intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài tốt nghiệp cử nhân Điều dưỡng hệ VHVL: Hiệu quả chăm sóc người bệnh sau mổ khối u và sự liên quan đến nhiễm khuẩn tiết niệu mắc phải tại Bệnh viện K năm 2012

Chia sẻ: An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

90
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài: “Hiệu quả chăm sóc người bệnh sau mổ khối u và sự liên quan đến nhiễm khuẩn tiết niệu mắc phải tại bệnh viện K năm 2012” được tiến hành nghiên cứu nhằm mục tiêu: Xác định tỷ lệ nhiễm khuẩn sau đặt thông tiểu tại khoa ngoại bệnh viện K trung ương, mô tả một số yếu tố ảnh hưởng đến nhiễm khuẩn tiết niệu tại bệnh viện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài tốt nghiệp cử nhân Điều dưỡng hệ VHVL: Hiệu quả chăm sóc người bệnh sau mổ khối u và sự liên quan đến nhiễm khuẩn tiết niệu mắc phải tại Bệnh viện K năm 2012

ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> <br /> [11].<br /> <br /> Nhi m khuẩn ti t ni u mắc ph<br /> n<br /> <br /> những<br /> <br /> ặt<br /> <br /> i b nh ph<br /> <br /> ặ<br /> <br /> nh nhân h i s<br /> <br /> c p c u [28]<br /> <br /> ỡng tr c ti<br /> <br /> i v i các bác sỹ<br /> ib<br /> <br /> u tr ,<br /> <br /> ữ<br /> <br /> Theo th ng kê c a b nh vi n B ch Mai, nhi m khuẩn ti t ni u (NKTN) chi m 19.48%<br /> Đ u chúng ta th y nhi m khuẩn ti t ni u<br /> i u tr<br /> <br /> u tr<br /> <br /> thu c kháng sinh c<br /> mang tính th<br /> hi<br /> <br /> i b nh nặng lên, kéo dài th i<br /> ò<br /> <br /> l t<br /> <br /> i b nh. NKTN hi<br /> <br /> kháng<br /> <br /> thành m t thách th c<br /> <br /> i và toàn c u [1], [27]. Hi n nay nhi u b nh vi<br /> <br /> n bi n th c<br /> <br /> n, hy v ng ph n nào s làm gi m t l nhi m khuẩn b nh vi n<br /> <br /> ặt thông ti u có<br /> <br /> i b nh khi b nhi m khuẩn ti t ni u mắc ph<br /> thêm bi u hi n các tri u ch ng lâm sàng c<br /> trong tình tr<br /> <br /> ắ<br /> <br /> ữ<br /> <br /> ng ti t ni u<br /> <br /> 1<br /> <br /> ắ<br /> <br /> ẩ<br /> <br /> ặ<br /> <br /> thông c a các b nh nhân này ph i d a vào các xét nghi<br /> <br /> t<br /> <br /> ừa, kh ng ch và tìm nguyên nhân gây ra NKTNMP<br /> <br /> cách h th<br /> nh m có bi n pháp phòng ngừ<br /> s<br /> <br /> ệ<br /> <br /> tại bệnh việ K<br /> <br /> n hành nghiên c u<br /> <br /> s u<br /> <br /> ố uv s<br /> <br /> qu<br /> <br /> ễm khuẩ t t<br /> <br /> tài: Hiệu quả<br /> ệu<br /> <br /> ắc phải<br /> <br /> 2012” nh m mục tiêu:<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Mô tả một số y u tố ả<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Xá<br /> ơ<br /> <br /> c ti<br /> <br /> ở<br /> <br /> n nhiễm khuẩn ti t niệu tạ ệ<br /> <br /> vệ<br /> <br /> ịnh tỷ lệ nhiễm khuẩ s u ặt thông tiểu tại khoa ngoại bệnh viện K trung<br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Thang Long University Library<br /> <br /> CHƯƠNG 1<br /> TỔNG QUAN TÀI LIỆU<br /> 1.1. Đặc điểm bệnh học ung thư.<br /> nh lý ác tính c a t bào, khi b kích thích b<br /> t<br /> <br /> t cách vô h<br /> Đ<br /> <br /> phát tri n c<br /> <br /> , vô t ch<br /> <br /> ki m soát v<br /> <br /> b<br /> <br /> tính ch phát tri n t i chỗ<br /> <br /> i u, khác v i các kh i u lành<br /> ng r t ch m, có v b c xung quanh, các kh i u ác tính (ung<br /> <br /> n vào các t ch c xung quanh gi<br /> vào các t ch<br /> <br /> i các càng cua bám<br /> <br /> hoặc gi<br /> <br /> ác tính có kh<br /> <br /> t. Các t bào c a kh i u<br /> <br /> i các h ch b ch huy t hoặc các t ng<br /> <br /> xa hình thành các kh i u<br /> <br /> m i và cu i cùng d n t i t vong [11], [12], [21].<br /> 1.2.C c hư ng h<br /> Đ<br /> <br /> điều t ung thư.<br /> <br /> u tr b<br /> <br /> t hi u qu t t c n ph i áp dụng nhi u ph<br /> <br /> tr khác nhau (ph u thu t, x tr , hóa tr<br /> trên từ<br /> <br /> …<br /> <br /> u tr n i ti t, mi n d<br /> <br /> u<br /> ợc ch<br /> <br /> nh<br /> <br /> ng hợp cụ th [12].<br /> <br /> 1.2.1.P<br /> <br /> ơ<br /> <br /> p áp p ẫu thuật.<br /> <br /> L<br /> <br /> u tr<br /> <br /> nó ch th c hi n tri<br /> <br /> n, nó cho phép lo i b ph n l n t ch<br /> <br /> ợc (ph u thu t tri<br /> <br /> ) khi b nh<br /> <br /> còn khu trú. Ngoài ra còn có ph u thu t ph i hợ<br /> cắt gi m kh i u t<br /> <br /> u ki n t t nh<br /> <br /> ng<br /> <br /> n s m, t ch c kh i u<br /> c) v i hóa tr hoặc x tr nh m<br /> u tr<br /> <br /> ph u thu t công phá u, ph u thu t cắt b những t ch c ho i t …<br /> 1.2.2.<br /> <br /> trị: L<br /> nh m mụ<br /> <br /> u tr toàn thân b<br /> t các t<br /> <br /> 1.2.3. Xạ trị: L<br /> 1.2.4.<br /> <br /> u tr kh i u [11].<br /> <br /> u trị ội ti t, miễn dịch: Là nhữ<br /> <br /> u tr khác, không có tác dụ<br /> <br /> i thu c hóa ch t vào<br /> <br /> u tr hỗ trợ<br /> <br /> u tr tri<br /> <br /> [11].<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.3.<br /> <br /> ư c giải phẫu hệ tiết niệu<br /> <br /> 1.3.1. Thận<br /> <br /> Hình 1: Thi t ồ cắt ngang quả thận<br /> V vi th , nhu mô th<br /> n sau: ti u c u th n,<br /> <br /> ợc c u t o từ các nephron và ng góp. Mỗi nephron g m<br /> ợn g n, quai henle,<br /> <br /> ợ<br /> <br /> ợ<br /> <br /> vào ng<br /> <br /> góp [25].<br /> 1.3.2. Niệu quản:Ni u qu n là ng d<br /> m<br /> <br /> c thành bụng sau và<br /> <br /> c ti u từ b th n t i bàng quang, n m sau phúc<br /> <br /> hai bên c t s ng thắ<br /> <br /> 1.3.3. Bàng quang: Bàng quang là m t túi ch<br /> ợ<br /> <br /> §o¹n néi<br /> thµnh<br /> cña niÖu ®¹o<br /> <br /> ệu ạo nam<br /> Bµng quang<br /> <br /> Lç niÖu ®¹o<br /> trong ®¹o<br /> NiÖu<br /> <br /> Tói<br /> tinh<br /> èng phãng<br /> tinh<br /> <br /> tiÒn liÖt<br /> NiÖu ®¹o<br /> mµng<br /> <br /> TuyÕn tiÒn<br /> liÖt<br /> <br /> NiÖu ®¹o<br /> xèp<br /> Hè<br /> thuyÒn<br /> Lç niÖu ®¹o<br /> ngoµi<br /> <br /> c, hình th và<br /> <br /> c ti u và theo tu i [25].<br /> <br /> 1.3.4. Niệu ạo<br /> -<br /> <br /> c ti u nên v<br /> <br /> 4<br /> <br /> Hình 2: Thiết đồ đứng dọc chậu<br /> hông Nam<br /> <br /> Thang Long University Library<br /> <br /> Ni<br /> <br /> 6<br /> <br /> o nam dài kho<br /> <br /> ừ lỗ ni<br /> <br /> o<br /> <br /> c bàng quang t i lỗ ni<br /> <br /> o ngoài<br /> <br /> u.<br /> Về phương diện giải phẫu: ni<br /> <br /> o chia làm 3<br /> <br /> n ti n li<br /> <br /> Về phương diện phẫu thuật: ni<br /> ni<br /> <br /> n x p.<br /> <br /> n: niệu đạo trước và đạo sau. Thành<br /> <br /> o g m 2 l p là l p niêm m c và l<br /> <br /> Đường đi niệu đạo nữ: Ni<br /> <br /> o nữ ngắ<br /> <br /> c bàng quang cho t<br /> <br /> i ni<br /> <br /> u t i h t lỗ ni<br /> <br /> o nam, dài kho ng 3-4<br /> <br /> Đ ừ<br /> <br /> o ngoài [25].<br /> <br /> Vßi tö<br /> cung<br /> Tö cung<br /> <br /> Buång<br /> trøng<br /> Trùc<br /> trµng<br /> Tói cïng tö<br /> cung-trùc<br /> trµng<br /> Âm đạo<br /> <br /> Bµng<br /> quang<br /> Khíp mu<br /> NiÖu ®¹o<br /> M«i bÐ<br /> <br /> èng hËu<br /> m«n<br /> <br /> M«i lín<br /> <br /> Hình 3: Thiết đồ đứng dọc chậu hông nữ<br /> 1.3.5. Sinh lý bài tiết nước tiểu<br /> ng có hai th n n m<br /> <br /> phía sau trên khoang bụng. Mỗi th n nặng<br /> <br /> kho ng 150 gram và có kho ng 1 tri<br /> <br /> ch<br /> <br /> 25% s nephron ho<br /> <br /> a th n là các nephron. Ch c n<br /> mb<br /> <br /> ợc ch<br /> <br /> a th n. Mỗi<br /> <br /> nephron g m c u th n và các ng th n [10]. C u th n g m b c Bowman và túi mao m ch.<br /> Các ng th n g m: Ố<br /> m<br /> m<br /> <br /> ợn g<br /> <br /> n ti p n i v i b c Bowman, có m<br /> <br /> n thẳng. Quai Henle là ph n ti p theo<br /> u nhánh lên m<br /> <br /> n cong và<br /> <br /> ợn g n. Nhánh xu ng c a quai Henle<br /> <br /> n cu i dày. Ố<br /> <br /> ợn xa ti p n i quai Henle. Ống<br /> <br /> góp, chi u dài m t nephron là 35 – 50mm, t ng chi u dài c a toàn b nephron c a hai th n<br /> có th lên t i 70 – 100 km và t ng di n tích mặt trong là 5 – 8m2 [10].<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1