Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
lượt xem 3
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 11 Học kỳ II – Năm học 2019 – 2020 PHẦN TỰ LUẬN A. GIỚI HẠN B. ĐẠO HÀM 1. Tìm giới hạn của các dãy số ( U n ) sau: x 1. CMR: y = liên tục tại x = 0 nhưng không −3n3 − n + 3 x +1 b) U n = n3 − n2 + 1 6 4 a) U n = 3 tồn tại đạo hàm tại x = 0 . n + n2 + 1 2n + n + 1 3n − 5n −1 2. Cho đường cong ( C ) có phương trình y = x3 + 2 c) U n = n d) U n = 4n − 1 − n + 2 2 + 3.5n 2n 3 − n − 3 a) Tìm đạo hàm tại điểm có hoành độ x0 . e) U n = 4n − 3 b) Viết PT tiếp tuyến tại điểm có: M 0 ( −1;1) 2. Tìm các giới hạn sau: a) lim ( 3x 2 + 7 x + 11) c) Viết PT tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 2 x0 = 2 � 1� �sin 2 x � b) lim �x.sin � c) xlim � � d) Viết PT tiếp tuyến tại điểm có tung độ x 0 � x� − � x � y0 = 10 . 3. Tìm các giới hạn sau: e) Viết PT tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc x 2 − 3x + 2 2 x − 3x + 1 1 a) lim 3 b) lim với đường thẳng ∆ : y = − x 3 + 1 x 1 x − x2 + x −1 x 1 x2 −1 3 x − 3x − 2 3 x + 81 + x + 64 − 17 g) Viết PT tiếp tuyến qua điểm M 1 ( −1;1) c) lim d) lim x 1 x −1 x 0 x 3. Cho f ( x ) = x ( x − 1) ( x − 2 ) ... ( x − 2020 ) . Tính 4. Tìm các giới hạn sau: f ( 0) . 2 x +1 − 3 8 − x 2 x − 1 + x 2 − 3x + 1 a) lim b) lim 3 4. Cho hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2 + mx − 3 . Tìm m x 0 x x 1 x − 2 + x2 − x + 1 5. Tìm các giới hạn sau: để: f ( x ) 0, ∀x ᄀ . ( a) lim x3 + 2 b) xlim+ x + 1 − x ) 6 2 x − x +1 5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = ( x8 − x ) ( ) 100 b) y = x 2 − 2 x + 2 . c) lim x + 1 − x d) lim x 2− 3 x 6 2 x − x + 2x − 1 1 2+ x x �1 1 � c) y = d) y = e) lim+ ( x − 2 ) . 2 f) lim− � − 2 � x x 2− x x −4 x 2 �x − 2 x − 4� 6. Cho f ( x ) = 2 x 3 + x − 2 và g ( x ) = 3x 2 + x + 2 x 2 ax 2 + bx + 3, x < 1 Giải bất phương trình f ( x ) > g ( x ) . 7. Tìm a, b để f ( x ) = 5 , x = 1 liên tục trên 7. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2 x − 3b , x > 1 a) y = 3cos x − 5sin x b) y = sin ( x − 2 x − 3) . 2 ᄀ . 8. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác c) y = cos x 2 − 2 x + 3 d) y = cos 2 x định. e) y = 2sin 3x cos5 x x2 − 2 8. Tìm đạo hàm các hàm số sau: , x 2 a) f ( x ) = x − 2 ; a) y = tan ( 2 x + 1) b) y = cot x 2 + 1 2 2 , x= 2 c) y = x.cot x d) y = 1 + 2 tan x b) y = 3 − x x +1 9. a) CMR: PT x3 + 6 x + 1 − 2 = 0 có nghiệm e) y = tan 2 g) y = tan 2 x − cot 2 x 2 dương. 9. Giải phương trình y = 0 biết: b) CMR: PT cos 2 x = 2 sin x − 2 có ít nhất 2 a) y = cos 2 x − 5cos x b) y = sin 2 x − cos x + 3 �π � nghiệm trong khoảng �− ; π �. c) y = 3 cos x + sin x − 2 x − 5 �6 � c) CMR: PT x − 5 x − 1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm. 5 d) CMR: PT 3 x 5 − 4 x 2 − 9 = 0 có nghiệm x0 4 4 e) CMR: ∀m, PT : x 3 + mx 2 − 1 = 0 luôn có 1
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC nghiệm dương. 2
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC C. PHẦN HÌNH HỌC: Bài 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mp ( ABCD ) tại A lấy điểm S sao cho SA = a 2 . Gọi ( α ) là mp qua A và ⊥ với SC , ( α ) cắt SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P . 1. CMR: AM ⊥ SB, AP ⊥ SD & SM.SB = SN.SC = SP.SD = SA2 2. Chứng minh: ( SAC ) ⊥ ( ABCD ) , ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) , ( SAC ) ⊥ ( SBD ) , ( SAB ) ⊥ ( SBC ) , ( SAD ) ⊥ ( SCD ) . 3. Tính góc giữa các cạnh bên với mặt đáy. 4. Tính góc giữa các mặt bên với mặt đáy. 5. Tính góc giữa ( SBC ) , ( SCD ) , ( SBD ) với đáy. 6. Tính khoảng cách từ A, O đến mp ( SBC ) . 7. Tính k/cách giữa đường thẳng AB và mp ( SCD ) Bài 2. Trong mặt phẳng ( P ) cho đường tròn tâm O , đường kính AB = 2 R . Trên đường thẳng ∆ vuông góc với mp ( P ) tại A . Lấy điểm S thỏa mãn SA = R . M thuộc đường tròn ( M A, M B ) . D, E lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SM . 1. CMR: các mặt bên của hình chóp SAMB là các ∆ vuông. 2. CMR: SB ⊥ ( ADE ) 3. CMR: ((ᄀADE ) , ( P ) ) = DAB ᄀ . 4. Cho AM = R . Tính k/c giữa 2đthẳng AM và SB . Bài 3. Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác vuông tại A . SA = SB = SC = BC = a , ᄀABC = 60 . 1. C/m ( SBC ) ⊥ ( ABC ) và SA tạo với ( ABC ) góc 60 2. Xác định và tính góc giữa ( SAB ) và ( ABC ) . Tính k/c từ H đến ( SAB ) với H là trung điểm của BC . 3. E là giao điểm của đường thẳng vuông góc với mp ( SAC ) kẻ từ S với ( ABC ) . F là giao điểm của đường thẳng vuông góc với mp ( SAB ) kẻ từ S với ( ABC ) . Xác định E , F và C/m: SA ⊥ ( SEF ) . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 11 Học kỳ II – Năm học 2019 – 2020 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. lim ( 3 ) n3 − 2n 2 − n − n bằng: 2 2 A. . B. − . C. − . D. + . 3 3 Câu 2. lim 9n − n + 1 bằng: 2 4n − 2 A. −0, 75 . B. 0, 75 . C. + . D. − . 1 Câu 3. lim bằng: n + 2 − n2 + 4 2 A. 0. B. + . C. − . D. −0,5 . Câu 4. lim 5 200 − 3n5 + 2n 2 bằng: A. − . B. 0. C. −3 . D. + . 3n − 2.5n +1 Câu 5. lim bằng: 2n +1 + 5n A. + . B. − . C. −10 . D. 10 . π n + 3n + 22 n Câu 6. lim bằng: 3.π n − 3n + 22 n + 2 3
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC A. −0, 25 . B. + . C. 0, 25 . D. − . a.n 2 − 1 1 Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng ( 0; 20 ) sao cho lim 3 + − là một số nguyên? 3 + n 2 2n A. 4. B. 21. C. 3 . D. 5. Câu 8. Rút gọn S = 1 + cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x + ... + cos 2 n x + ... với cos x 1. 1 1 A. S = 0 . B. S = . C. S = cot 2 x − 1 . D. S = . cos 2 x sin 2 x �1 1 � �1 1 � �1 1 � Câu 9. Tính tổng S = � − �+ � − �+ ... + � n − n �+ ... �2 3 � �4 9 � �2 3 � 1 1 A. . B. Không xác định. C. 0. D. − . 2 2 9x2 − x Câu 10. lim bằng: x 3 ( ) ( 2 x − 1) x 4 − 3 1 1 1 A. 0 . B. . C. . D. . 5 3 78 x2 + 3 − 2x Câu 11. lim bằng: x 2 3 x + 6 + 2 x −1 7 −4 A. . B. + . C. 1. D. 0. 5 Câu 12. lim 3 x − 4 − 3 x − 2 bằng: 3 2 x 2 x +1 1 A. 6. B. . C. 1 . D. 0 . 3 x2 − 7 x + 6 Câu 13. lim bằng: x 1 x3 − 1 5 1 A. − . B. + . C. 0. D. − . 3 3 x 3 − 27 Câu 14. lim bằng: x 3 x2 − 9 A. 0. B. + . C. 4,5 . D. − . 23 x +2 Câu 15. xlim−1 bằng: x2 + 3 − 2 4 4 A. . B. − . C. − . D. 2. 3 3 Câu 16. lim x + ( ) x 2 + 1 + x bằng: A. − . B. 0 . C. 1. D. + . Câu 17. lim 9 x 2 + 1 − x + 3 bằng: x + 3x − 7 4
