intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT40

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT40 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức về trình bày ý nghĩa các ký tự định dạng trong thuộc tính Input Mask, mục đích lập biểu đồ luồng dữ liệu và liệt kê các thành phần của biểu đồ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT40

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br /> Mã đề số: QTCSDL - LT40<br /> Hình thức thi: Viết tự luận<br /> Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)<br /> ĐỀ BÀI<br /> I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> Dựa vào hệ tiên đề Armstrong, hãy chứng minh một số luật sau đây là đúng:<br /> a. Luật hợp: nếu X  Y và X  Z thì X <br /> b. Luật tựa bắc cầu: nếu X  Y và WY <br /> <br /> YZ<br /> Z thì XW <br /> <br /> Z<br /> <br /> c. Luật tách: nếu X  Y và Z € Y thì X  Z<br /> Câu 2: (2 điểm)<br /> Trình bày ý nghĩa các ký tự định dạng trong thuộc tính Input Mask sau đây của<br /> phầm mềm Microsoft Access: 0, 9, #, L, ?, A, a, &, C, >?<br /> Câu 3: (3 điểm)<br /> Trình bày mục đích lập biểu đồ luồng dữ liệu và liệt kê các thành phần của biểu đồ?<br /> II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)<br /> Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào<br /> đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3<br /> điểm.<br /> <br /> ..........Ngày.........tháng........năm......<br /> DUYỆT<br /> <br /> HỘI ĐỒNG TN<br /> <br /> TIỂU BAN RA ĐỀ<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐÁP ÁN<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br /> NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br /> Mã đề số: DA QTCSDL - LT40<br /> Hình thức thi: Viết tự luận<br /> Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)<br /> I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)<br /> TT<br /> Câu 1<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> Nội dung<br /> Luật hợp: nếu X  Y và X <br /> 1. X->Y<br /> 2. X->XY<br /> 3. X->Z<br /> 4. XY->YZ<br /> 5. X->YZ<br /> <br /> Luật tựa bắc cầu: nếu X  Y và WY  Z thì XW <br /> Z<br /> 1. X->Y<br /> (giả thuyết)<br /> 2. WX->WY<br /> (luật tăng trưởng)<br /> 3. WY->Z<br /> (giả thuyết)<br /> 4. XW->Z<br /> (luật bắc cầu) (đpcm)<br /> Luật tách: nếu X  Y và Z € Y thì X  Z<br /> 1. X->Y<br /> 2. Z € Y<br /> 3. Y->Z<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> Z thì X  YZ<br /> (giả thuyết)<br /> (luật tăng trưởng)<br /> (giả thuyết)<br /> (luật tăng trưởng)<br /> (luật bắc cầu) (đpcm)<br /> <br /> Điểm<br /> 2 điểm<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (giả thuyết)<br /> (giả thuyết)<br /> (luật phản xạ) (đpcm)<br /> <br /> Ý nghĩa các ký tự định dạng trong thuộc tính Input<br /> Mask<br /> 0: Số (0..9) bắt buộc nhập<br /> 9: Số (0..9) không bắt buộc nhập<br /> #: Chữ số hoặc khoảng trắng, dấu + hoặc - (không bắt buộc<br /> <br /> 2 điểm<br /> <br /> nhập).<br /> L: Chữ cái (A..z) bắt buộc nhập<br /> ?: Chữ cái (A..z) không bắt buộc nhập<br /> A: 1 ký tự chữ hoặc số (bắt buộc nhập)<br /> a: 1 ký tự chữ hoặc số (không bắt buộc nhập)<br /> &: Bất kỳ ký tự nào, bắt buộc nhập<br /> C: Bất kỳ ký tự nào, không bắt buộc nhập<br /> >: Làm ký tự thành in hoa<br /> Câu 3<br /> <br /> 3 điểm<br /> 1<br /> <br /> Mục đích<br /> Diễn tả tập các chức năng của hệ thống trong các mối<br /> quan hệ trước, sau trong tiến trình xử lý, trong bàn giao<br /> thông tin cho nhau. Mục đích của biểu đồ luồng dữ liệu là<br /> giúp chúng ta thấy được đằng sau những cái gì thực tế xảy<br /> ra trong hệ thống, làm rõ những chức năng và thông tin nào<br /> cần thiết cho quản lý.<br /> Liệt kê các thành phần của biểu đồ<br /> <br /> 2<br /> <br /> - Chức năng xử lí (Process)<br /> - Luồng thông tin (Data Flows)<br /> - Kho dữ liệu (Data Store)<br /> - Tác nhân ngoài (External Entity)<br /> - Tác nhân trong (Internal Entity)<br /> <br /> II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)<br /> Ngày ……. tháng……năm……..<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2