intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

239
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi giúp các bạn học sinh ôn lại những kiến thức cũng như các dạng bài tập đã làm trong lớp. Bên cạnh đó còn củng cố kiến thức cho các bạn, giúp các bạn nhận ra những sai sót trong quá trình làm bài của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 . ĐẠI SỐ 8 . Năm học 2017-2018<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Chủ đề 1<br /> Liên hệ giữa thứ<br /> Nhận biết<br /> Bất đẳng thức<br /> tự và phép cộng;<br /> phép nhân<br /> Số câu<br /> 2<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 0,5<br /> Chủ đề 2<br /> BPT bậc nhất<br /> một ẩn; BPT<br /> tương đương<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Biết áp dụng tính<br /> chất cơ bản của<br /> BPT để chứng<br /> minh một BĐT<br /> (đơn giản )<br /> <br /> Biết áp dụng tính chất<br /> cơ bản của BPT để so<br /> sánh 2 số<br /> <br /> 1<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5 câu<br /> 2,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Hiểu được các quy tắc<br /> : Biến đổi BPT để<br /> được BPT tương<br /> đương<br /> <br /> Vận dụng được các quy<br /> tắc : Biến đổi BPT để<br /> được BPT tương đương<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 25%<br /> <br /> Tìm ĐK tham số<br /> m để được BPT<br /> tương đương với<br /> BPT đã cho (có<br /> tập nghiệm x > a )<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5 câu<br /> 3,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> Chủ đề 3<br /> Giải BPT bậc<br /> nhất một ẩn<br /> <br /> Giải thành thạo BPT<br /> bậc nhất 1 ẩn<br /> <br /> Biểu diễn tập hợp<br /> nghiệm của một BPT<br /> trên trục số<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 4<br /> Phương trình<br /> chứa dấu giá trị<br /> tuyệt đối<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1,0 30%<br /> <br /> Sử dụng các phép biến<br /> đổi tương đương để<br /> đưa BPT đã cho về<br /> dạng ax + b < 0 ;<br /> hoặc ax+b > 0 ; …<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4 câu<br /> 2,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Định nghĩa giá trị tuyệt<br /> <br /> Giải phương trình<br /> <br /> đối a<br /> <br /> 25%<br /> Biết cách giải<br /> phương trình<br /> <br /> ax  b<br /> <br /> ax  b  cx  d<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3 câu<br /> 2,0<br /> <br /> 0,5<br /> 3 câu<br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 8 câu<br /> <br /> 1,0<br /> 6 câu<br /> <br /> 4,5điểm<br /> 25%<br /> <br /> 4,5 điểm<br /> 65%<br /> <br /> 20%<br /> 17 câu<br /> 10,0 điểm<br /> 100%<br /> <br /> Trường THCS Lê Lợi<br /> Họ và tên:…………………………………<br /> Lớp 8A….<br /> Điểm<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> Môn: Đại số<br /> Lời phê của giáo viên<br /> <br /> ĐỀ :<br /> I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)<br /> Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> Đúng<br /> Sai<br /> 1<br /> Trong tam giác ABC , ta có : BC + AC > AB > BC – AC<br /> 2<br /> Với mọi giá trị của x , ta có x2 + 1 > 1<br /> 3<br /> Nếu a – 3 < b – 3 thì – a < – b<br /> x<br /> Bất phương trình x   1 , có tập nghiệm S   x / x  2<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 2: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :<br /> 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :<br /> A. x + y > 2<br /> B. 0.x – 1  0<br /> C. x2 + 2x –5 > x2 + 1<br /> D. (x – 1)2  2x<br /> 2. Nghiệm của phương trình : 2 x  2  0 là:<br /> A. x = 1<br /> B. x = 1 và x = – 1<br /> C. x = – 1<br /> D. Tất cả đều sai<br /> 3. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?<br /> a<br /> b<br /> <br /> A. a – 2 < b – 2<br /> B. 4 – 2a > 4 – 2b<br /> C. 2010 a < 2010 b<br /> D.<br /> 2011 2011<br /> 4. Cho a  3 thì :<br /> A. a = 3<br /> B. a = - 3<br /> C. a =  3<br /> D.Một đáp án khác<br /> 5. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7<br /> A. 6 – x < 10<br /> B. x – 3 < 7<br /> C. 6 – 2x < 14<br /> D. x > – 4<br /> 6. Nếu -2a > -2b thì :<br /> <br /> A. a < b<br /> <br /> B. a = b<br /> <br /> C.<br /> <br /> a>b<br /> <br /> D. a ≤ b<br /> <br /> 7. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là :<br /> A. x > 5<br /> B. x < -5<br /> C. x > -5<br /> 8. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :<br /> <br /> D. x < 10<br /> -5<br /> <br /> A. x > 0<br /> B. x > -5<br /> II-TỰ LUẬN : (5 điểm)<br /> Bài 1: (2điểm) Giải các bất phương trình sau<br /> a/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);<br /> x  2 3( x  2)<br /> <br /> 5 x.<br /> b/ 3 x <br /> 3<br /> 2<br /> Bài 2: (1điểm)<br /> Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức<br /> <br /> C.<br /> <br /> x  -5<br /> <br /> 0<br /> <br /> D. x  -5<br /> <br /> 5 - 2x<br /> 3+x<br /> nhỏ hơn giá trị của biểu thức<br /> .<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> Bài 3: (1điểm)<br /> Giải phương trình x  2  2x  10<br /> Bài 4: (1điểm)<br /> Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2  2(a + b ) .<br /> Bài làm:<br /> ……………………………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV- ĐẠI SỐ 8<br /> A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Câu 1: (1 điểm)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Đ<br /> S<br /> S<br /> Đ<br /> Câu 2: (4 điểm)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> II. TỰ LUẬN: (5 điểm)<br /> Bài 1: (2điểm)<br /> <br /> a) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)  3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24<br /> 11<br /> 4<br /> 9  x  2   6(5  x)<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br />  3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2  - 8x > - 22  x <<br /> b) 3x <br /> <br /> 18x  2  x  2 <br /> x  2 3(x  2)<br /> <br /> 5x <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> <br />  18x  2x  4  9x  18  30  6x  13x  16  x <br /> <br /> 6<br /> 16<br /> 13<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br />  0,5đ <br />  0,5đ <br /> <br /> Bài 2: (1điểm)<br /> 5 - 2x<br /> 3+x<br /> <<br /> 6<br /> 2<br /> 4<br /> Giải BPT được x >  và trả lời.<br /> 5<br /> Bài 3: (1điểm)<br /> + Khi x +2  0  x  – 2<br /> Thì x  2  2x  10  x + 2 = 2x – 10 <br /> <br /> Đưa về giải BPT:<br /> <br /> (0,5đ)<br /> (0,5đ)<br /> <br /> x = 12<br /> <br /> (thoả mãn)<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> + Khi x + 2 < 0  x < – 2<br /> 8<br /> (không thoả mãn)<br /> 3<br /> Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S = 12<br /> (0,5đ)<br /> Bài 4: (1điểm)<br /> - Sử dụng BĐT :<br /> (a – 1)2 = a2 – 2a + 1  0 với mọi giá trị của a<br /> Tương tự :<br /> (b – 1)2 = b2 – 2b + 1  0 với mọi giá trị của b<br /> (0,5đ)<br /> - Do đó (cộng theo từng vế) , ta có :<br /> (a2 + b2 ) – 2(a+b) + 2  0<br /> - Suy ra điều chứng minh : a2 + b2 + 2  2(a + b ) .<br /> (0,5đ)<br /> <br /> Thì x  2  2x  10  – (x + 2) = 2x – 10 <br /> <br /> x =<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2