Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 272
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 272 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 272
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 272 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. r Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ) và nhận n(a; b) làm vectơ pháp tuyến. Đâu là phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ A. a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) = 0 B. a ( x − x0 ) − b ( y − y0 ) = 0 C. a ( x + x0 ) − b ( y + y0 ) = 0 D. a ( x + x0 ) + b ( y − y0 ) = 0 Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào sai ? a+b a −b a+b a −b A. cos a − cos b = 2sin .sin . B. sin a − sin b = 2cos .sin . 2 2 2 2 a+b a −b a+b a −b C. sin a + sin b = 2sin .cos . D. cos a + cos b = 2 cos .cos . 2 2 2 2 Câu 3: Tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 6, 10, 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 3 ; B. 4; C. 2; D. 1. 8 5 Câu 4: Nếu biết sin a = , tan b = và a, b đều là các góc nhọn và dương thì cos ( a − b ) là: 17 12 220 21 220 20 A. − . B. . C. . D. − . 221 221 221 221 3 1 Câu 5: Biểu thức f ( x ) = − nhận giá trị không dương khi và chỉ khi: 2x −1 4 − x �1 13 � � 1� � 13 � A. x � ; �( 4; +�) ; B. x �� −�; �� ; 4 � �2 5 � � 2 � �5 � � 1� � 13 � � 1� � 13 � C. x �� −�; ��� ; 4 �. D. x �� −�; ��� ; 4 �; � 2 � �5 � � 2 � �5 � Câu 6: Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng 3 x − 4 y + 6 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 6. B. 8 C. 6 D. 3 2. 2π Câu 7: Góc α = + k 2π (k ᄁ ) .Khi đó α được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn? 3 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm M ( −2; 4 ) , N ( 5;5 ) , P ( 6; −2 ) . A. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 24 = 0. B. x 2 + y 2 − x − 2 y + 12 = 0. C. x 2 + y 2 − 4 x − 2 y − 20 = 0. D. x 2 + y 2 − 2 x + 3 y − 11 = 0. Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình ( 1 − x ) ( − x + 6 x − 9 ) < 0 là: 2 A. ( − ;1] ; B. ( − ;3) ; C. ( 1; + ). D. ( − ;1) ; Câu 10: Viết phương trình đường tròn tâm là điểm I ( 1; −2 ) và bán kính R = 3 . A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 3 . B. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9 . 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 3 . 2 2 2 2 Câu 11: Cho f ( x ) = −2 x − 5 , f(x) nhận giá trị dương khi và chỉ khi: Trang 1/5 Mã đề thi 272
- � 5� �5 � �5 � � 5� A. x ��−�; �; B. x �� ; +�� C. x �� − ; +��. D. x �� −�; − � � 2� �2 � �2 � � 2� Câu 12: Tam giác ABC có AC= 3 3 , AB=3, BC=6. Số đo của góc B là: A. 450 B. 600 ; C. 1200 . D. 300 Câu 13: Phương trình x 2 − 6mx + 2 − 2m + 5m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: � 1 � � 1� A. m �( −�; −1] �� ; +��; B. m �� −1; �. � 2 � � 2� �1 � � 1� C. m �( −�; −1) �� ; +��; D. m �� −1; ; �2 � � 2� � Câu 14: Cho f ( x) = ax + bx + c (a > 0) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 (x1 0, ∀x R B. f ( x) < 0, ∀x R C. f ( x) > 0, ∀x ( x1; x2 ) D. f ( x) > 0, ∀x �(−�� ; x1 ) ( x2 ; +�) Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy phương