Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC: 2016 - 2017<br />
MÔN:TOÁN<br />
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi có: 02 trang<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)<br />
Hãy chọn phương án trả lời đúng<br />
Câu 1: Với x 1, giá trị rút gọn của biểu thức: A = x 2x 1 - x 2x 1 là:<br />
A. 0<br />
B. 2 2x 1<br />
C. 2<br />
D. 2<br />
Câu 2: x0 = 3 20 14 2 + 3 20 14 2 là một nghiệm của phương trình n{o:<br />
A. x3 - 3x2 + x - 20 = 0<br />
B. x3 + 3x2 - x - 20 = 0<br />
C. x2 + 5x + 4 = 0<br />
D. x2 - 3x - 4 = 0<br />
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, khoảng cách giữa hai điểm A(-2; 1) và B(4; 9) là:<br />
A. 68<br />
B. 10<br />
C. 104<br />
D. Đ|p |n kh|c<br />
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, để 3 đường thẳng y = 2x - 5; y = x + 2 và y = ax - 12<br />
đồng quy tại một điểm thì giá trị của a là:<br />
A. 7<br />
B. 9<br />
C. - 3<br />
D. 3<br />
Câu 5: Cho đường thẳng (d): y = -x + 1 v{ điểm M(0; -1). Khoảng cách từ điểm M đến đường<br />
thẳng (d) là:<br />
A. 1,4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1,5<br />
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 4x x 2 là:<br />
A. 3<br />
B. 3<br />
C. 7<br />
D. 7<br />
2 - 4x + mx = 0 (m là tham số) có nghiệm nguyên dương bé<br />
Câu 7: Biết rằng phương trình 3x<br />
hơn 3. Khi đó gi| trị của m là:<br />
A. - 1<br />
B. 1<br />
C. - 2<br />
D. 2<br />
Câu 8: Số nghiệm của phương trình: 2x 2 4x 1 = x - 1 là:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. Đ|p |n kh|c<br />
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = 10cm; AC = 15cm. Một đường thẳng đi qua M thuộc cạnh<br />
AB và song song với BC, cắt AC ở N, sao cho AN = BM, khi đó độ dài của đoạn AM là:<br />
A. 3cm<br />
B. 6cm<br />
C. 5cm<br />
D. 4cm<br />
Câu 10: Cho tam giác ABC có A = 2 B ; AC = 9cm; BC = 12cm. Độ d{i đoạn AB là:<br />
A. 7cm<br />
B. 16cm<br />
C. 8cm<br />
D. Đ|p |n kh|c<br />
0. Độ d{i đường phân giác AD của<br />
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 6cm; A = 120<br />
tam giác ABC là:<br />
A. 5 cm<br />
B. 2cm<br />
C. 3cm<br />
D. 6 cm<br />
Câu 12: Một tam giác vuông có tỉ số hai cạnh góc vuông bằng<br />
<br />
4<br />
, tỉ số hai hình chiếu của hai<br />
9<br />
<br />
cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là:<br />
A.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
16<br />
81<br />
<br />
C.<br />
<br />
4<br />
9<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 21cm, cosC =<br />
A.<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
21<br />
35<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
3<br />
. Khi đó tanB =<br />
5<br />
35<br />
D.<br />
21<br />
<br />
Câu 14: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam gi|c đều ABC cạnh a là:<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
A.<br />
<br />
a<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 3<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 3<br />
3<br />
<br />
Câu 15: Cho đường tròn (O), hai dây AB và CD song song với nhau, biết AB = 3cm; CD = 4cm,<br />
khoảng cách giữa hai d}y l{ 3,5cm. B|n kính đường tròn (O) là:<br />
A. 1,5cm<br />
B. 2cm<br />
C. 2,5cm<br />
D. 3cm<br />
Câu 16: Trong hộp có 100 viên bi, bao gồm 25 viên màu xanh, 30 viên m{u đỏ, 35 viên màu<br />
vàng, 10 viên còn lại là bi màu nâu và màu tím. Lấy ngẫu nhiên một số viên bi trong hộp. Hỏi<br />
phải lấy ít nhất bao nhiêu viên bi để trong số đó chắc chắn có 5 viên bi màu vàng.<br />
A. 71 viên<br />
B. 90 viên<br />
C. 65 viên<br />
D. Đ|p |n kh|c<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