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 2 A. 0. B. 1. C. . D. + . 3 Câu 18. lim x + 1 − x 2 + x + 1 bằng: Không có đáp án x + 3x 1 1 A. − . B. − . C. 0. D. − . 6 2 Câu 19. lim � x x + � ( ) 4 x 2 + 7 x + 2 x �bằng: � A. 4. B. + . C. − . D. 0. � 2x +1 � Câu 20. lim � �x �bằng: � � 3x + x + 2 � x + 3 2 1 6 A. + . B. . C. . D. − . 2 3 � x � ( x + 4) Câu 21. lim � �bằng: x + � x −1 � 3 A. 2. B. 1. C. + . D. 0. x+2 Câu 22. lim+ bằng: x 2 x−2 A. 0. B. 1 . C. + . D. − . 3− x Câu 23. xlim3− bằng: 27 − x 3 A. − . B. 0. C. + . D. 1. x 2 + 13x + 30 Câu 24. x lim bằng: ( −3)+ ( x + 3) ( x 2 + 5 ) A. −1 . B. 0. C. − . D. 2 . 2− x Câu 25. lim− bằng: x 2 2x − 5x + 2 2 1 A. 0. B. − . C. + . D. 1. 3 − x2 − x + 6 Câu 26. lim bằng: x −3 x 2 + 3x 5 5 A. + . B. − . C. . D. − . 3 3 �3 x � Câu 27. lim + � x ( −1) ( x + 1) �bằng: x −1 � 2 � A. + . B. 0. C. 1. D. 2. 5
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC x2 + x − 2 + mx + 1 khi x < 1 Câu 28. Tìm m để hàm số f ( x ) = 1− x có giới hạn khi x 1. 3mx + 2m − 1 khi x 1 A. m = 1 . B. m = −0,5 . C. m = 0,5 . D. m = 3 . x 2 + mx + 2m + 1 khi x 0 x + 1 Câu 29. Tìm m để hàm số f ( x ) = có giới hạn khi x 0 2 x + 3m − 1 khi x < 0 1− x + 2 4 4 A. Không tồn tại m . B. m = − . C. m = 0 . D. m = . 3 3 x 2 − 2 x + 3 khi x > 3 Câu 30. Cho f ( x ) = 1 khi x =3. Khẳng định nào dưới đây sai? 3 − 2x 2 khi x < 3 A. xlim3+ f ( x ) = 6 . B. Không tồn tại lim x 3 f ( x ) . C. lim− f ( x ) = 15 . x 3 D. xlim3− f ( x ) = −15 . �π � � � � − x �tan x �bằng: Câu 31. limπ � x 2 �2 � � � A. 0. B. − . C. 1. D. + . x 2 − 3x + 2 khi x 2 Câu 32. Cho hàm số f ( x ) = x−2 . Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 2 ? a khi x = 2 A. −1 . B. 3. C. −2 . D. 1. x + 2a khi x < 0 Câu 33. Tìm a để hàm số f ( x ) = liên tục tại x = 0 ? x 2 + x + 1 khi x 0 A. a = 1 . B. a = 2 . 1 C. a = . D. Không xác định được giá trị của a . 2 2 x2 − 3x khi x > 2 Câu 34. Cho hàm số f ( x ) = . Kết luận nào sau đây không đúng? 2 x − 2 x − 5 khi x < 2 3 A. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = −1 . B. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = 2 . C.hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = 1 . D. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = −2 . 4x − 8 Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = . Kết luận nào sau đây là đúng? x3 − 9 x A. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = 2 . B. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = −3 . C. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = 3 . D. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = 0 . x2 − 2x khi x > −2 Câu 36. Cho hàm số f ( x ) = . Kết luận nào sau đây sai? x − 5 x − 7 khi x < −2 3 A. Hàm số f ( x ) liên tục tại x = −4 . B. Hàm số f ( x ) liên tục tại x = 2 . C. Hàm số f ( x ) liên tục tại x = −2 . D. Hàm số f ( x ) liên tục tại x = 4 . 6
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC x+4 − 4− x Câu 37. Cho hàm số f ( x ) = với x 0 . Phải bổ sung thêm giá trị f ( 0 ) bằng bao nhiêu thì x hàm số f ( x) liên tục tại x = 0 ? 1 1 1 A. . B. . C. 0. D. . 2 2 2 2 x2 − x − 2 khi x −1 Câu 38. Cho f ( x ) = x +1 Khẳng định nào dưới đây sai? 1 khi x = −1 A. Hàm số f ( x ) gián đoạn tại điểm x = −1 . B. x lim f ( x) = 3 . ( −1) + C. x lim f ( x) = 3 . D. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = −1 ( −1)− Câu 39. Hàm số f ( x ) = tan 2 x + cos x gián đoạn tại các điểm: �π � �π π � π π A. ᄀ \ � + kπ , k ᄀ �. B. ᄀ \ � + k , k ᄀ �. C. ᄀ . D. x = + k ,k ᄀ . �2 �4 2 4 2 3x 2 − 7 khi x −1 Câu 40. Cho hàm số f ( x ) = 2ax + b khi − 1 < x < 1 . Hàm số đã cho liên tục trên ᄀ khi và chỉ khi: 5x2 + 4 khi x 1 4 5 13 5 13 2 13 1 A. a = ;b = . B. a = ; b = . C. a = ;b = . D. a = ;b = . 13 2 4 2 4 5 4 2 x + 1 −1 khi x > 0 Câu 41. Tìm m để hàm số f ( x ) = x liên tục trên ᄀ ? 2 x + 3m + 1 khi x 0 2 1 1 1 1 A. m = − . B. m = − . C. m = . D. m = . 6 2 2 6 Câu 42. Tìm m để phương trình: m ( x − 1) ( x + 2 ) + 2 x + 3 = 0 luôn có nghiệm? 3 A. m = −1 . B. Không có giá trị nào của m thỏa mãn. C. m = 1 . D. Mọi giá trị của m đều thỏa mãn. Câu 43. Đạo hàm của hàm số: y = 6 x 5 + 4 x 4 − x 3 + 10 là: A. y = 30 x 4 + 16 x 3 − 3x 2 . B. y = 20 x 4 + 16 x 3 − 3 x 2 . C. y = 30 x 4 + 16 x3 − 3 x 2 + 10 . D. y = 5 x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 . Câu 44. Đạo hàm của hàm số: y = ( x3 − 2 x 2 ) là: 2 A. y = 6 x 5 − 20 x 4 + 16 x 3 . B. y = 6 x 5 − 20 x 4 + 4 x 3 . C. y = 6 x5 + 16 x 3 . D. y = 6 x 5 − 20 x 4 − 16 x 3 . 1 Câu 45. Đạo hàm của hàm số: y = x 2 + 3 x + là: x 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y = 2 x + − . B. y = 2 x + + 2. C. y = 2 x − + . D. y = 2 x − − . 2 x x2 2 x x 2 x x2 2 x x2 x−2 Câu 46. Đạo hàm của hàm số: y = là: 2x + 3 7
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 7 −7 x−2 7 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . ( 2 x + 3) ( 2 x + 3) ( 2 x + 3) 2 2 2 2x + 3 1 Câu 47. Cho hàm số: y = . Đạo hàm của hàm số là: x2 + 1 A. . B. − x . C. − 1 . D. −2 x . −2 x x + 1 2 ( x + 1) 2 3 ( x + 1) x + 1 2 2 x2 + 1 1+ x Câu 48. Cho hàm số: y = .Đạo hàm của hàm số là: 1− x 3− x x −3 3− x A. 3 − x . B. . C. . D. . 1− x ( 1− x) 1− x 2 ( 1− x) 3 2 ( 1− x) 3 Câu 49. Cho hàm số: y = x x 2 + 1 .Đạo hàm của hàm số là: 1 2x2 + 1 2x2 + 1 x . A. . B. . C. . D. x +1 2 x +1 2 2 x +1 2 x +1 2 Câu 50. Đạo hàm của hàm số: y = ( x − 2 ) x 2 + 1 là: 2 x2 + 2 x + 1 2 x2 − 2 x + 1 2 x2 − 2 x −1 2 x2 − 2 x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x2 +1 x2 +1 x2 + 1 x2 −1 1 Câu 51. Đạo hàm của hàm số: y = là: x +1 − x −1 1� 1 1 � 1� 1 1 � 1 1 1 1 A. y = � + �. B. y = � + �. C. y = + . D. y = − . 2� x+1 x −1 � 4� x+1 x −1 � x +1 x −1 x +1 x −1 Câu 52. Đạo hàm của hàm số y = 2 s in x − 2 cos x là: 1 1 1 1 cos x sin x cos x sin x A. y = − . B. y = + . C. y = − . D. y = + . s in x cos x s in x cos x sin x cos x sin x cos x Câu 53. Cho hàm số f ( x ) = 1 + sin 2 2 x , đạo hàm của hàm f ( x ) là: − sin 4 x sin 4 x sin 4 x 2sin 4 x A. . B. . C. . D. . 1 + sin 2 2 x 1 + sin 2 2 x 2 1 + sin 2 2 x 1 + sin 2 2 x Câu 54. Tính đạo hàm của hàm số: y = sin 2 ( cos 3x ) . A. −3sin ( 3 x ) sin ( 2 cos 3 x ) . B. 3− x . 2sin ( cos 3 x ) x −3 3− x C. . D. . 6sin x ( 3 x ) .sin ( cos 3 x ) −2sin ( cos 3x ) . sin ( 3 x ) Câu 55. Tính đạo hàm của hàm số: y = cos6 x + sin 6 x + 3sin 2 x cos 2 x . A. 1. B. 0. C. – 1. D. 2. Câu 56. Nếu đạo hàm của hàm số y = f ( x ) là 2 x thì đạo hàm của hàm số y = f ( x ) + x là: A. . B. . C. . D. . 2 x +1 2 x+x 2 x 2 8