trình đường thẳng qua M ( 4;1) cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất là: A. x + y − 5 = 0. B. x − 4 y = 0. C. 2 x + y − 9 = 0. D. x + 4 y − 8 = 0. x = 3 − 5t Câu 16: Cho đường thẳng ∆ : ;t ᄁ . Viết phương trình tổng quát của ∆ : y = 1 + 4t A. 4 x − 5 y − 17 = 0 B. 4 x − 5 y + 17 = 0 C. 4 x + 5 y + 17 = 0 D. 4 x + 5 y − 17 = 0 1 p+ q Câu 17: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. ( −7; 4 ) . B. ( 4;7 ) . C. ( 7; 4 ) D. ( −4;7 ) . Câu 18: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây : ∆1 : 4 x − 3 y − 12 = 0 và ∆ 2 : 3 x + 4 y − 10 = 0 A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Vuông góc với nhau D. Trùng nhau Câu 19: Cho đường thẳng (d) : −2 x − 3 y + 5 = 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của đường thẳng (d) ? uur uur uur uur A. n2 = (−3; 2) B. n3 = (−3; −2) C. n4 = (4;6) D. n1 = (−2;3) Câu 20: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng 4 x − 3 y + 1 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ? � 1 � A. ( −1; −1) B. (0 ; 1) C. (1 ; 1) D. �− ; 0 � �2 � Câu 21: Đổi số đo của góc 50 sang radian là: 0 5 50 5 5π A. B. C. D. 18 π 18π 18 Câu 22: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn? A. x 2 + y 2 − y = 0. B. x 2 + y 2 − 2 = 0. C. x 2 + y 2 − x + y + 4 = 0. D. x 2 + y 2 − 100 y + 1 = 0. Câu 23: Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo α = π + k 2π ( k ᄁ ) có điểm cuối trùng với điểm nào sau đây? A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm B’ D. Điểm A’ Câu 24: Tam thức f ( x ) = x − 2(m + 2) x + 2m + 7 dương với mọi x khi: 2 A. −3 < m < 1 B. m > 1 C. m > −3 D. m < 1 1 3π Câu 25: Cho cos α = − và π < α < .Ta có: 4 2 Trang 2/5 Mã đề thi 272
- 3 21 8 A. tan α = − B. sin α = − 15 C. cos α = − D. cot α = 4 4 5 13 1− 2x 3 Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là: −2 x + x − 1 1 + 4 x 2 � −1 − 33 1 � � −1 + 33 � � −1 − 33 � � 1 −1 + 33 � A. � ;− � ��� ; +��; � B. � �−�� ; � � �− ; �; � 4 4 � � 4 � � 4 � � 4 4 � � −1 − 33 1 � �−1 + 33 � � −1 − 33 � � 1 −1 + 33 � C. � ; − ��� ; +� ; D. −�� ; � �− ; �. � 4 4� � 4 � � 4 � �4 4 � 3π Câu 27: Cho α thỏa mãn π < α < . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. cos α > 0 B. cot α < 0 C. tan α < 0 D. sin α < 0 Câu 28: Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 5) và B( 3 ;0) x y x y x y x y A. + = 1 B. − = 1 C. − + = 1 D. − = 1 5 3 5 3 5 3 3 5 x2 y 2 Câu 29: Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E): + =1 36 16 A. F1 (0; −20); F2 (0; 20) B. F1 (0; −2 5); F2 (0; 2 5) C. F1 (−2 5; 0); F2 (2 5;0) D. F1 ( −20;0); F2 (20;0) 3 Câu 30: Cho sin α = . Khi đó cos 2α bằng: 4 1 7 1 7 A. . B. . C. − . D. − . 