a) Tìm số tự nhiên x để giá trị của biểu thức x2 + 3x + 1 là số chính phương<br />
b) Cho các số dương x, y, z thoả m~n điều kiện xyz = 100. Tính giá trị của biểu thức:<br />
A=<br />
<br />
x<br />
+<br />
xy x 10<br />
<br />
y<br />
yz y 1<br />
<br />
+<br />
<br />
10 z<br />
xz 10 z 10<br />
<br />
Câu 2: (3,5 điểm)<br />
a) Giải phương trình: 5x3 + 6x2 + 12x + 8 = 0<br />
b) Giải phương trình: 3 x 20 + x 15 = 7<br />
Câu 3: (4,0 điểm)<br />
Cho đường tròn (O; R) v{ đường thẳng xy không giao nhau. Kẻ OH xy tại H. Lấy một điểm<br />
A bất kỳ thuộc xy. Từ A kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Qua B kẻ<br />
đường thẳng vuông góc với AO cắt AO tại K và cắt đường tròn tại C.<br />
a) Chứng minh rằng: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)<br />
b) Chứng minh rằng: Khi A di động trên đường thẳng xy thì d}y BC luôn đi qua một điểm cố<br />
định.<br />
Câu 4: (1,5 điểm)<br />
Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xyz = 1.<br />
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
+ 3 3<br />
+ 3 3<br />
3<br />
x y 1 y z 1 z x 1<br />
3<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THỦY<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS<br />
NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: TOÁN<br />
A. Một số chỳ ý khi chấm bài.<br />
Đ|p |n dưới đ}y dựa vào lời giải sơ lược của một cách giải. Thí sinh giải c|ch kh|c m{ đúng<br />
thì tổ chấm cho điểm từng phần ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.<br />
B. Đáp án và thang điểm.<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)<br />
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3 4 5 6<br />
7<br />
8 9 10 11 12 13 14 15 16<br />
Đáp<br />
C A,D B D B C B,C A D A B B A D C D<br />
án<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
Nội dung<br />
Điể<br />
m<br />
2 + 2x + 1 x2 + 3x + 1 < x2 + 4x + 4<br />
a) Với x N ta có: x<br />
0,5<br />
hay (x + 1)2 x2 + 3x + 1 < (x + 2)2<br />
Do đó để x2 + 3x + 1 là số chính phương thì x2 + 3x + 1 = (x + 1)2<br />
0,5<br />
x2 + 3x + 1 = x2 + 2x + 1<br />
x = 0<br />
0,5<br />
2 + 3x + 1 là số chính phương<br />
Vậy với x = 0 thì giá trị của biểu thức x<br />
b) Vì x, y, z là các số dương nên từ xyz = 100 => xyz = 10<br />
0,25<br />
Thay vào biểu thức đ~ cho ta được:<br />
A=<br />
=<br />
=<br />
<br />
x<br />
+<br />
xy x xyz<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
y 1 yz<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
y<br />
yz y 1<br />
<br />
y<br />
yz y 1<br />
y<br />
<br />
1<br />
+<br />
y 1 yz<br />
<br />
yz y 1<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
+<br />
<br />
xyz. z<br />
xz xyz. z xyz<br />
<br />
<br />
<br />
xz. yz<br />
<br />
xz 1 yz y<br />
<br />
0,75<br />
<br />
<br />
<br />
yz<br />
1 yz y<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1 y yz<br />
=<br />
=1<br />
1 y yz<br />
<br />
Câu 2: (3,5 điểm)<br />
Nội dung<br />
<br />
Điể<br />
m<br />
<br />
a) Ta có: 5x3 + 6x2 + 12x + 8 = 0<br />
4x3 + (x3 + 3.x2.2 + 3.22.x + 23) = 0<br />
(x + 2)3 = - 4x3<br />
x + 2 = - 3 4 .x<br />
(1 + 3 4 ).x = - 2<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
2<br />
Vậy pt đ~ cho có nghiệm duy nhất x =<br />
3<br />
1 4<br />
1 3 4<br />
b) ĐK: x - 15<br />
<br />
x =<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Đặt a =<br />
<br />
x 20 ; b = x 15 (b 0)<br />
a b 7<br />
Ta có: 3 2<br />
a b 35<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Tìm được: a = 1; b = 6<br />
Suy ra: x = 21 Vậy pt đ~ cho có nghiệm duy nhất x = 21<br />
Câu 3: (4,0 điểm)<br />
Nội dung<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
Điể<br />
m<br />
<br />
x<br />
<br />
C<br />
<br />
H<br />
<br />
I<br />
<br />
O<br />
K<br />
<br />
A<br />
B<br />
y<br />
<br />
a) Chứng minh: ACO = ABO (c.g.c)<br />
=> AC OC mà OC = R<br />
=> AC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)<br />
b) Gọi I là giao điểm của BC và OH<br />
- Chứng minh: OIK và OAH đồng dạng<br />
=><br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
0,5<br />
<br />
OK OI<br />
<br />
=> OI.OH = OK.OA (1)<br />
OH OA<br />
<br />
- Xét ABO vuông tại B, đường cao BK ta có: OK.OA = OB2 (2)<br />
Từ (1) và (2) suy ra: OI.OH = OB 2 => OI =<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
OB<br />
R<br />
=<br />
(không đổi)<br />
OH<br />
OH<br />
<br />
=> I cố định<br />
Vậy khi A di động trên đường thẳng xy thì d}y BC luôn đi qua điểm I cố định.<br />
Câu 4: (1,5 điểm)<br />
Nội dung<br />
Ta chứng minh BĐT: a3 + b3 ab(a + b) với a, b > 0 (*)<br />
Thật vậy (*) a3 + b3 - a2b - ab2 0<br />
a2(a - b) - b2(a - b) 0<br />
(a - b)(a2 - b2) 0<br />
(a - b)2.(a + b) 0 luôn đúng (do a, b > 0)<br />
Dấu "=" xảy ra khi a = b<br />
Áp dụng (*) có: x3 + y3 + 1 = x3 + y3 + xyz xy(x + y) + xyz = xy(x + y + z) > 0<br />
Tương tự có: y3 + z3 + 1 yz(x + y + z) > 0<br />
z3 + x3 + 1 zx(x + y + z) > 0<br />
Suy ra: A <br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
xyz<br />
+<br />
+<br />
=<br />
=1<br />
xy(x y z)<br />
yz(x y z)<br />
zx(x y z) xyz(x y z)<br />
<br />
Vậy MaxA = 1 đạt được khi x = y = z = 1<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
Điể<br />
m<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông<br />
minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm<br />
kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và<br />
c|c trường chuyên danh tiếng.<br />
<br />
I.<br />
<br />
Luyện Thi Online<br />
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%<br />
-<br />
<br />
Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.<br />
<br />
-<br />
<br />
H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.<br />
<br />
-<br />
<br />
H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.<br />
<br />
II.<br />
<br />
Lớp Học Ảo VCLASS<br />
Học Online như Học ở lớp Offline<br />
-<br />
<br />
Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.<br />
<br />
-<br />
<br />
Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.<br />
<br />
-<br />
<br />
Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.<br />
<br />
-<br />
<br />
Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.<br />
<br />
Các chương trình VCLASS:<br />
-<br />
<br />
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho<br />
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần<br />
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt<br />
thành tích cao HSG Quốc Gia.<br />
<br />
-<br />
<br />
Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các<br />
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên<br />
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.<br />
<br />
-<br />
<br />
Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,<br />
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.<br />
<br />
III.<br />
<br />
Uber Toán Học<br />
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online<br />
-<br />
<br />
Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên ĐH.<br />
Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…<br />
<br />
-<br />
<br />
Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.<br />
<br />
-<br />
<br />
Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm tra<br />
độc lập.<br />
<br />
-<br />
<br />
Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />