intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH28

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn sinh viên nghề Lập trình máy tính tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH28 sau đây. Với lời giải chi tiết và thang điểm rõ ràng chắc chắn sẽ mang đến cho các bạn sinh viên nghề này những kiến thức bổ ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH28

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: LTMT - TH28<br /> Hình thức thi: thực hành<br /> Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)<br /> DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br /> TT<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN<br /> <br /> 1<br /> <br /> Trần Văn Quế<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Nguyễn Văn Hùng<br /> Bùi Thị Hiền<br /> Thái Ngô Hùng<br /> <br /> GHI CHÚ<br /> Chuyên gia<br /> trưởng<br /> Chuyên gia<br /> Chuyên gia<br /> Chuyên gia<br /> <br /> ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br /> <br /> KÝ<br /> TÊN<br /> <br /> tranvanquekorea@yahoo.com<br /> hungnguyenhp@yahoo.com<br /> Starrystar_85@yahoo.com<br /> thaihungcntt@gmail.com<br /> <br /> Nghề: Lập trình máy tính<br /> <br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> TT<br /> <br /> Tên Modul<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Module 1<br /> <br /> Tạo cơ sở dữ liệu<br /> <br /> 15<br /> <br /> Module 2:<br /> <br /> Tạo các form cập nhật dữ liệu<br /> <br /> 30<br /> <br /> Module 3:<br /> <br /> Tạo các form xử lý yêu cầu<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mô đun 5: Tạo form chính<br /> <br /> 5<br /> <br /> Tổng:<br /> <br /> 70<br /> <br /> Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn<br /> <br /> Trang 1/ 8<br /> <br /> A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI<br /> Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm ……<br /> câu và được bố trí nội dung như sau:<br /> I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)<br /> Xét chương trình quản lý vật tư của Công ty vật liệu xây dựng số 1 :<br /> - Vật tư được mô tả gồm : Mã vật tư , tên vật tư , Qui cách, Đơn vi tính.<br /> - Phiếu giao hàng bao gồm các thông tin: Số phiếu giao, Ngày giao. Thông tin về<br /> nhà cung cấp giao hàng như: Tên Nhà cung cấp, Địa chỉ, Điện thoại, Số Fax, Emaill.<br /> Thông tin chi tiết các vật tư giao như: Tên vật tư , Quy cách, Đơn vị tính. Số lượng , Đơn<br /> gia, Thành tiền.<br /> - Phiếu yêu cầu bao gồm một số thông tin : Tên phân xưởng, Ngày yêu cầu và thông<br /> tin vât tư yêu cầu với số lượng yêu cầu.<br /> <br /> Module 1: (15 Điểm)<br /> Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý vật tư như sau:<br /> <br /> Bảng nhà cung cấp : NCC<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Mancc<br /> <br /> Mã nhà cung cấp`<br /> <br /> Tenncc<br /> <br /> Tên nhà cung cấp<br /> <br /> DiachiNCC<br /> <br /> Địa chỉ nhà cung cấp<br /> <br /> Sdt<br /> <br /> Số điện thoại<br /> <br /> SoFax<br /> <br /> Số Fax<br /> <br /> Bảng hóa Phân xưởng : PHANXUONG<br /> <br /> Trang 2/ 8<br /> <br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Mapx<br /> <br /> Mã phân xưởng<br /> <br /> Tenpx<br /> <br /> Tên phân xưởng<br /> <br /> Diachipx<br /> <br /> Địa chỉ phân xưởng<br /> <br /> Bảng Dòng yêu cầu : DONGYC<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Sophieuyc<br /> <br /> Số phiếu yêu cầu<br /> <br /> Mavattu<br /> <br /> Mã vật tư<br /> <br /> Soluongyc<br /> <br /> Số lượng yêu cầu<br /> <br /> Bảng Yêu cầu : YEUCAU<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Sophieuyc<br /> <br /> Số phiếu yêu cầu<br /> <br /> Mapx<br /> <br /> Mã phân xưởng<br /> <br /> Ngayyc<br /> <br /> Ngày yêu cầu<br /> <br /> Bảng vật tư : VATTU<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Mavattu<br /> <br /> Mã vật tư<br /> <br /> Tenvattu<br /> <br /> Tên vật tư<br /> <br /> Quycach<br /> <br /> Quy cách<br /> <br /> DVT<br /> <br /> Đơn vị tính<br /> <br /> Bảng Phiếu giao : PHIEUGIAO<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Trang 3/ 8<br /> <br /> Sophieugiao<br /> <br /> Số phiếu giao<br /> <br /> Mancc<br /> <br /> Mã nhà cung cấp<br /> <br /> Noigiao<br /> <br /> Nơi giao<br /> <br /> Ngaygiao<br /> <br /> Ngày giao<br /> <br /> Bảng Dòng Phiếu : DONGPHIEU<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Sophieugiao<br /> <br /> Số phiếu giao<br /> <br /> Mavattu<br /> <br /> Mã vật tư<br /> <br /> Soluonggiao<br /> <br /> Số lượng giao<br /> <br /> Dongiagiao<br /> <br /> Đơn giá giao<br /> <br /> Bảng Khách : KHACH<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Makh<br /> <br /> Mã khách<br /> <br /> Tenkh<br /> <br /> Tên khách<br /> <br /> Diachikh<br /> <br /> Địa chỉ khách<br /> <br /> Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các<br /> yêu cầu sau:<br /> a) Tạo các bảng trên.<br /> b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng.<br /> c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu.<br /> Module 2: (30 điểm)<br /> Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có<br /> lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa.<br /> Module 3 (20 điểm):<br /> a. Tạo Form thống kê số lượng vật tư theo nhà cung cấp.<br /> b. Tạo Form thống kê số lượng vật tư xuất theo ngày.<br /> <br /> Trang 4/ 8<br /> <br /> c. Tạo Form tìm kiếm vật tư theo phân xưởng.<br /> Module 4 (5 điểm):<br /> Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện<br /> các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên.<br /> Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện<br /> đề bài trên.<br /> <br /> Trang 5/ 8<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0