 12. Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp: A. Công suất nhỏ B. Tốc độ cao C. Làm mát bằng nước D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ Câu 13. Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là: A. Máy kéo bánh hơi B. Máy kéo xích C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 14. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát : A. Là phương án đơn giản nhất B. Chất lượng dòng điện cao C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 15. Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì: A. Động cơ nối trực tiếp máy phát B. Động cơ nối gián tiếp máy phát C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
  7. Câu 16. Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết: A. Má khuỷu B. Đầu to thanh truyền C. Bánh răng D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận: A. Đường dây dẫn B. Van an toàn bơm dầu C. Van khống chế lượng dầu qua két D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có: A. Van an toàn bơm dầu mở B. Van khống chế lượng dầu qua két mở C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19. Hệ thống làm mát có: A. Hệ thống làm mát bằng nước B. Hệ thống làm mát bằng không khí C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 20. Hệ thống làm mát bằng nước có: A. Puli B. Đai truyền C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21. Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp? A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép D. Cả 3 đáp án trên Câu 22. Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi: A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép D. Cả B và C đều đúng Câu 23. Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào? A. Cửa thoát gió B. Bầu lọc C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 24. Cấu tạo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có: A. Bầu lọc xăng B. Bầu lọc khí C. Cả A và B đều đúng D. Bầu lọc hòa khí Câu 26. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có: A. Các cảm biến B. Bộ điều chỉnh áp suất C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 27. Ở hệ thống phun xăng, bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định? A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Đáp án khác Câu 28. Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật: A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có: A. Hệ thống đánh lửa thường B. Hệ thống đánh lửa điện tử C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi: A. ĐĐK phân cực thuận B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 32. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có: A. Cuộn sơ cấp B. Cuộn thứ cấp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 33. Có mấy tính chất đặc trưng về cơ học? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 34. Độ cứng Rocven kí hiệu là:A. HB B. HRC C. HV D. Đáp án khác Câu 35. Độ cứng HRC dùng đo độ cứng của vật liệu có: A. Độ cứng thấp B. Độ cứng cao C. Độ cứng trung bình D. Cả 3 đáp án trên Câu 36. Vật liệu hữu cơ là: A. Nhựa nhiệt cứng B. Nhựa nhiệt dẻo C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 37. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại đúc?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  8. Câu 38. Chi tiết đúc là: A. Vật đúc được sử dụng ngay B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt C. Cả A và B đều đúngn D. Đáp án khác Câu 39. Gia công áp lực giúp: A. Chế tạo dụng cụ gia đình B. Chế tạo phôi cho gia công cơ khí C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 40. Phương pháp gia công áp lực là: A. Rèn tự do B. Dập thể tích C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Đề 5 Câu 1. Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Giao thông vận tải D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ. A. Yêu cầu B. Nhiệm vụ C. Điều kiện làm việc D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái: A. Lái xe quan sát mặt đường dễ B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ Câu 4. Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô: A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe C. Ngắt momen khi cần thiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Nhiệm vụ của hộp số là: A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là: A. Công suất nhỏ B. Thường làm mát bằng không khí C. Số lượng xilanh ít D. Cả 3 phương án trên Câu 7. Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy: A. Hệ thống truyền lực phức tạp B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ C. Làm mát động cơ không tốt D. Khối lượng xe phân bố đều Câu 8. Chọn phát biểu đúng: A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng C. Hộp số không có số lùi D. Hộp số có số lùi Câu 9. Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt? A. Không có B. Chỉ có 1 C. Chỉ có 2 D. Đáp án khác Câu 10. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy? A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt. B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt. C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt. D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt. Câu 11. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Chọn phát biểu sai: A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 13. Chọn phát biểu đúng: A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối Câu 14. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua: A. Bộ đai truyền B. Hộp số C. Cả A và B đều đúng D. Khớp nối
  9. Câu 15. Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là: A. Quá trình truyền momen êm dịu B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 16. Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để: A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường B. Tăng tuổi thọ của chi tiết C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận: A. Cacte B. Bơm dầu C. Bầu lọc dầu D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 18. Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có: A. Van an toàn bơm dầu đóng B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là: A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 20. Hệ thống làm mát bằng nước có: A. Bơm nước B. Đường ống dẫn nước C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21. Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22. Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi: A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép D. Cả A và B đều đúng Câu 23. Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp: A. Tăng tốc độ làm mát B. Giúp làm mát đồng đều hơn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 24. Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng: A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ D. Đáp án khác Câu 25. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có: A. Thùng xăng B. Bầu lọc xăng C. Bơm xăng D. Cả 3 đáp án trên Câu 27. Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số: A. Nhiệt độ động cơ B. Số vòng quay trục khuỷu C. Độ mở của bướm ga D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Hệ thống phun xăng giúp:A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn B. Tăng hiệu suất động cơ C. Giảm ô nhiễm môi trường D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30. Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có: A. Cuộn nguồn B. Cuộn điều khiển C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 31. ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33. Độ cứng Brinen kí hiệu là: A. HB B. HRC C. HV D. Đáp án khác Câu 34. Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có: A. Độ cứng thấp B. Độ cứng cao C. Độ cứng trung bình D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 35. Vật liệu Compozit là: A. Compozit nền vật liệu hữu cơ B. Compozit nền là kim loại C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 36. Sản phẩm đúc có: A. Hình dạng của lòng khuôn B. Kích thước của lòng khuôn C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn D. Đáp án khác
  10. Câu 37. Vật đúc được gọi là: A. Chi tiết B. Phôi C. Đáp án A hoặc B D. Đáp án khác Câu 38. Dụng cụ khi gia công áp lực là: A. Đe B. Kìm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 39. Có mấy phương pháp gia công áp lực? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40. Đặc điểm phương pháp rèn tự do là: A. Độ chính xác thấp B. Năng suất thấp C. Điều kiện làm việc nặng nhọc D. Cả 3 đáp án trên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1