intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 869

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 869 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 869

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề: 869 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ᄀ ? 2x + 1 A.  y = x 2 ­3x  B.  y = C.  y = x + 5  D.  y = tan 2 x     x −1 x +1 Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của  (C ) : y =  tại  A ( 0; −1) x −1 1 1 1 A.  y = −2 x − 1 . B.  y = − x + . C.  y = −2 x + 7 . D.  y = x + 1. 2 2 2 Câu 3: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:  1 , − 1 , 1 ,..., ( )n −1 ,... n −1 −1 2 6 18 2.3 −3 3 A.  B.  C. 1 D.  −2 8 8 Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng a và b chéo nhau là một đường thẳng d vừa  vuông góc với a và vừa vuông góc với b; B. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn  nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng  ấy và ngược lại. C. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b; Đường vuông góc chung luôn luôn nằm trong mặt  phẳng vuông góc với a và chứa đường thẳng b; D. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau. Câu 5: Biết  xlimx f ( x ) = L  và  xlimx g ( x ) = M ( L, M ᄀ ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 0 0 f ( x) g( x) � A.  xlimx � � �= L M f ( x ) .g ( x ) � B.  xlimx � � �= L.M 0 0 f ( x) L k.f ( x ) � C.  xlimx � � �= k.L ( k ᄀ ) D.  xlimx = 0 0 g( x) M Câu 6: Cho hình lập phương    ABCD.A ' B 'C 'D '  có cạnh bằng a; Khoảng cách giữa hai đường  thẳng AB’ và CD’ bằng. A.  a B.  a 2 C.  3 D.  a 2 2 x 2 + 5x + 4 Câu 7: Tính giới hạn:  lim =? x −4 x+4 A. 1 B. –3 C. –1 D. 3 Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi tâm O cạnh a,   góc  BAD ᄀ = 600 , có  SO   vuông góc mặt phẳng ( ABCD)   và   SO = a;  Khoảng cách từ  AD    đến mặt phẳng   ( SBC ) bằng: a 13 2a a 3 2 3a A.  . B.  . C.  . D.  . 39 3 4 19 Câu 9:  Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng.   Trên khoảng (­2;1)  phương trình  2x 3 − 6x + 1 = 0 A. Vô nghiệm         B. Có đúng 1 nghiệm        C. Có đúng 3 nghiệm          D. Có đúng 2  nghiệm                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 869
  2. Câu 10: Cho hàm số y = x3  có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(­1; ­1) có  hệ số góc bằng: A. ­3 B. 3 C. ­4 D. 4 Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số  y = 7 x 3 + 5 x . 21x 2 + 5 21x 2 + 5 21x 2 + 5 21x 2 + 5 A.  y ' = − B.  y ' = − C.  y ' = D.  y ' = 7 x3 + 5x 2 7 x3 + 5x 2 7 x3 + 5x 7 x3 + 5x Câu 12: Tìm đạo hàm cấp    của hàm số  y = 5 x 4 − 3x + 1 . A.  y( n) = 0. B.  y( n) = 20x3 − 3. C.  y( n) = 60x2 . D.  y( n) = 120. �2 x 2 − 3 x + 5 � ax 2 − bx + c Câu 13: Cho  � �= . Tính  S = a + b + c ? � x −3 � ( x − 3) 2 A.  S = 15 . B. 18 . C.  S = 0 . D.  S = 6 . Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC.A'B'C' . Góc tạo bởi hai mặt phẳng là hai mặt bên  liên tiếp của hình lăng trụ bằng: A.  600 B.  300 C.  450 D.  750 Câu 15: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ­1? 2x + 3 2x 2 + x − 1 x3 − x2 + 3 x2 −1 A.  lim 2 B.  lim C.  lim D.  lim x − x − 5x x + x 2 + 3x x + 5x2 − x3 x − x+1 6n − 2n + 3 3 2 Câu 16: Tính giới hạn:  lim 3 =? n + 3n + 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 x − 4x + 3 2 x 1 Câu 17: Tìm giá trị của m sao cho hàm số: f(x) =  1− x  liên tục tại xo = 1. mx + 1 x =1 A.  m = −0,5 B.  m = 0 C.  m = 0,5 D.  m = 1   Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.  lim q n = + , (q > 1) B.  lim c = c, (c ᄀ ) 1 C.  lim k = + , ( k ᄀ + ) D.  lim q = 0,( q < 1) n n 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) lim Câu 19:   2n 2 − n + 1   là: A. ­0,5 B. ­0,25 C. 0,25 D. 0,5 Câu 20: Tính đạo hàm cấp  hai của hàm số  y = sin x − cos x. A.  y ' = sin x − cosx. B.  y ' = − sin x − cosx. C.  y ' = sin x + cosx. D.  y ' = − sin x + cosx. Câu 21: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Ba tia  Ox, Oy, Oz  vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng. r r r r rrr B. Nếu có  ma + nb + pc = 0  và một trong ba số  m,n, p  khác 0 thì ba véc tơ  a,b,c  đồng phẳng. rrr C. Ba véc tơ  a,b,c  đồng phẳng khi và chỉ khi ba véc tơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng. r r rrr D. Cho hai véc tơ không cùng phương  a  và  b . Khi đó ba véc tơ  a,b,c  đồng phẳng khi và chỉ  r r r khi có cặp số  m,n  sao cho  c = ma + nb , ngoài ra cặp số  m,n  là duy nhất. Câu 22: Tìm đạo hàm của hàm số  y = sin 3 x . A.  3cos 3x B.  3sin 3x C.  −3cos 3x   D.  −3sin 3x Câu 23: Tính vi phân của hàm số  y = x cos x . A.  dy = (cosx - x sin x )dx B.  dy = x cosxdx                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 869
  3. C.  dy = (cosx + x )dx D.  dy = (sinx + cosx )dx 2 x Câu 24:  Cho hàm số   y = − x + 1    có đồ  thị  là (C). Phươ ng trình tiếp tuyến của (C) bi ết   4 tiếp tuyến đó đi qua điểm  A(2; −1)  là 3 A.  y = − x − 3 .và  y = − x − 1 B.  y = 3 x +  và  y = x − 3 4 C.  y = − x + 1 và  y = x − 3 3 D.  y = ( x − 1) và  y = x − 3   4 Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y = sin² x – 2cos 4x. A. y' = sin 2x – 8sin 4x. B. y' = 2sin 2x + 8sin 4x. C. y' = 2sin 2x – 8sin 4x. D. y' = sin 2x + 8sin 4x. Câu 26: Cho hình chóp tứ  giác đều  S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông. E là điểm đối xứng  của D qua trung điểm của SA;  Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AE và BC;  Góc  giữa hai đường thẳng MN và BD bằng: A.  300 . B.  900 . C.  600 . D.  450 . Câu 27: Tính giới hạn:  lim( 4n 2 + 2n + 1 − 2n )=? 1 1 A.  B.  C. 0 D. 1 3 2 Câu 28: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  S = 3t 3 − 3t 2 + t , trong đó t được tính  bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm t=3s bằng: A.  14 m / s B.  64 m / s C.  16 m / s D.  46 m / s x −4 2 Câu 29: Tính giới hạn:  lim =? x 0 (x − 1) 2 A. –∞ B. ­4 C. +∞ D. 4 Câu 30: Biết tiếp tuyến của (P) y = x 2 vuông  góc với đường thẳng  y = x + 2  có phương trình    tiếp tuyến đó là: A.  x + y + 1 = 0 . B.  4 x − 4 y + 1 = 0 . C.  x − y + 1 = 0 . D.  4 x + 4 y + 1 = 0 . Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số  y = (2 x − 1)(x + 5) . A.  y ' = 4 x + 9 B.  y ' = 4 x − 4 C.  y ' = 2 x − 4 D.  y ' = 4 x − 3 Câu 32: Dãy số nào sau đây có giới hạn + ? A.  u n = n 2 − 4n 3 B.  u n = 4n 2 − 3n C.  u n = 3n 2 − n 3 D.  u n = 3n 3 − n 4 Câu 33: Đạo hàm của hàm số   tại   là: 27 27 A.  −3 B.  3 C.  D.  − 2 2 Câu 34: Cho hình hộp  ABCD.A ' B 'C ' D '  có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn mệnh đề  sai  trong các mệnh đề sau: A.  AB ' ⊥ CD ' B.  AC ⊥ B 'C ' C.  AD ' ⊥ CB ' D.  BD ⊥ A 'C ' Câu   35:  Cho   hình   chóp S . ABC   có   đáy   ABC   là   tam   giác   vuông   cân   tại   B,   AB = BC = a   và  SA ABC . Góc giữa SC và mặt phẳng  ( ABC )  bằng 450. Tính  SA ? A.  a B.  a 2 C.  2a D.  a 3 Câu 36: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu  a ⊥ b  và  b ⊥ c  thì  a // c B. Nếu  a // b  và  b ⊥ c  thì  a ⊥ c C. Nếu  a ⊥ (α )  và  b //(α )  thì  a ⊥ b D. Nếu  a ⊥ b ,  c ⊥ b  và a cắt c thì  b ⊥ (a,c) Câu 37:  Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,   SA ⊥ (ABCD ) , SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng: A.  600 B.  300 C.  450 D.  750                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 869
  4. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ (ABCD ) . Trong các mệnh  đề sau mệnh đề nào sai: A.  BC ⊥ (SAB ) B. Tất cả các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác vuông. C.  AC ⊥ (SBD ) D.  CD ⊥ (SAD ) Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ ( ABCD ) ,  SA = a 3 . Góc  giữa SC và (SAB) là góc có giá trị  tan  bằng: 1 1 A.  1 B.  C.  3 D.  4 3 2 Câu 40:  Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a,   SA ⊥ (ABC ) ,   SA = a 3 . Góc  giữa SC và (ABC) là góc có giá trị tan bằng: 1 1 A.  B.  C.  3 D.  1 2 4 Câu 41: Tính giới hạn:  lim ( x + x + 1) = ? 2 x − A.  B. –1/2 C. 1/2 D.  +    Câu   42:  Cho   hình   chóp   tam   giác   S.ABC   có   SA ⊥ (ABC ) .   Tam   giác   ABC   vuông   tại   B,  SA = AB = a ; Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là: A.  600 B.  300 C.  450 D.  900 Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số  A. y' = 3 + 8sin x B. y' = 3 ­ 8sinx C. y' = 3 + 8sin 2x D. y' = 3 + 8sin x Câu 44:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,   SA ⊥ (ABCD ) ,  SA = a;  Khoảng cách giữa hai đường thẳng  BD và SC bằng: A.  a 3 B.  a 3 C.  a 6 D.  a 2 2 6 Câu 45: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ; Gọi H là giao điểm của  AC và BD; Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB) bằng: A.  a 6 B.  a 6 C.  a 3 D.  a 3 3 6 6 3 Câu 46: Cho tứ diện SABC có  SA ⊥ (ABC ) . Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC  và SBC; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A.  HK ⊥ (SBC ) B.  SC ⊥ (BHK ) C.  (SAB) ⊥ (BHK ) D. AH, SK, BC đồng quy. Câu 47: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có tất cả  các cạnh đều bằng a; Gọi  α  là góc tạo  bởi hai mặt bên liên tiếp, giá trị của  cosα bằng: 1 1 A.  B.  C.  3 D.  3 3 4 3 6 n +1 4 + 5.6 n Câu 48: Tính giới hạn:  lim n =? 5 + 6n A. +∞ B. 36 C. 5 D. 0 x − 3x + 3 2 Câu 49: Tính giới hạn:  lim+ =? x 2 x−2 A. 1 B. –∞ C. –1 D. +∞ 2x − 5 Câu 50: Đạo hàm của hàm số  y =  là: x+3 11 11 1 1 A.  y ' = B.  y ' = − C.  y ' = D.  y ' = − (x + 3)2 (x + 3) 2 (x + 3)2 (x + 3)2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 869
  5. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 869
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2