Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa ĐHKH Huế
lượt xem 39
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề và đáp án thi thử đại học môn hóa đhkh huế', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa ĐHKH Huế
- TRƯỜNG ĐHKH HUẾ ĐỀ THI THỬ LÂN I-2012 ̀ ́ ́ ̣ Mã Đề:132 KHÔI CHUYÊN THPT Môn : Hoa hoc Họ và tên:…………………………… Khối: A,B Thời gian lam bai:90 phut (60 câu trăc nghiêm) ̀ ̀ ́ ́ ̣ SBD:………………………………… Cho:H=1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Pb =207;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr=52; Sn=119; I=127; F=19; P=31. (Thí sinh không được sử dung tai liêu và bang hệ thông tuân hoan). ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ A.PHÂN CHUNG CHO TÂT CẢ THÍ SINH( 40 câu:Từ câu 1 đên câu 40) ̀ ́ ́ Câu 1: Hôn hợp X gôm a mol Fe,b mol FeCO 3 và c mol FeS2. Cho X vao binh dung tich không đôi chứa không ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ khí (dư), nung đên cac phan ứng xay ra hoan toan sau đó đưa về nhiêt độ đâu thây ap suât trong binh băng ap ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ́́ ́ ̀ ̀ ́ suât trước khi nung. Quan hệ cua a, b, c la: ́ ̉ ̀ A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đ ồng đ ẳng k ế ti ếp và môt axit ̣ không no có môt liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng v ới dung d ịch ch ứa 0,7 mol NaOH. Đ ể trung hòa l ượng ̣ NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô c ạn cẩn thận D thu đ ược 52,58 gam ch ất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn b ộ sản phẩm khí và h ơi vào bình đ ựng dung d ịch NaOH d ư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là: A. 44,89 B. 48,19 C. 40,57 D. 36,28 Câu 3: Hoa tan hêt 10,4 gam hôn hợp Fe, Mg vao 500ml dung dich hôn hợp H 2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̃ dung dich Y và 6,72 lit H2 (đktc). Cô can dung dich Y thu được m gam muôi khan. Giá trị cua m la: ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2 Câu 4: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tac dung được với dung dich AgNO3 trong NH3 la: ́ ̣ ̣ ̀ A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Cho từng chât Fe, FeS, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lân lượt tac ́ ̀ ́ dung với dung dich H2SO4 đăc, nong. Số trường hợp xay ra phan ứng oxi hoa-khử la: ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̀ A. 9 B. 10 C. 8 D. 7 Câu 6: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung d ịch AgNO 3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu đ ược 11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A,B trong đó mA:mB>2. Hai axit A,B lần lượt là: A. C17H35COOH và C17H33COOH B. C17H35COOH và C17H31COOH C C17H35COOH và C15H31COOH D. C17H31COOH và C15H31COOH Câu 8: Hâp thụ hêt 4,48 lit CO2(đkc) vao dung dich chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung ́ ́ ́ ̀ ̣ dich X. Lây 100 ml X cho từ từ vao 300 ml dung dich HCl 0,5M thu được 2,688 lit khi(đkc). Mặt khác, 100ml X ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị cua x la: ̉ ̀ A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1 Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đ ơn ch ức k ế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc xt) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (gi ả thi ết các ph ản ứng este hoá x ảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là A. C3H7COOH & C4H9COOH. B. CH3COOH & C2H5COOH C. C2H5COOH & C3H7COOH. D. HCOOH & CH3COOH. Câu 10: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe 2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- ́ A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lit Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Câu 12: Hôn hợp X gôm Al và Cr2O3. Nung 21,14 gam X trong điêu kiên không có không khí thu được hôn hợp ̃ ̀ ̀ ̣ ̃ Y. Cho toan bộ Y vao dung dich NaOH loang, dư thây có 11,024 gam chât răn không tan và thu được 1,5456 lit ̀ ̀ ̣ ̃ ́ ́́ ́ khí (đktc). Hiêu suât cua phan ứng nhiêt nhôm la: ̣ ́̉ ̉ ̣ ̀ A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90% Câu 13: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,04 mol Mg ; 0,09 mol HCO3- con lai là Cl- và ̣̀ + 2+ 2+ SO42-. Trong số cac chât sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chât có thể lam mêm nước trong ́ ́ ́ ̀ ̀ ́̀ côc la: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Trong thiên nhiên,hiđro có 3 đông vị với số khôi lân lượt là 1, 2, 3 va ̀ oxi co ́ 3 đông vi ̣ co ́ sô ́ khôi lân ̀ ́̀ ̀ ́̀ lượt là 16, 17, 18. Số loai phân tử H2O tôi đa có thể hinh thanh từ cac đông vị trên la: ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ A. 12 B. 27 C. 18 D. 24 Câu 15: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8H11N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng v ới n ước brom thì thu đ ược ch ất k ết t ủa có công th ức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 16: Trong số các chất sau: HO-CH 2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N- CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Cho các phát biểu sau: 1.Thủy phân hoàn toàn môt este no đơn chức luôn thu được muối và ancol ̣ 2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic 3.Saccarozơ không tác dụng với H2(Ni,t0) 4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom 5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau 6.Để phân biệt anilin và ancol etylic,ta có thể dùng dung dịch NaOH 7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm 8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi 9.Cac amin thơm thường có mui thơm dễ chiu ́ ̀ ̣ Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 18: Chia m gam hôn hợp 2 anđehit đơn chức mach hở thanh 2 phân băng nhau ̃ ̣ ̀ ̀ ̀ Phân 1 tac dung với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag kêt tua ̀ ́ ̣ ́̉ Phân 2 tac dung vừa đủ với 1 gam hiđro có xuc tac Niken nung nong thu đ ược hôn h ợp ancol Y. Ng ưng tu ̣ Y ̀ ́ ̣ ́́ ́ ̃ rôi cho toan bộ vao binh chứa Na thây khôi lượng binh tăng (0,5m+0,7) gam. Công thức cua 2 anđehit la: ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀ A. HCHO và C2H5CHO B. CH2CHCHO và HCHO C. CH2CHCHO và CH3CHO D. HCHO và CH3CHO Câu 19: Lên men m gam glucozo với hiệu suất 70% rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 4 lít dung d ịch NaOH 0,5M ( D=1,05g/ml ) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của m là: A. 384,7 B. 135,0 C. 270,0 D. 192,9 Câu 20: Day nao sau đây gôm cac kim loai thường được san xuât băng phương phap thuy luyên ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́̀ ́ ̉ ̣ A. Fe,Cu,Pb,Zn B. Pb,Fe,Ag,Cu C. Cu,Ag,Hg,Au D. Al,Fe,Pb,Hg Câu 21: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
- Câu 22: Hoa tan hoan toan m gam Fe băng dung dich HNO 3 thu được dung dich X và 1,12 lit NO (đktc). Thêm ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ dung dich chứa 0,1 mol HCl vao dung dich X thì thây khí NO tiêp tuc thoat ra và thu được dung dich Y. Đê ̉ phan ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ứng hêt với cac chât trong dung dich Y cân 115 ml dung dich NaOH 2M. Giá trị cua m la: ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08 Câu 23: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc), dung d ịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam Câu 24: Điên phân dung dich chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO 3)2 (điên cực trơ,mang ngăn xôp) sau môt thời gian ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ thu được dung dich X và khôi lượng dung dich giam 21,5 gam. Cho thanh săt vao dung dich X đên khi cac phan ̣ ́ ̣ ̉ ́̀ ̣ ́ ́ ̉ ứng xay ra hoan toan thây khôi lượng thanh săt giam 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x la: ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5 Câu 25: Số amin có công thức phân tử C6H15N không tao bot khí với axit nitrơ ở nhiêt độ thường la: ̣ ̣ ̣ ̀ A. 15 B. 22 C. 23 D. 16 Câu 26: Cho day chât sau:Al, Al2O3, AlCl3, AlF3, AlBr3, Al(OH)3, KAl(OH)4. Số chât lưỡng tinh có trong day la: ̃ ́ ́ ́ ̃̀ A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 27: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều đ ược t ạo ra t ừ m ột amino axit no, m ạch h ở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng CO2, H2O là 109,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O2 là: A. 4,5 B. 9 C. 6,75 D. 3,375 ́ ́ ̉ Câu 28: Cho cac phat biêu sau: 1.Tinh thể SiO2 chỉ chứa liên kêt đơn ́ 2.Nước đa, photpho trăng, iot, naptalen đêu có câu truc tinh thể phân tử ́ ́ ̀ ́ ́ 3.Phân lân chứa nhiêu photpho nhât là supephotphat kep ̀ ́ ́ 4.Trong cac HX ( X:halogen) thì HF có nhiêt độ sôi cao nhât ́ ̣ ́ 5.Bon nhiêu phân đam amoni sẽ lam cho đât chua ́ ̀ ̣ ̀ ́ 6.Kim cương, than chi, Fuleren là cac dang thù hinh cua cacbon ̀ ́ ̣ ̀ ̉ 7.Chỉ có môt đơn chât có liên kêt cho nhân ̣ ́ ́ ̣ Số phat biêu đung la: ́ ̉ ́ ̀ A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 29: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no,mạch hở A. C5H8O2 B. C5H10O C. C5H9O2 D. C8H10O8 Câu 30: Phát biểu không đúng là: A. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo. B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là B. C3H4 hoặc C5H8 A. C3H4. C. C4H6. D. C5H8. ́ ́ ̉ Câu 32: Cho cac phat biêu sau 1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng 2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro 3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều 4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol. 5.Có thể dung dung dich HCl nhân biêt cac chât long và dung dịch :ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat ̀ ̣ ̣ ́́ ́̉ 6.Cac este thường dễ tan trong nước và có mui thơm dễ chiu. ́ ̀ ̣ Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- Câu 33: Đôt chay hoan toan 4,02 gam hôn hơp axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rôi cho toan bô ̣ san ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̉ phâm chay vao binh 1 đựng dung dich H2SO4 đăc,binh 2 đựng dung dich Ba(OH)2 dư thây khôi lượng binh 1 ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̣̀ ̣ ́ ́ ̀ tăng m gam,binh 2 xuât hiên 35,46 gam kêt tua. Giá trị cua m la: ̀ ́ ́̉ ̉ ̀ A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,6 Câu 34: Cho cac polime sau :cao su lưu hoa, poli vinyl clorua, thuy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amiloz ơ, ́ ́ ̉ nhựa rezol. Số polime có câu truc mach thăng là : ́ ́ ̣ ̉ A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Phat biêu nao sau đây là đung: ́ ̉ ̀ ́ A. Điên tich hat nhân nguyên tử băng số proton và băng số electron trong nguyên tử ̣́ ̣ ̀ ̀ B. So với cac nguyên tử thì cac ion âm tao thanh từ nguyên tử đó luôn có ban kinh lớn hơn ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ C. Đông vị là hiên tượng cac hat có cung số khôi ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ D. Cac tiêu phân Ar, K+, Cl- đêu có cung số điên tich hat nhân ́ ̉ ̀ ̀ ̣́ ̣ Câu 36: Nung m gam KClO3 môt thời gian thu được hôn hợp răn Y trong đó phân trăm khôi lượng cua oxi la ̀ ̣ ̃ ́ ̀ ́ ̉ 20,49%, cua KCl là 51,68%. Phân trăm KClO3 bị phân huy la: ̉ ̀ ̉̀ A. 60,0% B. 63,75% C. 80,0% D. 85,0% Câu 37: Thuy phân 3,42 gam mantozơ trong môi trường axit thu được dung dich X. Kiêm hoa X rôi cho tac ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ dung hoan toan với dung dich AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam kêt tua. Hiêu suât cua phan ứng thuy ̣ ̀ ̀ ̣ ́̉ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ phân la: A. 60% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 38: Hôn hợp X gôm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loai có số oxi hoa không đôi trong cac h ợp chât). ̃ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ Cho 71,76 gam X tac dung hoan toan với dung dich HNO 3 đăc,nong thu được 83,328 lit NO2 (đktc,san phâm khử ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ duy nhât). Thêm BaCl2 dư vao dung dich sau phan ứng trên thây tach ra m gam kêt tua. Giá trị cua m la: ́ ̀ ̣ ̉ ́́ ́̉ ̉ ̀ A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam Câu 39: Lam lanh 141,44 gam dung dich bao hoa NaCl ở 100 C xuông 20 C thây có 18,45 gam NaCl.xH 2O kêt ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ 0 0 tinh. Biêt răng độ tan cua NaCl ở 1000C là 39,1 gam và độ tan cua NaCl ở 200C là 35,9 gam. Giá trị cua x la: ́̀ ̉ ̉ ̉ ̀ A. 10 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 40: Cho phương trinh phan ứng ̀ ̉ Fe(NO3)2 + KHSO4→ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O Tông hệ số cân băng cua cac chât tham gia phan ứng trong phương trinh trên la: ̉ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̀ A. 43 B. 21 C. 27 D. 9 B.PHÂN RIÊNG:THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LAM MÔT TRONG HAI PHÂN ̀ ̀ ̣ ̀ I.Phân I. Theo chương trinh chuân :10 câu (từ câu 41 đên câu 50) ̀ ̀ ̉ ́ Câu 41: Hôn hợp X gôm ancol etylic và hai ankan là đông đăng kế tiêp. Đôt chay hoan toan 9,45 gam X thu ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ được 13,05 gam nước và 13,44 lit CO2(đktc). Phân trăm khôi lượng cua ancol etylic trong X la: ́ ̀ ́ ̉ ̀ A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09% Câu 42: Cho a mol Al tan hoan toan trong dung dich ch ứa b mol HCl thu đ ược dung dich X. Thêm dung dich ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ chứa d mol NaOH vao X thu được c mol kêt tua. Giá trị lớn nhât cua d được tinh theo biêu thức: ̀ ́̉ ́̉ ́ ̉ A. d = a + b + c B. d = a + b – c C. d = a + 3b + c D. d = a + 3b - c Câu 43: Điên phân dung dich chứa x mol NaCl và y mol CuSO 4 với điên cực trơ, mang ngăn xôp đên khi nước ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ bị điện phân ở 2 điên cực thì ngừng. Thể tich khí ở anot sinh ra gâp 1,5 lân thê ̉ tich khi ́ ở catot ở cung điêu kiên ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ nhiêt độ và ap suât. Quan hệ giữa x và y la: ̣ ́ ́ ̀ A. x=1,5y B. y=1,5x C. x=3y D. x=6y Câu 44: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đên phan ứng hoan toan thu được hỗn hợp T gồm CH 4, C3H6, ́ ̉ ̀ ̀ C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br 2 trong dung dịch nước brom.Phân trăm về số mol cua ̀ ̉ ̀ C4H6 trong T la: A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%. ́ ̉ ̀ ́ Câu 45: Phat biêu nao sau đây không đung: Trang 4/6 - Mã đề thi 132
- A. Theo chiêu tăng dân cua khôi lượng phân tử,tinh axit và tinh khử cua cac HX (X:halogen) tăng dân ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ B. AgCl và Ag2O đêu tan dễ dang trong dung dich NH3 ̀ ̀ ̣ C. Có thể dung quỳ tim âm để phân biêt cac khí Cl2, HCl, NH3, O2 ̀ ́̉ ̣́ D. Cac HX (X:halogen) đêu có tinh oxi hoa và tinh khử trong cac phan ứng hoa hoc ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ Câu 46: Cho cac chât sau:triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiêt độ nong chay cua cac chât được săp xêp ́ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀̀ theo chiêu tăng dân la: A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III) Câu 47: Thuy phân hoan toan 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Sô ́ đông phân câu ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ tao cua peptit X la: A. 10 B. 24 C. 18 D. 12 Câu 48: Crackinh hoan toan môt ankan X chỉ thu được san phâm gôm 2 hiđrocacbon. X có thể la: ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ A. neopentan B. isopentan C. pentan D. butan Câu 49: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung d ịch chứa y mol Na 2CO3. Cho từ từ X vào Y thu được 0,15 mol khí. Cho từ từ Y vào X được 0,25 mol khí. Giá trị của y là: A. 0,25 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,35 Câu 50: Khẳng định đúng là A. Trong pin điện hóa và trong điên phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa. ̣ B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại. C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa. D. Theo chiêu tăng dân cua điên tich hat nhân, nhiêt độ nong chay cac kim loai phân nhom IIA giam dân. ̀ ̀ ̉ ̣́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀ II.Theo chương trinh