intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 753

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 753 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 753

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 753 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho  f ( x ) = −2 x + 5 , f(x) nhận giá trị dương khi và chỉ khi: �5 � �5 � � 5� � 5� A.  x �� ; +�� B.  x �� − ; +��. C.  x ��−�; �; D.  x ��−�; − � �2 � �2 � � 2� � 2� Câu 2: Đường thẳng  12 x − 7 y + 5 = 0  không đi qua điểm nào sau đây? � 17 � � 5 � A. (1 ; 1) B.  � 1; � C.  �− ;0 � D. (­1 ; ­1) � 7 � � 12 � Câu 3: Phương trình  mx 2 − 2 ( m − 1) x + 4m − 1 = 0  có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: �−1 − 13 −1 + 13 � �−1 − 13 � � −1 + 13 � A.  m �� 6 ; �; � B.  m �� � 6 ;0 � ����0; �. � � 6 � � �� 6 � �−1 − 13 � � −1 + 13 � �−1 − 13 −1 + 13 � C.  m �� ;0��� �0; � ; � D.  m � ; �; � 6 � � 6 � � 6 6 � x = 15 Câu 4: Cho đường thẳng  ∆ : ;t ᄁ  . Viết phương trình tổng quát của  ∆ : y = 6 + 7t A.  x − y − 9 = 0 B.  6 x − 15 y = 0 C.  x − 15 = 0 D.  x + 15 = 0 Câu 5: Viết phương trình đường tròn tâm là điểm  I ( −1; 2 ) và bán kính  R = 3 . A.  ( x + 1) + ( y + 2 ) = 9. B.  ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9. 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y − 2 ) = 3. D.  ( x − 1) + ( y + 2 ) = 3. 2 2 2 2 Câu 6: Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số  đo  α = −90o + k 360o ( k ᄁ )  có  điểm cuối trùng với điểm nào sau đây? A. Điểm B’ B. Điểm A C. Điểm B D. Điểm A’ Câu 7: Cho đường thẳng (d) :  2 x + 3 y − 4 = 0  . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của đường   thẳng (d)? uur uur uur uur A.  n3 = (2; −3) B.  n1 = (3; 2) C.  n4 = (−2;3) D.  n2 = (−4; −6) x + 3y − 2 0 Câu 8:  Cho hệ  bất phương trình      . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền  2x + y −1 0 nghiệm của hệ bất phương trình? A. N(1;0) B. M(0;­1) C. P(1;1) D. Q(0;1) Câu 9: Tam giác ABC có  a = 2 3 , b=2 và số đo của góc C bằng  30 . Tính góc A của tam giác  0 ABC; A.  500 B.  300 C.  600 D.  1200 . Câu 10: Một đường tròn có đường kính bằng 40cm. Tính độ  dài cung trên đường tròn có số  đo   2rad. A. 80cm B. 20 cm C. 40 cm D. 160cm Câu   11:  Xác   định   vị   trí   tương   đối   của   hai   đường   thẳng   sau   đây :   ∆1 :11x − 12 y + 1 = 0     và  ∆ 2 :12 x + 11 y + 9 = 0 A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Vuông góc với nhau D. Trùng nhau                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 753
  2. Câu 12: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.  cos(α + π ) = − cos α B.  cos ( −α ) = − cos α C.  sin(α + π ) = − sin α D.  sin ( −α ) = − sin α 1 −2 x + 3 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình   là: x + 1 − x 2 + 2x − 2 � −1 − 21 � � −1 + 21 � � −1 − 21 � � −1 + 21 � A.  −�� ; � � −1; �; B.  �� −��; � ��−1; �; � 2 � � 2 � � 2 � � 2 � �−1 − 21 � �−1 + 21 � � −1 − 21 � �−1 + 21 � C.  � ; −1 � � �� ; +�� � . D.  � �−��; � � � � ; +�� �; � 2 � � 2 � � 2 �� 2 � Câu 14:  Trong mặt phẳng   Oxy phương trình đường thẳng qua   M ( 4;1) cắt các tia   Ox, Oy   lần  lượt tại  A  và  B  khác O sao cho  OA + OB  nhỏ nhất là: A.  x + y − 5 = 0. B.  x − 2 y − 2 = 0. C.  2 x + y − 9 = 0. D.  x + 2 y − 6 = 0. Câu 15: Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D  Điểm thi 6 7 8 9 Cộng Tần số 10 15 8 7 40 Có số trung bình cộng bằng 7,3. Tính phương sai của bảng số liệu trên. A. 1,1 B. 42,4 C. 35 D. 1,06 Câu 16: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A.  x 2 − 3 xy + y 2 < 0 B.  x − 2 y 0 C.  2 x 2 + 4 y > 0 D.  2 x − y 2 0 π Câu 17: Góc  α = + kπ (k ᄁ )  .Khi đó  α  được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn? 3 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 18: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A; Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung  lượng giác AM có số  đo 750. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Oy, khi đó số  đo cung   lượng giác AN bằng: A.  1050 B.  1050 + k 3600 , k Z C.  −1050 D.  1050 + k 2π , k Z Câu 19: Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm  A(0 ; ­2) và  B( 5 ;0) x y x y x y x y A.  + = 1 B.  − + = 1 C.  − + = 1 D.  − = 1 5 2 5 2 2 5 5 2 Câu 20: Đường tròn   x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0  cắt đường thẳng  x + y − 2 = 0 theo một dây cung  có độ dài bằng bao nhiêu? A. 6. B. 8. C. 10. D.  3 2. 1 3 Câu 21: Biểu thức  f ( x ) = −  nhận giá trị không dương khi và chỉ khi: x + 2 3 − 2x � 3 � �3 � �3 3� A.  x �� −2;  �� ; +�� B.  x �( −�; −2 ) � − ; ; � 5 � �2 � �5 2 � �3 3� �3 3� C.  x �( −�; −2] � − ; ; D.  x �( −�; −2] �� − ; �5 2� �5 2� � Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình  3 x + 2 x − 5 > 0  là: 2 � 5� �5 � A.  �−�; − ��( 1; +�) ;         B.  �− ;1�;                  � 3� �3 � �5 � � 5� C.  �− ;1�. D.  −�; −  �( 1; +�) �3 � � 3� Câu 23: Tam thức  f ( x) = − x − 2(m + 2) x + m   âm với mọi x khi: 2 A.  −4 < m < −1 B.  m < −4   hoặc  m > −1 C.  m > −4 D.  m < −1                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 753
  3. x2 y 2 Câu 24: Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E):  + =1 36 20 A.  F1 ( −4;0); F2 (4; 0) B.  F1 ( −16;0); F2 (16;0) C.  F1 (0; −4); F2 (0; 4) D.  F1 (0; −16); F2 (0;16) Câu 25: Tam giác ABC có a = 8, b = 7, c = 5. Diện tích tam giác ABC  là: A.  12 3 . B.  10 3 C.  8 3 D.  5 3 3 1 Câu 26: Biết  cot x = , cot y = ,  x, y  đều là góc dương, nhọn thì: 4 7 2π π 3π 5π A.  x + y = . B.  x + y = . C.  x + y = . D.  x + y = . 3 4 4 6 Câu 27: Cho   f ( x) = ax 2 + bx + c    (a < 0)  có   ∆ = b 2 ­ 4ac < 0 . Chọn mệnh đề đúng    A.  f ( x) < 0, ∀x �(0; +�) B.  f ( x ) > 0, ∀x �(0; +�) C.  f ( x ) < 0, ∀x R D.  f ( x) > 0, ∀x R Câu 28: Phương trình nào sau đây không phải  là phương trình đường tròn? A.  x 2 + y 2 − 4 = 0. B.  x 2 + y 2 − x − 2 y = 0. C.  x 2 + y 2 − 100 x + 1 = 0. D.  x 2 + y 2 − x + y + 8 = 0. Câu 29: Tam thức   f ( x ) = 3 x 2 − 7 x + 4   nhận giá trị âm khi và chỉ khi � 4� A.  x �(1; +�) B.  x � 1; � 3� � �4 � � 4� C.  x �(−�;1) �� ; +�� D.  x � 1; � �3 � � 3� Câu 30: Biểu thức  f ( x ) = mx + 2018  là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi: A.  m < 0 B.  m = 0 . C.  m 0 D.  m > 0 �x � 1 π � 1 � Câu 31: Cho  f � �= , ∀x 0;1  và   0 < α < . Tính  f � 2 �. �x − 1 � x 2 �sin α � 1 A.  2 . B. tan2 . C. sin2 . D. cos2 . sin α Câu 32: Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp   tam giác ABC; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a b A.  = B.  a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A sin A sin B c a 2 + c2 − b2 C.  = 2R D.  cos C =  . sin C 2ab Câu 33: Cho  ∆ABC   có  A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 )  .Viết phương trình của đường trung tuyến BM ? A.  3x + y − 2 = 0 B.  7 x + 7 y + 14 = 0 C.  −7 x + 5 y + 10 = 0 D.  5 x − 3 y + 1 = 0 Câu 34: Điểm kiểm tra 15’ môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau: Điểm kiểm tra 5 6 7 8 9 Cộng Điểm   trung  Tần số 7 8 10 8 7 40 bình cộng của  bảng số liệu là: A. 7 B. 6,9 C. 6,8 D. 7,1 Câu   35:  Cho  đường   tròn   ( C ) : ( x − 1) + ( y + 3) = 10 và   đường   thẳng ∆ : x + 3 y + m + 1 = 0.   Tìm  2 2 điều kiện để đường thẳng  ∆  tiếp xúc với đường tròn (C). A.  m = −3  hoặc  m = 17. B.  m = 3  hoặc  m = 17. C.  m = −3  hoặc  m = −17. D.  m = −17  hoặc  m = −6.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 753
  4. Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình  ( 3 − x ) ( x − 4 x + 4 ) < 0  là: 2 A.  ( 2; + ); B.  ( 3; + ) ; C.  ( − ;3) . D.  ( 3; + ) { 2} ; 5 3 π π Câu 37: Biết  sin a = ; cos b = ( < a < π ; 0 < b < ).  Hãy tính  sin( a + b) . 13 5 2 2 −33 56 63 A. 0. B.  . C.  . D.  . 65 65 65 x − 8 x + 20 2 Câu 38: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình  2 < 0  nghiệm  mx + 2 ( m + 1) x + 9m + 4 đúng mọi giá trị x. 1 1 11 1 A.  m −  ; B.  m > − C.  m = − . D.  m < −  ; 2 2 2 2 2 3π Câu 39: Cho  sin α = −  và  π < α <  .Ta có: 5 2 3 7 21 8 A.  tan α = − B.  sin α = C.  cos α = − D.  cot α = 4 410 5 13 Câu 40: Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm  A ( −2; 4 ) , B ( 5;5 ) , C ( 6; −2 ) . A.  x 2 + y 2 − 4 x − 2 y − 20 = 0. B.  x 2 + y 2 − 4 x − y − 24 = 0. C.  x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 12 = 0. D.  x 2 + y 2 − 2 x + 3 y − 11 = 0. Câu 41: Đổi số đo của góc 3,5 rad sang độ, phút, giây là: A. 200053’52’’ B. 20003’2” C. 200053’ D. 200032’6” Câu 42: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự  bằng   6 3 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A.  + =1 B.  + =1 C.  + =1 D.  + =1 36 9 64 16 16 4 24 16 8 5 Câu 43: Nếu biết  sin a = , tan b =  và  a, b  đều là các góc nhọn và dương thì  sin ( a − b )  là: 17 12 20 21 21 20 A.  − . B.  − C.  . D.  . 220 221 221 220 5 Câu 44: Cho  sin a + cos a = . Khi đó  sin a.cos a  có giá trị bằng : 4 5 9 3 A.  . B.  . C.  . D.  1. 4 32 16 1 p+ q Câu 45: Nếu  cos x + sin x =  và  00 < x < 1800  thì  tan x = −  với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A.  ( 4;7 ) . B.  ( −4;7 ) . C.  ( 7; 4 ) D.  ( −7; 4 ) . A B C Câu 46: Cho tam giác  ABC  có  sin A + sin B + sin C = a + b cos cos cos . Khi đó tổng  a + b   2 2 2 bằng: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. π Câu 47: Cho  α  thỏa mãn  < α < π  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A.  cos α > 0 B.  tan α > 0 C.  sin α < 0 D.  sin α > 0 Câu 48: Đổi số đo của góc 110  sang radian là: 0 11 11 110 11 A.  π B.  C.  D.  18 18π π 18 Câu 49: Một đường thẳng có bao nhiêu vecto chỉ phương ?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 753
  5. A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1 2 2 x y Câu 50: Elip (E):  + = 1  có độ dài trục nhỏ bằng: 25 16 A. 16 B. 8 C. 25 D. 4 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 753
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2