8 4 8 4 Câu 31: Biểu thức f ( x ) = ( m + 1) x + 201 là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi: A. m −1 B. m = −1 . C. m 1 D. m > −1 �x � 1 π � 1 � Câu 32: Cho f � �= , ∀x 0;1 và 0 < α < . Tính f � 2 �. �x − 1 � x 2 �cos α � 1 A. 2 . B. sin2 . C. tan2 . D. cos2 . sin α Câu 33: Một đường tròn có đường kính bằng 20cm. Tính độ dài cung trên đường tròn có số đo 3rad. A. 60 cm B. 30cm C. 120 cm D. 15cm Câu 34: Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D Điểm thi 6 7 8 9 Cộng Tần số 11 16 7 6 40 Có số trung bình cộng bằng 7,2. Tính phương sai của bảng số liệu trên. A. 1,01 B. 1,1 C. 32,8 D. 40,4 Câu 35: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau: Điểm kiểm 5 6 7 8 9 Cộng tra Tần số 9 10 6 8 7 40 Điểm trung bình cộng của bảng số liệu là: A. 7 B. 6,9 C. 7,05 D. 6,85 Câu 36: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 3) = 10 và đường thẳng ∆ : x + 3 y + m = 0. Tìm điều 2 2 kiện để đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn (C). A. m = −2 hoặc m = 18. B. m = 2 hoặc m = 18. Trang 3/5 Mã đề thi 272
- C. m = −2 hoặc m = −18. D. m = −18 hoặc m = −6. Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình − x + 2 x + 3 0 là: 2 A. ( −�; −1] �[ 3; +�) . B. ( −�; −1) �( 3; +�) C. [ −1;3] ; D. ( −1;3) ; Câu 38: Tam thức f ( x) = 3 x 2 − 10 x + 3 nhận giá trị âm khi và chỉ khi 1 1 � � 1 �1 � A. x �( ; +�) B. x � ;3� C. x �(−�; ) �( 3; +�) D. x � ;3 � 3 3 � � 3 �3 � 8 x − x − 20 2 Câu 39: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 < 0 nghiệm mx + 2 ( m + 1) x + 9m + 4 đúng mọi giá trị x. 1 1 1 1 1 A. m ; B. m > C. m < − hoặc m > . D. m < − ; 4 4 2 4 2 2 2 x y Câu 40: Elip (E): + = 1 có tiêu cự bằng: 25 16 A. 9 B. 6 C. 3 D. 3 Câu 41: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos ( π − α ) = − cos α B. tan ( α + π ) = − tan α � π � C. cot(−α ) = − cot α D. sin � − α �= cos α 2 � � Câu 42: Đổi số đo của góc 1,5 rad sang độ, phút, giây là: A. 85056’37” B. 85056’ C. 85094’ D. 85094’37” Câu 43: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 8 3 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1 24 16 64 16 16 4 36 9 Câu 44: Cho tam giác ABC có a=BC, b=AC, c=AB, S là diện tích tam giác và ma là độ dài đường cao kẻ từ A. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: b2 + c2 a2 A. S = bc sin A ; B. ma2 = − ; 2 4 1 a b c C. S = ac sin B D. = = . 2 sin A sin B sin C Câu 45: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 500. Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ, khi đó số đo cung lượng giác AN bằng A. −1300 B. −1300 + k 3600 , k Z C. 2300 D. 2300 + k 2π , k Z Câu 46: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 2 − 3 xy + y 2 < 0 B. x − 2 xy > 0 C. 2 x + 4 y > 3 D. x 2 + 4 y 0 3 1 Câu 47: Biết cot x = , cot y = , x, y đều là góc dương, nhọn thì: 4 7 π 3π 2π 5π A. x + y = . B. x + y = . C. x + y = . D. x + y = . 4 4 3 6 Câu 48: Cho ∆ABC có A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) .Viết phương trình của đường trung tuyến CM ? A. 3 x + 7 y − 26 = 0 B. 5 x − 7 y − 6 = 0 C. 6 x − 5 y − 1 = 0 D. 2 x + 3 y − 14 = 0 Câu 49: Giả sử cos x + sin x = a + b cos 4 x với a, b ᄁ . Khi đó tổng a + 2b bằng: 6 6 5 3 3 11 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 8 Trang 4/5 Mã đề thi 272
- x + 3y − 2 0 Câu 50: Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền 2x + y −1 > 0 nghiệm của hệ bất phương trình? A. N(1;0) B. M(0;1) C. P(1;1) D. Q(0;1) HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 272
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 37 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn