intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH30

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH30 được biên soạn theo tiêu chuẩn đề thi của Tổng cục dạy nghề. Tham khảo đề thi để chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp nghề Lập trình máy tính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH30

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: LTMT - TH30<br /> Hình thức thi: thực hành<br /> Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)<br /> DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br /> TT<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN<br /> <br /> 1<br /> <br /> Trần Văn Quế<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Nguyễn Văn Hùng<br /> Bùi Thị Hiền<br /> Thái Ngô Hùng<br /> <br /> GHI CHÚ<br /> Chuyên gia<br /> trưởng<br /> Chuyên gia<br /> Chuyên gia<br /> Chuyên gia<br /> <br /> ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br /> <br /> KÝ<br /> TÊN<br /> <br /> tranvanquekorea@yahoo.com<br /> hungnguyenhp@yahoo.com<br /> Starrystar_85@yahoo.com<br /> thaihungcntt@gmail.com<br /> <br /> Nghề: Lập trình máy tính<br /> <br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> TT<br /> <br /> Tên Modul<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Module 1<br /> <br /> Tạo cơ sở dữ liệu<br /> <br /> 15<br /> <br /> Module 2:<br /> <br /> Tạo các form cập nhật dữ liệu<br /> <br /> 30<br /> <br /> Module 3:<br /> <br /> Tạo các form xử lý yêu cầu<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mô đun 5: Tạo form chính<br /> <br /> 5<br /> <br /> Tổng:<br /> <br /> 70<br /> <br /> Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn<br /> <br /> Trang 1/ 7<br /> <br /> A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI<br /> Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm ……<br /> câu và được bố trí nội dung như sau:<br /> I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)<br /> Khoa Công nghệ thông tin cần tổ chức một cơ sở dữ liệu (CSDL) hiện hành để quản<br /> lý các phòng thực hành máy tính. Cho biết các thông tin sau đây về các tập thực thể:<br /> -<br /> <br /> PHONGMAY: Thông tin về mỗi phòng máy bao gồm: SOPHONG (số phòng) và<br /> NGUOIQL (tên người quản lý phòng máy).<br /> <br /> -<br /> <br /> MAYTINH: Các máy tính được đánh số, mỗi máy có một số máy duy nhất. Ngoài<br /> ra, mỗi một máy tính còn có các thông tin về cấu hình máy: CPU, RAM, HDD.<br /> Các máy tính được bố trí trong các phòng máy (mỗi một phòng máy phải có tối<br /> thiểu 20 máy và tối đa là 50 máy).<br /> <br /> -<br /> <br /> MONHOC: Để tiện bố trí cho việc thực hành, CSDL còn phải cho biết mỗi một<br /> phòng máy có khả năng đáp ứng thực hành cho những môn học nào. Mỗi một môn<br /> học (có thực hành) ở phòng máy có các thông tin: MAMH (mã môn học),<br /> TENMH (tên môn học) và SODVHT (số đợn vị học trình). Hiển nhiên, mỗi môn<br /> học có thể được thực hành ở các phòng máy khác nhau.<br /> <br /> Module 1: (15 Điểm)<br /> Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý các phòng thực hành<br /> máy tính như sau:<br /> <br /> Bảng Máy tính : MAYTINH<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Somay<br /> <br /> Số máy<br /> <br /> HDD<br /> <br /> HDD<br /> <br /> CPU<br /> <br /> CPU<br /> <br /> RAM<br /> <br /> RAM<br /> <br /> Bảng Phòng máy : PHONGMAY<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Trang 2/ 7<br /> <br /> Sophong<br /> <br /> Số phòng<br /> <br /> Nguoiql<br /> <br /> Người quản lý<br /> <br /> Somay<br /> <br /> Số máy<br /> <br /> Bảng Thực hành : THUCHANH<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Sophong<br /> <br /> Số phòng<br /> <br /> MaMH<br /> <br /> Mã môn học<br /> <br /> NgayTH<br /> <br /> Ngày thực hành<br /> <br /> GiaovienTH<br /> <br /> Giáo viên dạy thực hành<br /> <br /> Bảng Môn học : MONHOC<br /> Tên trường<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> MaMH<br /> <br /> Mã môn học<br /> <br /> TenMH<br /> <br /> Tên môn học<br /> <br /> SoDVHT<br /> <br /> Số đơn vị học trình<br /> <br /> Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các<br /> yêu cầu sau:<br /> a) Tạo các bảng trên.<br /> b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng.<br /> c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu.<br /> Module 2: (30 điểm)<br /> Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có<br /> lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa.<br /> Module 3 (20 điểm):<br /> a. Tạo Form thống kê số lượng máy tính theo phòng máy<br /> b. Tạo Form thống kê số môn học theo ngày thực hành<br /> c. Tạo Form tìm kiếm môn học thực hành theo ngày<br /> Module 4 (5 điểm):<br /> <br /> Trang 3/ 7<br /> <br /> Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện<br /> các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên.<br /> Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện<br /> đề bài trên.<br /> <br /> Trang 4/ 7<br /> <br /> B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.<br /> I. PHẦN BẮT BUỘC<br /> STT<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> MÁY MÓC<br /> THIẾT BỊ<br /> Thiết bị<br /> Bộ máy tính<br /> Máy in<br /> Phần mềm<br /> Visual Studio<br /> Sql Server<br /> Vật tư<br /> Đĩa CD, giấy<br /> <br /> Thông số<br /> <br /> Ghi<br /> chú<br /> <br /> Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G<br /> <br /> Visual Studio 2005 trở lên<br /> Sql Server 2000 trở lên<br /> <br /> II. PHẦN TỰ CHỌN<br /> Phần mềm thực hành<br /> STT<br /> <br /> Tên phần mềm<br /> <br /> Thông số<br /> <br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> 5.<br /> <br /> Trang 5/ 7<br /> <br /> Ghi<br /> chú<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2