intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) môn Quản trị mạng máy tính: TH05

Chia sẻ: Hóa Hoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

50
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) môn Quản trị mạng máy tính: TH05 gồm 4 câu hỏi tự luận, phần câu hỏi tự chọn. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn đọc nghiên cứu và ôn thi tốt nghiệp chuyên môn Nghề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) môn Quản trị mạng máy tính: TH05

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề số: QTMMT_TH05 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đ ề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Câu 1: (20 Điểm) THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU CẦU SAU: - Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel - Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH. - Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH. - Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo). Câu 2: (15 Điểm) CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS 2003 SERVER Yêu cầu : - Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS. - Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server. - Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver) - Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi t ốt nghiệp là Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là LVK.EDU.VN. - Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller. Câu 3: (20 Điểm) Trang 1/ 6
  2. TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: - Bỏ chính sách password phức trong hệ thống. - Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SINH_VIEN và TOT_NGHIEP - Tạo các User: o SV1,SV2,SV3 thuộc group: SINH_VIEN o TN1, TN2, TN3 thuộc group: TOT_NGHIEP - Trên đĩa D: tạo thư mục DU LIEU, trong thư mục DU LIEU lần lượt tạo 3 thư mục DU LIEU SV, DU LIEU TN và DUNG CHUNG. - Lấy thư mục DU LIEU làm Home Folder cho các User. - Phân quyền truy cập thư mục theo bảng dưới đây: Folder Group Share Sercurity Permissions DU LIEU SV SINH_VIEN Change Modify DU LIEU TN TOT_NGHIEP Change Modify DUNG Everyone Change Read,Write CHUNG Câu 4: (15 Điểm) CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ MÁY IN Yêu cầu : - Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ nhất, đặt tên là HPPool1 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP1. - Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ hai, đặt tên là HPPool2 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP2. - Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm SINH_VIEN được in trên máy in HPPool1. - Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm TOT_NGHIEP được in trên máy in HPPool2. - Thiết lập tính ưu tiên in của máy in HPPool1 cao hơn HPPool2. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/ 6
  3. B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC Thiết bị thực hành Ghi STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị chú Rackmount 19” – Rack Mount 19inch 45 1. RackMount Port 2.2m 2. A Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ 3. B Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ 4. C 16 Ports SL Jack Patch Panel, Cat5e 5. Tools RJ45 Kèm bấm RJ45, Test RJ45, ToolCable 6. Switch - Hub 24 Ports 7. wallpallet 1 hộp nhựa một Port RJ45 CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 8. Bộ máy tính 80GB, … Vật liệu thực hành 1. Tester Máy Test Cable UTP 2. Cable Cable 6m/1 thí sinh 3. Đầu bấm Đầu bấm Cable UTP 4. Đĩa cài đặt HĐH Window XP, HĐH Window Server, Driver của các thiết bị, MailServer Webserver II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành Ghi STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị chú 1. 2. 3. 4. 5. Vật liệu thực hành 1. 2. 3. Trang 3/ 6
  4. C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: KẾT ĐIỂM Câu CÁC TIÊU CHÍ CHẤM QUẢ TỐI ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY Câu 1 20 điểm CHỦ THEO YÊU CẦU SAU: A Đấu nối cáp từ Wall Plate đến Patch Panel đúng 6 điểm B Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB đúng 4 điểm C Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH đúng 4 điểm D Đấu nối cáp tực tiếp từ máy tính đến máy tính 6 điểm đúng CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) Câu 2 15 điểm BẰNG WINDOWS 2003 SERVER A Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định 2 điểm dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng B Cài đặt được hệ điều hành Windows 2003 Server 2 điểm C Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị 2 điểm D Đặt địa chỉ IP đúng 2 điểm E Đặt tên máy hợp lệ 2 điểm F Đặt tên Domain hợp lệ 2 điểm G Nâng được hệ thống này thành máy Domain 3 điểm Controller Câu 3 TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU 20 điểm CẦU SAU: A Bỏ được chính sách password phức trong hệ thống. 3 điểm B Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là 2 điểm SINH_VIEN và TOT_NGHIEP C Tạo các User: 3 điểm SV1,SV2,SV3 thuộc group: SINH_VIEN TN1, TN2, TN3 thuộc group: TOT_NGHIEP D Trên đĩa D: tạo thư mục DU LIEU, trong thư mục 3 điểm DU LIEU lần lượt tạo 3 thư mục DU LIEU SV, DU LIEU TN và DUNG CHUNG. E Lấy thư mục DU LIEU làm Home Folder cho các 3 điểm User. F Chia sẻ được dữ liệu đúng yêu cầu 3 điểm G Phân quyền truy cập thư mục đúng 3 điểm Câu 4 CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ MÁY IN 15 điểm A Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ nhất, đặt tên là 3 điểm HPPool1 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP1. Trang 4/ 6
  5. B Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ hai, đặt tên là 3 điểm HPPool2 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP2. C Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm 3 điểm SINH_VIEN được in trên máy in HPPool1. D Thiết lập tính ưu tiên in của máy in HPPool1 cao 3 điểm hơn HPPool2. E Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm 3 điểm TOT_NGHIEP được in trên máy in HPPool2 II. PHẦN TỰ CHỌN 30 Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) …………………………………………………………………………………… Trang 5/ 6
  6. Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác 1 Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng . 2 Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng . 3 Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng . 4 Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang . 5 Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 . 6 Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam . 7 Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM . 8 Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng nghề Cao thắng . 9 Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên . Trang 6/ 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1