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ∆y Câu 57. Tỉ số của hàm số f ( x ) = 3 x − 2 theo x và ∆x là: ∆x A. . B. . C. . D. . 3 ∆x 3∆x 3 − ∆x x 1 Câu 58. Cho hàm số: f ( x ) = + . Tính f ( 1) . x +3 2 x +1 A. f ( 1) = 1 . B. f 1 = 1 . C. f 1 = 1 . D. f 1 = − 1 . ( ) ( ) ( ) 2 8 8 x +9 Câu 59. Đạo hàm của hàm số: f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 là: x +3 −5 25 5 11 A. . B. . C. . D. . 8 16 8 8 Câu 60. Cho f ( x ) = ( x + 10 ) . Tính f 6 ( 2) A. 623088 . B. 622008 . C. 623080 . D. 622080 . 1 f ( 1) Câu 61. Cho hàm số f ( x ) = x + 2 và g ( x ) = 2 . Tính . 1− x g ( 0) A. 2 . B. 0 . C. Không tồn tại . D. −2 . Câu 62. Cho hàm số y = a sin x + b cos x ( a, b ᄀ ) . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. y + y = 0 . B. y − y = 0 . C. y − y = 0 . D. y + y = 0 . Câu 63. Cho hàm số f ( x ) = 6 − x . Biểu thức P = f ( −3) − ( x − 3) f ( −3) bằng : A. 2 + 1 6 − x . B. 4 − 1 6 − x . C. x + 5 . D. 4 + 1 6 − x . 2 2 6 2 2 x −3 . Tính M = 2 ( y ) + ( 1− y ) .y 2 Câu 64. Cho hàm số y = x+4 1 2x A. M = 0 . B. M = 1 . C. M = . D. M = . ( x + 4) 2 x+4 60 64 Câu 65. Tìm nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 biết f ( x ) = 3x + − +5 x x3 A. −2 và −4 . B. 2 và 4 . C. −2 và 4 . D. 2 và 4 . Câu 66. Giải phương trình: 1 + 5 f ( x ) + 6. f 1 . ( x ) = 0 , nếu f ( x ) = 1− x A. . B. . C. . D. . x = 4; x = −3 x = 3; x = 4 x = 1; x = 3 x = −1; x = 3 Câu 67. Cho hàm số y = tan x + cot x . Nghiệm của phương trình y = 0 là: A. π + kπ ; k ᄀ . B. − π + kπ ; k ᄀ . C. π + kπ ; k ᄀ . D. − π + kπ ; k ᄀ . 4 2 4 4 4 4 Câu 68. Cho hàm số: y = sin 2 x – cos 2 x . Giải phương trình y = 0 . A. x = π + k 2π , k π π ᄀ . B. x = + k , k ᄀ C. x = π + k 2π , k ᄀ . D. x = π + kπ , k ᄀ . 4 8 2 . 8 2 Câu 69. Cho f ( x ) = ( x − 2 ) − 2 x 2 + 1 . Phương trình f 3 ( x ) = −4 có nghiệm là: 9
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC A. −2 . B. −3 . C. 3. D. 2. Câu 70. Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 13 . Giá trị của x để y < 0 là: A. x �( −2;0 ) . B. x �( −�;0 ) �( 2; +�) . C. x �( − �; − 2 ) �( 0; + �) . D. x ( 0; 2 ) . Câu 71. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2x − 3 x 2 nghiệm của bất phương trình f ( x ) < 0 là: A. ( − ;1) . B. �1 ; 2 �. C. �1 ; + �. D. � 1� − ; �. � � � � � �3 3 � �3 � � 3� 3x − 2 Câu 72. Cho hàm số: y = giải bất phương trình: y > 0 . 1− x A. x > 1 . B. x < 1 . C. x 1 . D. Vô nghiệm. Câu 73. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ . y = 1 − x2 A ( 0;1) A. y = − 1 x − 1 . B. y = x + 1 . C. y = x − 1 . D. y = 1 . 2 1 �1 � Câu 74. Cho hàm số y = có đồ thị ( H ) và A � ;1� là một điểm thuộc ( H ) . Đường thẳng ∆ tiếp 2x �2 � xúc với ( H ) tại A có phương trình là: A. 2 y + 2 x + 3 = 0 . B. 2 x − 2 y + 1 = 0 . C. 2 x + 2 y − 3 = 0 . D. 2 x − 2 y − 1 = 0 . Câu 75. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y = x + 8 tại điểm có hoành độ bằng 3 có hệ số góc bằng : x−2 A. . B. . C. . D. . 3 −3 −10 −7 Câu 76. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ . y = x2 − x x0 = 1 A. . B. . C. . D. . y = x +1 y = x −1 y = −x +1 y = 2 ( x + 1) x+2 Câu 77. Cho hàm số y = có đồ thị ( H ) và A là một điểm thuộc ( H ) có tung độ bằng 4. Đường x −1 thẳng ∆ tiếp xúc với ( H ) tại A có phương trình là: A. . B. . C. . D. . y = x−2 y = −3x − 11 y = 3x + 11 y = −3x + 10 Câu 78. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1 x3 + 1 tại giao điểm của đồ thị và trục 3 3 hoành. A. y = x + 1 . B. y = x − 1 . C. y = x + 1 . D. y = 2 ( x + 1) . 3 2x − 4 Câu 79. Cho hàm số y = có đồ thị là ( H ) . PT tiếp tuyến tại giao điểm của ( H ) với trục hoành x −3 là: A. y = 2 x − 4 . B. y = 3x + 1 . C. y = −2 x + 4 . D. y = −2 x + 1 . Câu 80. Tìm các điểm trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . y = x2 x + 2 y +1 = 0 A. . B. . C. D. ( 1;1) ( −1;1) ( 2; 4 ) . ( −2; 4 ) . 10
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Câu 81. Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x − 1 mà tại đó tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = − x . A. ( 0;1) ; ( −1; −2 ) . B. ( 1; 2 ) ; ( −1; −2 ) . C. ( 1; 2 ) . D. Không có. Câu 82. Tìm các điểm trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = − 2x + 1 y − 2x +1 = 0 . A. �3 � � ; −2 �. �2 � B. ( 4; −3) . C. ( 0; −1) . ( D. 3; − 7 . ) 1 Câu 83. Cho hàm số y = x + có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) đi qua điểm x M ( −1;7 ) . 3 A. y = − x + 4; y = −10 x − 3 . B. y = −3 x + 4; y = −15 x − 8 . 4 C. y = −12 x − 5; y = −3 x + 4 . D. y = −15 x − 8; y = −4 x + 3 . Câu 84. Cho hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 4 có đồ thị ( C ) . Qua điểm M ( 0; 4 ) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với ( C ) . A. Bốn. B. Ba. C. Hai. D. Một. Câu 85. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị hàm số ( C ) . Qua điểm M ( −1; 2 ) , có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với ( C ) . A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Không có. 4 Câu 86. Cho hàm số y = 2 − có đồ thị ( H ) . Đường thẳng ∆ vuông góc với d : y = − x + 2 và tiếp xúc x với ( H ) . Phương trình đường thẳng ∆ là: A. . B. . C. . D. . y = x+4 y = x − 2; y = x + 4 y = x − 2; y = x + 6 y = x + 2; y = x + 4 Câu 87. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. . B. . C. . D. 0. 3 −3 4 Câu 88. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 1 biết tiếp tuyến tạo với hai trục toạ độ Ox, Oy một tam giác vuông cân tại O ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 89. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = 3t 3 − 3t 2 + 2t , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là: 1 A. 3m /s . B. −3m /s . C. m /s . D. 1m /s . 3 Câu 90. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S = t 3 − 3t 2 − 9t + 2 ( t tính bằng giây và S tính bằng mét). Gia tốc tại thời điểm t = 3s bằng A. 15m /s 2 . B. 9m /s 2 . C. 12m /s 2 . D. 6m /s 2 . Câu 91. Trong không gian cho 3 đường thẳng phân biệt a, b, c .Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a //b . B. Nếu a //b và c ⊥ a thì c ⊥ b . 11
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a //b . D. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng ( α ) //c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c . a 3 Câu 92. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, IJ = với I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD 2 Số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và CD là: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 93. Cho tứ diện đều ABCD (tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 94. Cho hình hộp ABCD. A B C D . Giả sử tam giác AB C và A DC đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A D là góc nào sau đây? A. BDB ᄀ . B. ᄀAB C . C. DB ᄀ B. D. DA ᄀ C . Câu 95. Cho tứ diện đều ABCD (tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng nhau). M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos ( AB, DM ) bằng 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2 Câu 96. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và SD , Khi đó số đo của góc ( MN , SC ) bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 97. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đường thẳng d ⊥ ( α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ( α ) . B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( α ) thì d ⊥ ( α ) . C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( α ) thì d vuông góc với bất kì đường nào nằm trong ( α ) . D. Nếu đường thẳng d vuông góc mặt phẳng ( α ) và đường thẳng a / / ( α ) thì d ⊥ a . Câu 98. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là: A. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB . B. Đường trung trực của đoạn AB . C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A . D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB . Câu 99. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Câu 100. Trong không gian qua cho điểm O ,có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Câu 101. Cho hình hộp ABCD. A B C D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. A C ⊥ BD . B. BB ⊥ BD . C. A B ⊥ DC . D. BC ⊥ A D . Câu 102. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) và tam giác ABC vuông ở B , AH là đường cao của tam giác SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA ⊥ BC . B. AH ⊥ BC . C. AH ⊥ AC . D. AH ⊥ SC . Câu 103. Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng? 12
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC A. AB ⊥ ( ABC ) . B. AC ⊥ BD . C. CD ⊥ ( ABD ) . D. BC ⊥ AD . Câu 104. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC và SB = SD . Khẳng định nào sau đây sai? A. SO ⊥ ( ABCD ) . B. CD ⊥ ( SBD ) . C. AC ⊥ ( SBD ) . D. BD ⊥ ( SAC ) . Câu 105. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ⊥ ( ABC ) , H ( ABC ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC . C. H trùng với trung điểm của AC . D. H trùng với trung điểm của BC . Câu 106. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. O là trọng tâm tam giác ABC . B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . C. O là trực tâm tam giác ABC . D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Câu 107. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC . Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC , H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng ( ABC ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H là trung điểm cạnh AB . B. H là trung điểm cạnh AC . C. H là trọng tâm tam giác ABC . D. H là tâm dường tròn nội tiếp tam giác ABC . Câu 108. Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC , BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Góc giữa AC và ( BCD ) là góc ᄀACB . B. Góc giữa AD và ( ABC ) là góc ᄀADB . C. Góc giữa AC và ( ABD ) là góc ᄀACB . D. Góc giữa CD và ( ABD ) là góc CBD ᄀ . Câu 109. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a . Trên đường thẳng qua A và vuông góc với a 6 mặt phẳng ( ABC ) lấy điểm S sao cho SA = . Tính số đo góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng 2 ( ABC ) . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 110. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ ( ABCD ) . Biết a 6 SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) . 3 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 111. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Khi đó số đo của góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng: A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 112. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết SB = a . Tính số đo của góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC ) ? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . 13
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Câu 113. Cho hình vuông ABCD tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) lấy điểm S . Biết góc giữa SA và mặt phẳng ( ABCD ) có số đo bằng 45 . Tính độ dài SO . a 3 a 2 A. SO = a 3 . B. SO = a 2 . C. SO = . D. SO = . 2 2 Câu 114. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA = SB = SC . Khi đó mặt phẳng ABCD vuông góc với mặt phẳng: A. ( SAD ) . B. ( SBD ) . C. ( SDC ) . D. ( SBC ) . Câu 115. Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a, SB = a và SC = 2a . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng: 3a 2 7a 5 8a 3 5a 6 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 6 Câu 116. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và B ᄀ = 600 . Biết SA = 2a .Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC . 3a 2 4a 3 2a 5 5a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 2 Câu 117. Cho hình chóp S . ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. SA = AB = a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) . a 3 a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 2 Câu 118. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = a .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) . 3a 2 2a 3 2a 5 3a 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7 Câu 119. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên của chóp. a 5 2a 3 3 2 A. . B. . C. a . D. a . 2 3 10 5 Câu 120. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên của chóp. a 3 a 2 2a 5 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 5 Câu 121. Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD = 2a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) tại D lấy điểm S với SD = a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng DC và mặt phẳng ( SAB ) . 2a a a 3 A. . B. . C. a 2 . D. . 3 2 3 Câu 122. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD . 14
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC a 3 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 123. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và BC = a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC . 3a 2a a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 4 3 2 Câu 124. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC . a a a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 125. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 1 (đvđd). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BD . 3 2 2 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 7 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn