intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH36

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH36 nhằm củng cố kiến thức môn thực hành nghề Lập trình máy tính, luyện thi tốt nghiệp Lập trình máy tính. Mời các bạn tham khảo đề thi để nắm bắt chi tiết nội dung câu hỏi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH36

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 2 (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: LTMT - TH36<br /> Hình thức thi: thực hành<br /> Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề)<br /> DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br /> TT<br /> <br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN<br /> <br /> Trần Văn Quế<br /> Phan Thanh Hùng<br /> Trần Xuân Thanh<br /> Nguyễn Minh Hiển<br /> <br /> GHI CHÚ<br /> <br /> Chuyên gia trưởng<br /> Chuyên gia<br /> Chuyên gia<br /> Chuyên gia<br /> <br /> ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br /> tranvanquekorea@yahoo.com<br /> hungpt@codienhanoi.edu.vn<br /> txthanh@thanhdo.edu.vn<br /> nmhien@thanhdo.edu.vn<br /> <br /> Hải Phòng 6 - 2011<br /> Nghề: Lập trình máy tính<br /> <br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> TT<br /> <br /> Tên Modul<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Module 1:<br /> <br /> Hiện thực Cơ sở Dữ liệu và Giao diện<br /> <br /> 30<br /> <br /> Module 2:<br /> <br /> Thực hiện chức năng<br /> <br /> 40<br /> <br /> Tổng:<br /> <br /> 70<br /> <br /> Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn<br /> <br /> -1-<br /> <br /> KÝ TÊN<br /> <br /> A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI<br /> <br /> Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề lập trình windows. Đề chia làm … câu<br /> và được bố trí nội dung như sau:<br /> 1. YÊU CẦU ĐỀ THI<br /> Xây dựng ứng dụng “Quản lý thiết bị khoa công nghệ thông tin trường cao<br /> đẳng nghề số 8”. Các thí sinh được phép chọn ngôn ngữ VB.NET hoặc C#.NET,<br /> kết hợp với MS SQL Server để lập trình xây dựng ứng dụng, và phải hoàn thành<br /> bài thi trong 04 giờ (240 phút). Các công việc cụ thể được mô tả chi tiết trong mục<br /> 3 (Hướng dẫn thí sinh).<br /> 2. HƯỚNG DẪN THÍ SINH<br /> Nhiệm vụ của mối thí sinh là xây dựng một ứng dụng quản lý thông tin về các<br /> thiết bị và phòng ban trong khoa công nghệ thông tin trường cao đẳng nghề 8. Các<br /> thông tin về từng phòng, thiết bị, nhân viên được cung cấp sẵn. Ứng dụng tối thiểu<br /> cần có các nội dung và chức năng sau:<br /> 2.1. Form chính<br /> - Hiển thị hình ảnh, tên và địa chỉ của khoa và trường<br /> - Một Menu chính dùng để liên kết đến các Form khác trong chương trình.<br /> 2.2. Form danh mục thiết bị khoa<br /> - Hiển thị danh sách các thiết bị trong khoa<br /> - Nhân viên quản lý có thể thêm, xóa, sửa và nhập thông tin các thiết bị<br /> trong khoa.<br /> 2.3. Form phiếu nhập thiết bị<br /> - Hiển thị tất cả danh sách các phiếu nhập thiết bị.<br /> - Nhân viên quản lý có thể thực hiên lập phiếu nhập, sửa thông tin phiếu<br /> nhập, xóa thông tin phiếu nhập.<br /> - Khi nhập thiết bị thì số lượng thiết bị tăng lên.<br /> 2.4. Form mượn thiết bị<br /> - Liệt kê tất cả danh sách thiết bị đang được mượn.<br /> - Nhân viên quản lý có thể thực hiện cho mượn thiết bị trong khoa nếu tình<br /> trạng thiết bị là tốt. Khi thiết bị trả thì có thể xóa thông tin phiếu mượn đi.<br /> - Khi mượn thiết bị thì số lượng thiết bị trong khoa giảm theo số lượng<br /> mượn<br /> 2.5. Form trả thiết bị<br /> - Hiển thị tất cả danh sách phiếu trả thiết bị.<br /> - Nhân viên quản lý thực hiện lập phiếu trả khi có tao tác trả thiết bị.<br /> - Khi thiết bị được trả, xem xét tình trạng thiết bị là tốt hay hỏng để liệt kê<br /> vào dạnh tình trạng nào và khi đó số lượng thiết bị đồng thời tăng lên<br /> -2-<br /> <br /> 2.6. Form sửa chữa thiết bị<br /> - Tất cả những thiết bị hư hỏng trong khoa có thể mang đi sửa chữa, hiển thị<br /> tất cả danh sách thiết bị hỏng trong khoa.<br /> - Khi sửa chữa thiết bị nếu sửa được thì đem vào sử dụng và tăng số lượng<br /> thiết bị lên, nếu không sửa chữa được có thể chuyển sang dạng thanh lý.<br /> - Thực hiện lập phiếu sửa chữa, xóa thông tin phiếu sửa chữa<br /> 3. THỰC HIỆN<br /> Module 1: Hiện thực Cơ sở Dữ liệu và Giao diện<br /> 3.1.1. Hiện thực Cơ sở Dữ liệu<br /> - Tạo và lưu cơ sở dữ liệu với tên là dbQLTB, sau đó tạo các bảng sau:<br /> a. Tạo bảng tblThietBi và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới<br /> Colunm Name<br /> <br /> Data<br /> Type<br /> <br /> Description<br /> <br /> MaTB<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã thiết bị, khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> TenTB<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Tên thiết bị<br /> <br /> 50<br /> <br /> TinhTrang<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Tình trạng thiết bị<br /> <br /> 50<br /> <br /> SoLuong<br /> <br /> Int<br /> <br /> Số lượng thiết bị<br /> <br /> 4<br /> <br /> GhiChu<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br /> 50<br /> <br /> Length Allow Null<br /> Not Null<br /> <br /> b. Tạo bảng tblPhieuNhap và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới<br /> Colunm Name<br /> <br /> Data<br /> Type<br /> <br /> Description<br /> <br /> MaPN<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã phiếu nhập, khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> MaNV<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã nhân viên, khóa ngoại<br /> <br /> 12<br /> <br /> MaTB<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã thiết bị, khóa ngoại<br /> <br /> 12<br /> <br /> NgayNhap<br /> <br /> dateTime<br /> <br /> Ngày nhập<br /> <br /> 8<br /> <br /> SoLuong<br /> <br /> Int<br /> <br /> Số lượng nhập<br /> <br /> 4<br /> <br /> TinhTrang<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Tình trạng<br /> <br /> 50<br /> <br /> Length Allow Null<br /> Not Null<br /> <br /> c. Tạo bảng tblPhieuMuon và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới<br /> Colunm Name<br /> <br /> Data<br /> Type<br /> <br /> Description<br /> <br /> NVLapPhieu<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã nhân viên, khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> Not null<br /> <br /> MaTB<br /> <br /> varchar<br /> <br /> Mã thiết bị, khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> Not null<br /> <br /> TinhTrang<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Tình trạng<br /> <br /> 50<br /> <br /> -3-<br /> <br /> Length Allow Null<br /> <br /> NgayMuon<br /> <br /> Datetime<br /> <br /> Ngày mượn<br /> <br /> 8<br /> <br /> NVMuon<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Nhân viên mượn<br /> <br /> 12<br /> <br /> SoLuong<br /> <br /> Int<br /> <br /> Số lượng mượn<br /> <br /> 4<br /> <br /> MaPhong<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã phòng, khóa ngoại<br /> <br /> 12<br /> <br /> d. Tạo bảng tblPhieuTra và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.<br /> Colunm Name<br /> <br /> Data<br /> Type<br /> <br /> Description<br /> <br /> MaTB<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã thiết bị, khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> NVTra<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Nhân viên trả, khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> NVNhan<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Nhân viên nhận, khóa ngoại<br /> <br /> 12<br /> <br /> NgayTra<br /> <br /> Datetime<br /> <br /> Ngày trả<br /> <br /> 8<br /> <br /> SoLuong<br /> <br /> Int<br /> <br /> Số lượng<br /> <br /> 4<br /> <br /> TinhTrang<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Tình trạng<br /> <br /> 50<br /> <br /> MaPhong<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã phòng, khóa ngoại<br /> <br /> 12<br /> <br /> Length<br /> <br /> Allow<br /> Null<br /> Not Null<br /> <br /> e. Tạo bảng tblPhong và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.<br /> Colunm Name<br /> <br /> Data<br /> Type<br /> <br /> Description<br /> <br /> MaPhong<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã phòng , khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> TenPhong<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Tên phòng<br /> <br /> 50<br /> <br /> Length<br /> <br /> Allow<br /> Null<br /> Not Null<br /> <br /> f. Tạo bảng tblNhanVien và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.<br /> Colunm Name<br /> <br /> Data<br /> Type<br /> <br /> Description<br /> <br /> MaNV<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã nhân viên, khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> TenNV<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Tên nhân viên<br /> <br /> 50<br /> <br /> ChucVu<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Chức vụ<br /> <br /> 50<br /> <br /> MaPhong<br /> <br /> VarChar<br /> <br /> Mã phòng, khóa ngoại<br /> <br /> 12<br /> <br /> Length<br /> <br /> Allow<br /> Null<br /> Not Null<br /> <br /> g. Tạo bảng tblSuaChua và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.<br /> Colunm Name<br /> <br /> Data<br /> Type<br /> <br /> Description<br /> <br /> MaSC<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã sửa chữa, khóa chính<br /> <br /> 12<br /> <br /> MaNV<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã nhân viên, khóa ngoại<br /> <br /> 12<br /> <br /> MaTB<br /> <br /> Varchar<br /> <br /> Mã thiết bị, khóa ngoại<br /> <br /> 12<br /> <br /> -4-<br /> <br /> Length<br /> <br /> Allow<br /> Null<br /> Not null<br /> <br /> ChiTietSua<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Chi tiết sửa chữa<br /> <br /> 50<br /> <br /> NgaySua<br /> <br /> Datetime<br /> <br /> Ngày sửa chữa<br /> <br /> 12<br /> <br /> SoLuong<br /> <br /> Int<br /> <br /> Số lượng<br /> <br /> 4<br /> <br /> DonGia<br /> <br /> Money<br /> <br /> Đơn giá sửa<br /> <br /> 8<br /> <br /> TinhTrang<br /> <br /> Nvarchar<br /> <br /> Tình trạng<br /> <br /> 50<br /> <br /> 3.1.2. Hiện thực Giao diện<br /> a. Giao diện đối với Form chính<br /> + Hiển thị hình ảnh của khoa và trường<br /> + Hiển thị địa chỉ của khoa và trường<br /> + Tạo Menu chính để liên kết đến các Form còn lại<br /> b. Giao diện đối với Form danh mục thiết bị khoa<br /> <br /> c. Giao diện đối với Form Phiếu nhập thiết bị<br /> <br /> -5-<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2