Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
lượt xem 0
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20172018 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 106 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 7.5n − 8 Câu 1. Tính lim . 5n + 7 8 A. + . B. 0. C. 7. D. − . 7 Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số y = x 2 + 10 x − 2 , ( với x > 0 ). 5 10 5 5 A. y = 2 x + − 2. B. y = 2 x + C. y = 2 x − D. y = 2 x + ' ' ' ' . . . x x x x Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. AB ⊥ ( SAC ) . B. ( SAC ) ⊥ ( SBC ) . C. SA ⊥ ( ABC ) . D. BC ⊥ ( SAC ) . Câu 4. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur A. DA + DC + DD' = B'D. B. DA + DC + DD' = DB'. uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuuur C. DA + DC + DD' = DB. D. DA + DC + DD' = DA'. Câu 5. Tìm đạo hàm số cấp 2 của hàm số y = cos4x . A. y '' = −16sin 4 x. B. y '' = 16cos 4 x. C. y '' = −16cos 4 x. D. y '' = 16sin 4 x. Câu 6. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Nếu b / / c và a ⊥ b thì a ⊥ c . B. Nếu b ⊥ c và b/ / a thì c / / a . C. Nếu b ⊥ c thì b và c cắt nhau. D. Nếu b ⊥ c và c ⊥ a thì a / / b . Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SB ⊥ ( ABCD ) và SB = a .Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) . A. d B; SCD = a 3 . B. d ( B; ( SCD ) ) = a. C. d B; SCD = a 2 . D. d ( B; ( SCD ) ) = a 2. ( ( )) 2 ( ( ) ) 2 π Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số y = 5sin x − cos x + 7 tan x , ( với x + kπ , k Z ). 2 7 7 A. y ' = 5cos x + sin x − 2 . B. y ' = 5cos x + sin x + . sin x cos 2 x 7 7 C. y ' = 5cos x + sin x − 2 . D. y ' = 5cos x − sin x + . cos x cos 2 x 2 Câu 9. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x2 + 1 A. 4 y ' + xy 3 = 0 . B. 4 y ' + xy 3 = 1 . C. 4 y ' − xy 3 = 1 . D. 4 y ' − xy 3 = 0 . 2x − 6 Câu 10. Tính lim . x 1 x−2 A. + . B. 4. C. 2. D. 3. Trang 1/2 – Mã đề 106
- Câu 11. Tìm vi phân của hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 2. A. dy = 6 x 2 + 6 x. B. dy = (2 x 3 − 3x 2 + 2)dx. C. dx = (6 x 2 + 6 x) dy. D. dy = (6 x 2 − 6 x) dx. x+2 Câu 12. Tính lim+ . x 3 x −3 A. − . B. 0. C. 1. D. + . m x + 2 − 2m x − 1 khi x 2 Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) = x − 2 . Tìm điều kiện của tham số m và n 1009 −n khi x = 2 2 để hàm số trên liên tục tại điểm x = 2. A. 4n + 5m = 2018. B. 4m − 3n = 2018. C. 4n + 3m = 2018. D. 4n − 3m = 2018. a 6 Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = . Tính góc ϕ 3 hợp bởi cạnh bên SA và mặt đáy ( ABC ) . A. ϕ = 600. B. ϕ = 300. C. ϕ = 350. D. ϕ = 450. Câu 15. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = t 3 − 7t + 7 , trong đó t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2( giây) . A. 5m / s. B. 3m / s. C. 2m / s. D. 1m / s. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn sau: 6n − 3 x + 14 − 4 a. lim . b. lim . 5n + 1 x 2 x−2 x2 − 5x + 4 Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y = f ( x ) = khi x 4 . x−4 1 − a khi x = 4 Tìm điều kiện của tham số a để hàm số trên gián đoạn tại điểm x = 4 . Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số y = f ( x) = x 3 + 4 x , có đồ thị (C ) . a. Tính đạo hàm của hàm số trên. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = −1 . Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông a 3 góc của S lên mặt đáy là trung điểm F của cạnh AD, SF = . Gọi M , N lần lượt là trung 2 điểm của các cạnh SC , BC . a. Chứng minh rằng AB ⊥ ( SAD ) . b. Chứng minh rằng ( SBC ) ⊥ ( SNF ) . c. Xác định và tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ADM ) . =================Hết================= Họ và tên:……………….......…………………..SBD: …….......…………. Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 106
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
7 p | 51 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
7 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn