intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

77
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp làm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Tham khảo đề thi giúp bạn ôn tập kiến thức đại số, rèn luyện kỹ năng giải toán nhuần nhuyễn, phát triển tư duy sáng tạo ra những cách giải mới cho từng dạng bài tập khác nhau. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

KHUNG MA TRẬN<br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT DS&GT 11 (chương 5)<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> chủ đề<br /> (nội<br /> dung,chương…)<br /> 1. Định nghĩa<br /> và ý nghĩa đạo<br /> hàm<br /> <br /> Viết<br /> phương<br /> trình tiếp<br /> tuyến tại<br /> một điểm<br /> thuộc đồ thị<br /> hàm số.<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 2. Quy tắc tính<br /> đạo hàm<br /> <br /> Tính đạo<br /> hàm của<br /> tổng hiệu<br /> tích thương<br /> của các<br /> hàm số<br /> thường gặp.<br /> <br /> Tính đạo<br /> hàm của<br /> hàm hợp<br /> của căn và<br /> hàm phân<br /> thức.<br /> <br /> Áp dụng quy<br /> tắc đạo hàm<br /> vào các bài<br /> toán chứa<br /> tham sô.<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Câu 1a<br /> <br /> Câu 1c<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4,5<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 25%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 45%<br /> <br /> 3. Đạo hàm của<br /> hàm số lượng<br /> giác<br /> <br /> Tính đạo<br /> hàm của<br /> hàm số<br /> lượng giác.<br /> <br /> Áp dụng đạo<br /> hàm của hàm<br /> số lượng giác<br /> vào việc giải<br /> phương trình.<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Câu 1b<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 25%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 35%<br /> <br /> Tổng số câu:<br /> Tổng số điểm :<br /> Tỉ lệ 100%<br /> <br /> Số câu:2<br /> <br /> Số câu:2<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số câu:1<br /> <br /> Số câu: 6<br /> <br /> Số điểm: 5<br /> <br /> Số điểm:3<br /> <br /> Số điểm: 1<br /> <br /> Số điểm:1<br /> <br /> Số điểm:10<br /> <br /> 50%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> Trường THCS-THPT Võ Nguyên Giáp<br /> <br /> Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11<br /> <br /> Tổ Toán- Tin<br /> <br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Đề 1<br /> Câu 1: (6,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> a. y  x 4  x 3  2 x<br /> cos x<br /> 1  2 sin x<br /> c. y   x 3  x  2  3 x<br /> <br /> b. y <br /> <br /> (2,5 điểm)<br /> (2,5 điểm)<br /> (1,0 điểm)<br /> <br /> Câu 2: ( 2,0 điểm): Cho hàm số f ( x)  x3  3x 2  4 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ<br /> thị hàm số f ( x) tại điểm có hoành độ bằng -3.<br /> Câu 3: ( 1,0 điểm): Cho hàm số y  cot 2 x . Chứng minh: y ' 2 y 2  2  0 .<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 4: ( 1,0 điểm): Cho hàm số y  x 3   2m  1 x 2  mx  4 . Tìm m để y '  0 , x  .<br /> <br /> …..………..HẾT……………<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu 1:<br /> a.<br /> y<br /> <br /> 1 4 3<br /> 1<br /> <br /> x  x  2 x  y '   x 4  x 3  2 x   x3  3x 2  2<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> 2,5 điểm<br /> <br /> b.<br /> y<br /> <br /> cos x<br /> 1  2 sin x<br /> <br />  cos x  1  2 sin x   cos x 1  2 sin x <br /> 2<br /> 1  2 sin x <br />  sin x 1  2 sin x   cos x  2 cos 2 x<br /> <br /> 2<br /> 1  2 sin x <br /> <br /> 1 điểm<br /> <br />  y'<br /> <br /> <br /> <br />  sin x  2 sin 2 x  cos x  2 cos 2 x<br /> <br /> 1  2 sin x <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br />  sin x  cos x  2<br /> <br /> 1  2 sin x <br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> c.<br /> y   x3  x  2  3x<br /> <br />  2  3 x <br />  y '   x 3  x  2  3 x   x 3  x <br /> 2 2  3x<br /> 3<br />   3 x 2  1 2  3 x   x 3  x <br /> 2 2  3x<br /> <br /> <br /> 2  3 x 2  1  2  3 x    3  x 3  x <br /> 2 2  3x<br /> <br /> 21x 3  12 x 2  9 x  4<br /> <br /> 2 2  3x<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> Câu 2:<br /> f ( x)  x 3  3 x 2  4<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br />  f '  x   3x 2  6 x<br />  f '  3  9<br /> f  3  4<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là -3 là:<br /> y  f '  3 x  3  f  3  9  x  3  4<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> y  9 x  23<br /> <br /> Câu 3:<br /> y  cot 2 x  y '  <br /> <br /> Xét vế trái:<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> y ' 2 y  2<br /> <br /> 2<br />  2cot 2 2 x  2<br /> 2<br /> sin 2 x<br />  2(1  cot 2 2 x )  2cot 2 2 x  2  0(dpcm)<br /> <br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> Câu 4:<br /> 1<br /> y  x 3   2m  1 x 2  mx  4<br /> 3<br />  y '  x 2  2  2m  1 x  m<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> Để y '  0 , x  thì x  2  2m  1 x  m  0, x <br /> Khi đó xét: f  x   x 2  2  2m  1 x  m<br /> Có a = 1 nên để f  x   0 thì<br /> '  0<br /> 2<br /> <br />   2m  1  m  0<br />  4m 2  5m  1  0<br /> 1<br />   m 1<br /> 4<br /> 1<br /> Vậy với  m  1 thì thỏa mãn ycbt.<br /> 4<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0