nâng cao:10 câu(Từ câu 51 đên câu 60) ̀ ́ Câu 51: Cho glixerol tac dung với axit axetic (xuc tac:H 2SO4 đâm đăc). Số chât chứa chức este tôi đa được tao ́ ̣ ́́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ra la: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 ́ ̉ ̀ ́ Câu 52: Phat biêu nao sau đây đung: A. Cac HX (X:halogen) đêu có tinh oxi hoa và tinh khử trong cac phan ứng hoa hoc ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ B. Theo chiêu tăng cua phân tử khôi,tinh axit và nhiêt độ sôi cua cac HX (X:halogen) tăng dân ̀ ̉ ́́ ̣ ̉ ́ ̀ C. Có thể dung quỳ tim âm để phân biêt cac khí Cl2, NO2, NH3, O2 ̀ ́̉ ̣́ D. AgCl và AgBr đêu tan dễ dang trong dung dich NH3 ̀ ̀ ̣ Câu 53: Dung dich HCl 10 M có pH là (biêt tich số ion cua nước là 10-14): ̣ ́́ ̉ -7 A. 6,61 B. 6,48 C. 6,79 D. 7,00 Câu 54: Hoa tan hoan toan 11,15 gam hôn hợp X gôm crom và thiêc vao dung dich HCl d ư thu đ ược 3,36 lit ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ́ H2(đktc). Số mol O2 cân dung để đôt chay hoan toan 11,15 gam X la: ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ A. 0,1 B. 0,075 C. 0,125 D. 0,15 Câu 55: Crackinh hoan toan môt thể tich ankan X thu được 3 thê ̉ tich hôn h ợp Y. Lây 6,72 lit Y(đkc) lam mât ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ mau vừa đủ dung dich chứa a mol Br2. Giá trị cua a la: ̀ ̣ ̉ ̀ A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1 Câu 56: Thuy phân hoan toan 500 gam protein X thu được 178 gam alanin. Phân trăm vê ̀ khôi lượng cua gôc ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ alanin trong X la: A. 37,6% B. 28,4% C. 30,6% D. 31,2% ̉ Câu 57: Trong các phát biêu sau : (1) Theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, các kim lo ại kiềm th ổ (t ừ Be đ ến Ba) có nhi ệt đ ộ nóng ch ảy ̀ giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
- (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (6) Cs là kim loai có nhiêt độ nong chay thâp nhât ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ (7).Thêm HCl dư vao dung dich Na2CrO4 thì dung dich chuyên sang mau da cam ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2 C. 5. D. 4. Câu 58: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn toàn X thu đ ược h ỗn h ợp ancol Y trong đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 28:15. Thanh phân phân trăm v ề kh ối l ượng c ủa ̀ ̀ ̀ ancol isopropylic trong Y là: A. 45,36% B. 11,63% C. 34,88% D. 30,00% Câu 59: Trong y hoc,hợp chât nao sau đây cua natri được dung lam thuôc trị bênh dạ day ̣ ́̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI Câu 60: Hôn hợp A gôm 2 anđehit no đơn chức mach hở Y,Z (MY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Tiếng Anh
4 p | 442 | 237
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 01
5 p | 202 | 88
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 10
6 p | 312 | 81
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 02
6 p | 181 | 76
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 03
9 p | 178 | 65
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 6
5 p | 330 | 63
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 7
9 p | 213 | 60
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 9
7 p | 165 | 57
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán khối A-B_Chuyên LQĐ lần II
6 p | 162 | 53
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 5
5 p | 162 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 8
6 p | 192 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 04
5 p | 162 | 51
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 1
4 p | 173 | 50
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 3
5 p | 168 | 44
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 2
4 p | 191 | 42
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 4
7 p | 153 | 40
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán_THPT Long Châu Sa Phú Thọ
31 p | 157 | 34
-
20 Đề và đáp án thi thử 2015 môn Toán
119 p | 102 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn