Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 324
lượt xem 1
download
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 324 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 324
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 324 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 3) = 10 và đường thẳng ∆ : x + 3 y + m = 0. Tìm điều 2 2 kiện để đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn (C). A. m = −2 hoặc m = 18. B. m = −18 hoặc m = −6. C. m = −2 hoặc m = −18. D. m = 2 hoặc m = 18. Câu 2: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. tan ( α + π ) = − tan α B. cos ( π − α ) = − cos α � π � C. cot(−α ) = − cot α D. sin � − α �= cos α 2 � � Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào sai ? a+b a−b a+b a −b A. sin a − sin b = 2cos .sin . B. cos a + cos b = 2 cos .cos . 2 2 2 2 a+b a −b a+b a −b C. cos a − cos b = 2sin .sin . D. sin a + sin b = 2 sin .cos . 2 2 2 2 Câu 4: Tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 6, 10, 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 3 ; B. 4; C. 2; D. 1. 8 5 Câu 5: Nếu biết sin a = , tan b = và a, b đều là các góc nhọn và dương thì cos ( a − b ) là: 17 12 220 21 20 220 A. − . B. . C. − . D. . 221 221 221 221 Câu 6: Đổi số đo của góc 1,5 rad sang độ, phút, giây là: A. 85056’37” B. 85056’ C. 85094’37” D. 85094’ x = 3 − 5t Câu 7: Cho đường thẳng ∆ : ;t ᄁ . Viết phương trình tổng quát của ∆ : y = 1 + 4t A. 4 x − 5 y + 17 = 0 B. 4 x + 5 y − 17 = 0 C. 4 x + 5 y + 17 = 0 D. 4 x − 5 y − 17 = 0 r Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ) và nhận n(a; b) làm vecto pháp tuyến. Đâu là phương trình tổng quát của đường thẳng ? A. a ( x − x0 ) − b ( y − y0 ) = 0 B. a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) = 0 C. a ( x + x0 ) + b ( y − y0 ) = 0 D. a ( x + x0 ) − b ( y + y0 ) = 0 Câu 9: Đường tròn x + y − 2 x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng 3 x − 4 y + 6 = 0 theo một dây cung 2 2 có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 6. B. 8 C. 6 D. 3 2. Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình ( 1 − x ) ( − x + 6 x − 9 ) < 0 là: 2 A. ( − ;1] ; B. ( − ;3) ; C. ( 1; + ). D. ( − ;1) ; 8 x − x − 20 2 Câu 11: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình < 0 nghiệm mx + 2 ( m + 1) x + 9m + 4 2 đúng mọi giá trị x. 1 1 1 1 1 A. m > B. m < − hoặc m > . C. m ; D. m < − ; 4 2 4 4 2 Trang 1/5 Mã đề thi 324
- Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy phương trình đường thẳng qua M ( 4;1) cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất là: A. x − 4 y = 0. B. x + 4 y − 8 = 0. C. 2 x + y − 9 = 0. D. x + y − 5 = 0. 1 3π Câu 13: Cho cos α = − và π < α < .Ta có: 4 2 21 8 3 A. cos α = − B. cot α = C. tan α = − D. sin α = − 15 5 13 4 4 Câu 14: Đổi số đo của góc 50 sang radian là: 0 50 5 5 5π A. B. C. D. π 18 18π 18 Câu 15: Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 5) và B( 3 ;0) x y x y x y x y A. − + = 1 B. + = 1 C. − = 1 D. − = 1 5 3 5 3 3 5 5 3 Câu 16: Giả sử cos 6 x + sin 6 x = a + b cos 4 x với a, b ᄁ . Khi đó tổng a + 2b bằng: 3 5 11 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 4 Câu 17: Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm M ( −2; 4 ) , N ( 5;5 ) , P ( 6; −2 ) . A. x 2 + y 2 − 4 x − 2 y − 20 = 0. B. x 2 + y 2 − 2 x + 3 y − 11 = 0. C. x 2 + y 2 − x − 2 y + 12 = 0. D. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 24 = 0. 3 1 Câu 18: Biết cot x = , cot y = , x, y đều là góc dương, nhọn thì: 4 7 5π π 2π 3π A. x + y = . B. x + y = . C. x + y = . D. x + y = . 6 4 3 4 Câu 19: Cho đường thẳng (d) : −2 x − 3 y + 5 = 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của đường thẳng (d) ? uur uur uur uur A. n1 = (−2;3) B. n3 = (−3; −2) C. n4 = (4;6) D. n2 = (−3; 2) 1 p+ q Câu 20: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. ( −7; 4 ) . B. ( 4;7 ) . C. ( 7; 4 ) D. ( −4;7 ) . Câu 21: Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D Điểm thi 6 7 8 9 Cộng Tần số 11 16 7 6 40 Có số trung bình cộng bằng 7,2. Tính phương sai của bảng số liệu trên. A. 32,8 B. 40,4 C. 1,01 D. 1,1 Câu 22: Biểu thức f ( x ) = ( m + 1) x + 201 là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi: A. m > −1 B. m −1 C. m 1 D. m = −1 . Câu 23: Tam giác ABC có AC= 3 3 , AB=3, BC=6. Số đo của góc B là: A. 300 B. 450 C. 1200 . D. 600 ; Câu 24: Trên đường tròn lượng giác ( gốc A), cung lượng giác có số đo α = π + k 2π ( k ᄁ ) có điểm cuối trùng với điểm nào sau đây? A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm B’ D. Điểm A’ Câu 25: Cho f ( x ) = −2 x − 5 , f(x) nhận giá trị dương khi và chỉ khi: � 5� �5 � � 5� �5 � A. x ��−�; �; B. x ��− ; +��. C. x ��−�; − � D. x �� ; +�� � 2� �2 � � 2� �2 � Trang 2/5 Mã đề thi 324
- Câu 26: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng 4 x − 3 y + 1 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? � 1 � A. ( −1; −1) B. (1 ; 1) C. (0 ; 1) D. �− ; 0 � �2 � �x � 1 π � 1 � Câu 27: Cho f � �= , ∀x 0;1 và 0 < α < . Tính f � 2 �. �x − 1 � x 2 �cos α � 1 A. tan2 . B. . C. sin2 . D. cos2 . sin α2 Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + 2 x + 3 0 là: A. [ −1;3] ; B. ( −1;3) ; C. ( −�; −1) �( 3; +�) D. ( −�; −1] �[ 3; +�) . 3 Câu 29: Cho sin α = . Khi đó cos 2α bằng: 4 1 1 7 7 A. . B. − . C. . D. − . 8 8 4 4 3π Câu 30: Cho α thỏa mãn π < α < . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. cos α > 0 B. cot α < 0 C. tan α < 0 D. sin α < 0 Câu 31: Phương trình x − 6mx + 2 − 2m + 5m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 2 2 �1 � �1 � A. m �( −�; −1) �� ; +��; B. m �( −�; −1] �� ; +��; �2 � �2 � � 1� � 1� C. m �� −1; �; D. m �� −1; �. � 2� � 2� Câu 32: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn? A. x 2 + y 2 − y = 0. B. x 2 + y 2 − 2 = 0. C. x 2 + y 2 − x + y + 4 = 0. D. x 2 + y 2 − 100 y + 1 = 0. Câu 33: Cho tam giác ABC có a=BC, b=AC, c=AB, S là diện tích tam giác và ma là độ dài đường cao kẻ từ A. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: b2 + c2 a2 A. ma2 = − ; B. S = bc sin A ; 2 4 1 a b c C. S = ac sin B D. = = . 2 sin A sin B sin C x + 3y − 2 0 Câu 34: Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền 2x + y −1 > 0 nghiệm của hệ bất phương trình? A. N(1;0) B. M(0;1) C. P(1;1) D. Q(0;1) 2π Câu 35: Góc α = + k 2π (k ᄁ ) .Khi đó α được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn? 3 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau: Điểm kiểm 5 6 7 8 9 Cộng tra Tần số 9 10 6 8 7 40 Điểm trung bình cộng của bảng số liệu là: Trang 3/5 Mã đề thi 324
- A. 7 B. 6,9 C. 7,05 D. 6,85 2 2 x y Câu 37: Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E): + =1 36 16 A. F1 (0; −2 5); F2 (0; 2 5) B. F1 ( −20;0); F2 (20; 0) C. F1 (−2 5; 0); F2 (2 5;0) D. F1 (0; −20); F2 (0; 20) Câu 38: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + 4 y > 3 B. x 2 + 4 y 0 C. x − 2 xy > 0 D. x 2 − 3xy + y 2 < 0 Câu 39: Tam thức f ( x) = 3 x 2 − 10 x + 3 nhận giá trị âm khi và chỉ khi 1 � 1 � 1 �1 � A. x �( ; +�) B. x � ;3� C. x �(−�; ) �( 3; +�) D. x � ;3 � 3 � 3 � 3 �3 � Câu 40: Cho f ( x) = ax + bx + c (a > 0) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 (x1 0, ∀x R B. f ( x) < 0, ∀x R C. f ( x) > 0, ∀x ( x1; x2 ) D. f ( x) > 0, ∀x �(−�� ; x1 ) ( x2 ; +�) Câu 41: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây : ∆1 : 4 x − 3 y − 12 = 0 và ∆ 2 : 3 x + 4 y − 10 = 0 A. Song song B. Vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc Câu 42: Tam thức f ( x ) = x − 2(m + 2) x + 2m + 7 dương với mọi x khi: 2 A. m < 1 B. m > −3 C. −3 < m < 1 D. m > 1 3 1 Câu 43: Biểu thức f ( x ) = − nhận giá trị không dương khi và chỉ khi: 2x −1 4 − x � 1� � 13 � � 1� � 13 � A. x �� −�; �� ; 4 � B. x �� −�; ��� ; 4 �. � 2 � �5 � � 2 � �5 � �1 13 � � 1� � 13 � C. x � ; �( 4; +�) ; D. x �� −�; ��� ; 4 �; �2 5 � � 2 � �5 � Câu 44: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 8 3 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1 24 16 64 16 16 4 36 9 Câu 45: Một đường tròn có đường kính bằng 20cm. Tính độ dài cung trên đường tròn có số đo 3rad. A. 60 cm B. 30cm C. 120 cm D. 15cm Câu 46: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 500. Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ, khi đó số đo cung lượng giác AN bằng A. −1300 B. −1300 + k 3600 , k Z C. 2300 D. 2300 + k 2π , k Z x2 y 2 Câu 47: Elip (E): + = 1 có tiêu cự bằng: 25 16 A. 9 B. 3 C. 6 D. 3 Câu 48: Viết phương trình đường tròn tâm là điểm I ( 1; −2 ) và bán kính R = 3 . A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 . B. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9 . 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 3 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 3 . 2 2 2 2 Câu 49: Cho ∆ABC có A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) .Viết phương trình của đường trung tuyến CM ? Trang 4/5 Mã đề thi 324
- A. 3 x + 7 y − 26 = 0 B. 5 x − 7 y − 6 = 0 C. 6 x − 5 y − 1 = 0 D. 2 x + 3 y − 14 = 0 1− 2x 3 Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình là: −2 x + x − 1 1 + 4 x 2 � −1 − 33 1 � � −1 + 33 � �−1 − 33 1 � � −1 + 33 � A. � ;− ��� � ; +� � �; B. � ; − ��� ; +� ; � 4 4� � 4 � � 4 4� � 4 � � −1 − 33 � � 1 −1 + 33 � � −1 − 33 � � 1 −1 + 33 � C. � �−�� ; � � �− ; � ; D. −�� ; − ; � � �. � 4 � �4 4 � � 4 � �4 4 � HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 324
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
7 p | 51 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
7 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn