intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Định mức lao động

Chia sẻ: Hà Mạnh Hoà | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

535
lượt xem
217
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công ty cổ phần may I Hải Dương là công ty chuyên về ngành nghề sản xuất kinh doanh và may mặc như áo jacket, quần áo thể thao, áo sơ mi . Bên cạnh đó, công ty còn mua bán sắt thép, kim loại màu và phế liệu kim loại, hàng kim khí điện máy, các sản phẩm gia dụng, sản phẩm nông sản và thực phẩm công nghệ. Qua nhiều thời kỳ phát triển, công ty đã có sự thay đổi tên khác nhau. Từ năm 1969-1993, Công ty có tên là Xí nghiệp may I Hải Hưng. Đến năm 1994-1996, Công ty được gọi...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Định mức lao động

  1. II. CÔNG TÁC Đ Ị NH M Ứ C Ở CÔNG TY MAY I H Ả I D ƯƠ NG: 1. Gi ớ i thi ệ u v ề công ty may I H ả i D ươ ng : 1.1. S ự hình thành và phát tri ể n c ủ a công ty may I H ả i D ươ ng: Công ty c ổ ph ầ n may I H ả i D ươ ng là công ty chuyên v ề ngành ngh ề s ả n xu ấ t kinh doanh và may m ặ c nh ư áo jacket, qu ầ n áo th ể thao, áo s ơ mi . Bên c ạ nh đó, công ty còn mua bán s ắ t thép, kim lo ạ i màu và ph ế li ệ u kim lo ạ i, hàng kim khí đi ệ n máy, các s ả n ph ẩ m gia d ụ ng, s ả n ph ẩ m nông s ả n và th ự c ph ẩ m công ngh ệ . Qua nhi ề u th ờ i kỳ phát tri ể n, công ty đã có s ự thay đ ổ i tên khác nhau. T ừ năm 1969-1993, Công ty có tên là Xí nghi ệ p may I H ả i H ư ng. Đ ế n năm 1994-1996, Công ty đ ượ c g ọ i là Công ty may I H ả i D ươ ng. Tháng 8/2004, th ự c hi ệ n theo QĐ s ố 1050/QĐ-UBND ngày 25/3/2004 c ủ a Ủ y ban nhân dân t ỉ nh H ả i H ư ng "V/v C ổ ph ầ n hóa DNNN- Công ty may I H ả i D ươ ng", Công ty May I H ả i D ươ ng chính th ứ c tr ở thành Công ty C ổ ph ầ n may I H ả i D ươ ng. Công ty n ằ m ở 120 Chi Lăng, P. Nguy ễ n Trãi, Thành ph ố H ả i D ươ ng, tình H ả i D ươ ng. Th ờ i gian đ ầ u m ớ i thành l ậ p, Công ty có t ổ ng s ố cán b ộ , công nhân viên là 100 ng ườ i. Lao đông ch ủ y ế u là anh em thanh niên xung phong và b ộ đ ộ i ph ụ c viên xu ấ t ngũ tr ở v ề . Nhà x ưở ng máy móc cũ k ỹ l ạ c h ậ u. S ả n ph ẩ m ch ủ y ế u là các lo ạ i qu ầ n áo quân t ư trang cho quân đ ộ i và qu ầ n áo b ả o h ộ lao đ ộ ng xu ấ t kh ấ u sang Liên Xô và các n ướ c xã h ộ i ch ủ nghĩa. Công ty may I H ả i D ươ ng là m ộ t doanh nghi ệ p Nhà n ướ c, tr ướ c khi chuy ể n thành Công ty c ổ ph ầ n may I H ả i D ươ ng, là m ộ t doanh nghi ệ p có r ấ t nhi ề u khó khăn, lao đ ộ ng có tay ngh ề cao đ ề u xin v ề ngh ỉ ch ế đ ộ , nhà x ưở ng không đ ượ c đ ầ u t ư s ử a ch ữ a nâng c ấ p, máy móc thi ế t b ị cũ k ỹ l ạ c h ậ u không đáp ứ ng đ ầ y đ ủ nhu c ầ u c ủ a khách hàng. Tình hình tài chính khó khăn, n ợ BHXH, BHYT và v ố n kinh doanh thi ế u th ố n tr ầ m tr ọ ng, kinh doanh không có lãi, đ ờ i s ố ng cán b ộ công nhân viên không ổ n đ ị nh. Tuy nhiên sau khi chuy ể n sang công ty c ổ ph ầ n, HĐQT, Ban giám đ ố c công ty đã h ọ p bàn và ti ế n hành t ổ ch ứ c s ắ p x ế p l ạ i b ộ máy t ổ ch ứ c SXKD, và t ừ ng b ướ c đã kh ắ c ph ụ c t ố t đ ượ c nh ữ ng v ấ n đ ề t ồ n t ạ i đ ể ổ n đ ị nh tình hình s ả n xu ấ t, b ả o đ ả m công ăn vi ệ c làm cho ng ườ i lao đ ộ ng thu nh ậ p 1
  2. ti ề n l ươ ng ngày càng nâng cao. Doanh thu t ừ 8 t ỷ đ ồ ng (2004- ch ư a c ổ ph ẩ n) đã lên đ ế n 20 t ỷ đ ồ ng (2005- sau c ổ ph ầ n). Năm 2005,công ty ti ế p t ụ c đ ầ u t ư thêm nhà kho h ơ n 200m2, nâng c ấ p l ắ p đ ặ t h ệ th ố ng thông gió hi ệ n đ ạ i, s ử a ch ữ a nhi ề u nhà x ưở ng khang trang s ạ ch đ ẹ p, mua và trang b ị nhi ề u bàn gh ế d ụ ng c ụ làm vi ệ c cho văn phòng, đ ả m b ả o môi tr ườ ng t ố t cho cán b ộ công nhân viên làm vi ệ c. Ngoài ra, công ty còn đ ầ u t ư nhi ề u máy móc thi ế t b ị hiên đ ạ i, đáp ứ ng đ ủ đi ề u ki ệ n v ớ i yêu c ầ u c ủ a khách hàng. Các kho ả n n ợ BHXH c ủ a công ty nh ữ ng năm tr ướ c cũng đ ượ c tr ả h ế t, công vi ệ c làm ăn luôn ổ n đ ị nh, đ ờ i s ố ng cán b ộ công nhân viên ngày càng đ ượ c nâng cao đ ể an tâm làm vi ệ c Hi ệ n nay, Công ty v ớ i nhi ệ m v ụ chính, ch ủ y ế u là làm gia công. Th ị tr ườ ng c ủ a công ty bao g ồ m c ả trong và ngoài n ướ c. Công ty ch ủ y ế u làm gia công xu ấ t kh ẩ u cho các b ạ n hàng ở M ỹ , m ộ t s ố n ướ c EU, Châu Á nh ư : Đài Loan, Hàn Qu ố c, Nh ậ t B ả n, H ồ ng Kông…Th ị tr ườ ng trong n ướ c là m ộ t s ố b ạ n hàng thân quen t ừ tr ươ ca, chi ế m t ỷ l ệ r ấ t nh ỏ trong t ổ ng giá tr ị s ả n xu ấ t. Bi ể u đ ồ th ị tr ườ ng c ủ a Công ty năm 2008 ThÞt ­ êng   r EU 5% ThÞ  ThÞt ­ êng   r Tr­ êng  néi®Þ 6%   a  M ü16% ThÞt ­ êng   r Ch©u  ¸  73% 1.2. Các đ ặ c đi ể m có ả nh h ưở ng đ ế n công tác đ ị nh m ứ c c ủ a công ty: 1.2.1.T ổ ch ứ c b ộ máy qu ả n lý: B ộ máy qu ả n lý c ủ a Công ty có đ ầ y đ ủ các phòng ban ch ứ c năng đ ể ph ụ c v ụ cho doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t công nghi ệ p trong n ề n kinh 2
  3. t ế th ị tr ườ ng nói chung và t ạ o đi ề u ki ệ n thu ậ n l ợ i h ỗ tr ợ cho công tác đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng nói riêng. Song c ơ c ấ u b ộ máy qu ả n lý còn c ồ ng k ề nh, d ẫ n đ ế n qu ả n lý và đi ề u hành qu ả n lý còn ch ồ ng chéo. C ụ th ể v ề công tác đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng, có s ự ch ồ ng chéo gi ữ a Phòng k ỹ thu ậ t và Phòng t ổ ch ứ c lao đ ộ ng, ph ố i h ợ p thi ế u ch ặ t ch ẽ . 1.2.2. Lao đ ộ ng: Công ty hi ệ n nay có l ự c l ượ ng lao đ ộ ng khá đông và đ ầ y đ ủ ngành ngh ề c ầ n có c ủ a m ộ t công ty may. Song có hi ệ n t ượ ng m ộ t s ố lao đ ộ ng làm vi ệ c ch ư a đúng v ớ i ngành ngh ề chuyên môn, s ố l ượ ng lao đ ộ ng ph ổ thông còn t ươ ng đ ố i cao. Trình đ ộ chuyên môn c ủ a công nhân s ả n xu ấ t ở m ứ c đ ộ trung bình. S ố công nhân b ậ c 4 và 5 ch ỉ chi ế m h ơ n 10%, b ậ c 6 ch ư a đ ượ c 1%, trong khi đó s ố công nhân b ậ c 1 và 2 chi ế m t ớ i kho ả ng 60%. V ớ i trình đ ộ chuyên môn nh ư v ậ y, s ả n ph ẩ m làm ra có hàm l ượ ng k ỹ thu ậ t ch ư a cao. C ấ p b ậ c công nhân bình quân năm 2008 là 2.21, trong khi đó c ấ p b ậ c công vi ệ c bình quân c ủ a đa s ố các đ ơ n hàng là 2.5. Nh ư v ậ y, so sánh t ươ ng quan gi ữ a c ấ p b ậ c công vi ệ c và c ấ p b ậ c công nhân th ấ y r ằ ng tình hình s ử d ụ ng lao đ ộ ng c ủ a công ty nh ư v ậ y là t ươ ng đ ố i đáp ứ ng đ ượ c yêu c ầ u s ả n xu ấ t. Nhìn chung lao đ ộ ng c ủ a Công ty là t ươ ng đ ố i tr ẻ , ph ầ n l ớ n trình đ ộ chuyên môn th ấ p, ch ư a có kinh nghi ệ m. M ặ c dù lao đ ộ ng tr ẻ có s ứ c kh ỏ e song s ố lao đ ộ ng này th ườ ng không ổ n đ ị nh. 1.2.3. Nguyên ph ụ li ệ u: Nguyên v ậ t li ệ u trong s ả n xu ấ t bao g ồ m: V ả i, mác, chun, ch ỉ , gi ấ y l ụ a, túi PE. Các nguyên v ậ t li ệ u này đ ượ c cung c ấ p tùy thu ộ c vào khách hàng yêu c ầ u. Nhìn chung đ ặ c đi ể m v ề nguyên v ậ t li ệ u ả nh h ưở ng không nh ỏ t ớ i quá trình s ả n xu ấ t kinh doanh nói chung và công tác đ ị nh m ứ c nói riêng. Đôi khi nó gây ách t ắ c trong s ả n xu ấ t do ph ả i ng ừ ng vi ệ c đ ể ch ờ đ ợ i nguyên ph ụ li ệ u. 1.2.4. Công ngh ệ : K ế ho ạ ch- XNK S ơ đ ồ dây chuy ề n công ngh ệ khép kín c ủ a Công ty K ỹ thu ậ t chu ẩ n b ị cho s ả n xu ấ t 4 phân Là xưở K hơi ng C đóng sản 3 S gói V ậ t t ư ti ế p nh ậ n xu ấ t nguyên ph ụ li ệ u
  4. M ố i quan h ệ gi ữ a các khâu, b ộ ph ậ n trong t ổ ch ứ c s ả n xu ấ t c ủ a Công ty nh ị p nhàng làm tăng năng su ấ t lao đ ộ ng cà thu ậ n ti ệ n cho công tác đ ị nh m ứ c. Tuy nhiên v ớ i mô hình này, các phân x ưở ng s ả n xu ấ t th ườ ng b ị đ ộ ng do công tác chu ẩ n b ị s ả n xu ấ t ph ả i ph ụ thu ộ c vào khách hàng nh ư : cung c ấ p v ậ t t ư không đ ồ ng b ộ , tài li ệ u k ỹ thu ậ t đ ế n ch ậ m, s ả n xu ấ t m ẫ u không k ị p… ả nh h ưở ng không t ố t đ ế n tình hình th ự c hi ệ n đ ị nh m ứ c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. 1.2.5.Máy móc thi ế t b ị : Xu ấ t phát t ừ yêu c ầ u c ủ a khách hàng và th ự c t ế trong quá trình s ả n xu ấ t, trong nh ữ ng năm v ừ a qua, Công ty may I H ả i D ươ ng đã liên t ụ c đ ầ u t ư mua s ắ m máy móc thi ế t b ị hi ệ n đ ạ i và các máy móc thi ế t b ị chuyên dùng nh ư : Máy Kansai 3 kim 5ch ỉ , máy quay séc tay, máy đinh b ọ , thúa khuy,…và thay các máy cũ l ạ c h ậ u b ằ ng máy m ớ i hi ệ n đ ạ i.Do v ậ y ch ấ t l ượ ng máy móc hi ệ n t ạ i c ủ a Công ty là khá t ố t. Tuy nhiên, trang thi ế t b ị , máy móc còn thi ế u và ch ư a đ ồ ng b ộ , ch ư a đáp ứ ng đ ượ c yêu c ầ u s ả n xu ấ t, m ộ t s ố công đo ạ n còn ph ả i đi thuê gia công ho ặ c m ượ n máy móc thi ế t b ị , do v ậ y ả nh h ưở ng không t ố t đ ế n công tác đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng 2. Công tác đ ị nh m ứ c ở công ty may I H ả i D ươ ng: Do có s ự thay đ ổ i trong ph ươ ng th ứ c qu ả n lý cũng nh ư ph ươ ng th ứ c s ả n xu ấ t nên công tác đ ị nh m ứ c ở công ty may I H ả i D ươ ng nên công tác đ ị nh m ứ c c ủ a công ty cũng thay đ ổ i. Sau đây chúng ta xem xét công tác đ ị nh m ứ c đ ố i v ớ i b ướ c công vi ệ c so ch ắ p băng d ệ t vào thân tr ướ c trên c ủ a s ả n ph ẩ m NQ4 (áo d ệ t kim c ộ c tay n ữ ) trong hai giai đo ạ n: 1.1. Giai đo ạ n tr ướ c năm 2006: Đ ị nh m ứ c theo ph ươ ng pháp th ố ng kê kinh nghi ệ m: 1.1.1. Đi ề u ki ệ n th ự c hi ệ n: + Công nhân t ự chuy ể n hàng sang b ộ ph ậ n ti ế p theo. + Công nhân t ự v ệ sinh máy móc và thi ế t b ị , ch ỗ làm vi ệ c. + Máy móc, thi ế t b ị , nguyên ph ụ li ệ u b ố trí, s ắ p x ế p thu ậ n ti ệ n. 1.1.2. Quy trình xây d ự ng m ứ c c ụ th ể . 4
  5. • B ướ c 1: Cán b ộ Phòng K ỹ thu ậ t phân chia quy trình công ngh ệ theo các b ướ c công vi ệ c, xây d ự ng thi ế t k ế chuy ề n. Trong thi ế t k ế chuy ề n bao g ồ m: - Các b ướ c công vi ệ c - C ấ p b ậ c công vi ệ c cho t ừ ng b ướ c. - Th ờ i gian tác nghi ệ p cho t ừ ng b ướ c công vi ệ c. T ổ ng h ợ p th ờ i gian tác nghi ệ p cho t ừ ng b ướ c công vi ệ c xây d ự ng nên th ờ i gian tác nghi ệ p cho m ộ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m(Ttn). • B ướ c 2: Cán b ộ đ ị nh m ứ c c ủ a phòng T ổ ch ứ c căn c ứ vào thi ế t k ế chuy ề n ti ế p t ụ c xác đ ị nh m ứ c s ả n l ượ ng và đ ơ n giá ti ề n l ươ ng s ả n ph ẩ m, m ứ c th ờ i gian. Tca TTN M s = l = M t g Tt n L cbcv = cbcv ×M L t g ĐG = M sl Mtg = Tck + Tpv + Ttn + Tnn Trong đó: Msl: M ứ c s ả n l ượ ng Tca: Th ờ i gian ca làm vi ệ c Mtg: M ứ c th ờ i gian TTN: T ổ ng th ờ i gian tác nghi ệ p Ttn: Th ờ i gian tác nghi ệ p c ủ a 1 đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m ĐG: Đ ơ n giá TPV: T ổ ng th ờ i gian ph ụ c v ụ Tpv: M ứ c th ờ i gian ph ụ c v ụ Tnn: M ứ c th ờ i gian nhu c ầ u và ngh ỉ ng ơ i Tck: Th ờ i gian chu ẩ n k ế t cho m ộ t s ả n ph ẩ m Lcbcv: M ứ c l ươ ng c ấ p b ậ c công vi ệ c 5
  6. Vi ệ c xác đ ị nh m ứ c th ờ i gian (Mtg) đ ố i v ớ i các mã hàng đ ề u đ ượ c xác đ ị nh b ằ ng th ố ng kê kinh nghi ệ m. Cán b ộ Phòng K ỹ thu ậ t và cán b ộ đ ị nh m ứ c căn c ứ vào tài li ệ u k ỹ thu ậ t và quá trình làm th ử t ạ i Phòng K ỹ thu ậ t, th ự c t ế s ả n xu ấ t k ế t h ợ p v ớ i kinh nghi ệ m sau đó th ố ng nh ấ t xác đ ị nh Tck, Tpv, Tnn. Đ ố i v ớ i mã hàng NQ4, b ướ c công vi ệ c so ch ắ p băng d ệ t vào thân tr ướ c trên, công ty đ ư a ra đ ị nh m ứ c nh ư sau: M ứ c s ả n l ượ ng: Ttn = 25 giây; TTN = 6.75 gi ờ /ngày TTN 6. × 3600 75 M s = l = = 972 s¶nphÈm /ngµy Ttn 25 M ứ c th ờ i gian: Tca 8× 3600 M t g = = = 29. 63 M sl 972 giây • B ướ c 3: Cán b ộ đ ị nh m ứ c l ậ p k ế ho ạ ch s ả n ph ẩ m năm, đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng, k ế ho ạ ch qu ỹ l ươ ng, đ ơ n giá ti ề n l ươ ng k ế ho ạ ch. • B ướ c 4: Cán b ộ đ ị nh m ứ c trình lên lãnh đ ạ o và các S ở liên quan đ ể xét duy ệ t. • B ướ c 5 : Đ ư a m ứ c vào s ả n xu ấ t cho các phân x ưở ng, t ổ . 1.1.3. Đánh giá: * Ư u đi ể m: Quy trình xây d ự ng m ứ c c ủ a công ty trong giai đo ạ n này không t ố n nhi ề u th ờ i gian công s ứ c đ ể đ ư a ra các m ứ c. * Nh ượ c đi ể m: Quy trình và ph ươ ng pháp xây d ự ng m ứ c c ủ a công ty may I H ả i D ươ ng trong giai đo ạ n này t ồ n t ạ i khá nhi ề u nh ượ c đi ể m, c ụ th ể nh ư sau: Th ứ nh ấ t: Vi ệ c phân chia quy trình công ngh ệ theo các b ướ c công vi ệ c là r ấ t quan tr ọ ng, song t ạ i Công ty ch ỉ do Phòng K ỹ thu ậ t th ự c hi ệ n, thi ế u s ự k ế t h ợ p v ớ i cán b ộ đ ị nh m ứ c. Do đó trong quá trình phân chia s ẽ thi ế u chính xác. 6
  7. Th ứ hai: Vi ệ c xác đ ị nh th ờ i gian tác nghi ệ p cho t ừ ng b ướ c công vi ệ c do Phòng K ỹ thu ậ t ti ế n hành làm th ử và b ấ m gi ờ là ch ư a chính xác và thi ế u khoa h ọ c. Vi ệ c xác đ ị nh th ờ i gian tác nghi ệ p này ph ả i có s ự k ế t h ợ p gi ữ a cán b ộ k ỹ thu ậ t và cán b ộ đ ị nh m ứ c b ấ m gi ờ t ạ i các phân x ưở ng, t ổ do công nhân tr ự c ti ế p s ả n xu ấ t. Th ứ ba: Vi ệ c xác đ ị nh Tck, Tpv, Tnn d ự a vào th ố ng kê kinh nghi ệ m mà không ti ế n hành ch ụ p ả nh kh ả o sát t ạ i n ơ i làm vi ệ c là ch ư a chính xác. Th ứ t ư : Không xây d ự ng đ ượ c m ứ c s ả n l ượ ng cho t ừ ng lao đ ộ ng th ự c hi ệ n t ừ ng b ướ c công vi ệ c mà ch ỉ xác đ ị nh m ứ c s ả n l ượ ng bình quân s ả n ph ẩ m giao cho t ừ ng lao đ ộ ng. Nh ư v ậ y công nhân làm vi ệ c ch ỉ có m ứ c th ờ i gian mà không có m ứ c s ả n l ượ ng cho t ừ ng b ướ c công vi ệ c. Nh ư v ậ y, vi ệ c xây d ự ng m ứ c trong giai đo ạ n này t ạ i Công ty May I H ả i D ươ ng là ch ư a đúng quy trình đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng có căn c ứ khoa h ọ c. Vi ệ c xây d ự ng m ứ c nh ư trên d ẫ n đ ế n m ứ c xây d ự ng đ ượ c thi ế u chính xác và không phù h ợ p v ớ i th ự c t ế , kh ả năng c ủ a công nhân. 1.2.Giai đo ạ n t ừ 2007 đ ế n nay: Đ ị nh m ứ c theo ph ươ ng pháp ch ụ p ả nh th ờ i gian làm vi ệ c và b ấ m gi ờ b ướ c công vi ệ c: 1.2.1. Đi ề u ki ệ n th ự c hi ệ n: - Nguyên v ậ t li ệ u đ ượ c cung c ấ p t ậ n n ơ i làm vi ệ c. - Công nhân t ự đi ề u ch ỉ nh máy - Tra d ầ u máy, v ệ sinh máy móc thi ế t b ị , s ử a ch ữ a do công nhân c ơ đi ệ n đ ả m nhi ệ m. - Máy móc đ ượ c thay m ớ i, hi ệ n đ ạ i. 1.2.2.Các b ướ c ti ế n hành đ ị nh m ứ c: Quá trình xây d ự ng đ ị nh m ứ c c ủ a công ty g ồ m các b ướ c sau:  B ướ c 1: Cán b ộ phòng k ỹ thu ậ t k ế t h ợ p v ớ i cán b ộ đ ị nh m ứ c phân chia quy trình công ngh ệ theo các b ướ c công vi ệ c, xác đ ị nh m ứ c đ ộ ph ứ c t ạ p c ủ a các b ướ c công vi ệ c (c ấ p công vi ệ c).  B ướ c 2: T ổ ch ứ c cho công nhân làm th ử v ớ i đi ề u ki ệ n làm vi ệ c và t ổ ch ứ c ph ụ c v ụ n ơ i làm vi ệ c đúng yêu c ầ u k ỹ thu ậ t. Khi công nhân đã làm quen v ớ i môi tr ườ ng công 7
  8. vi ệ c thì các b ộ đ ị nh m ứ c ti ế n hành b ấ m gi ờ và ch ụ p ả nh làm vi ệ c c ủ a công nhân. T ổ ng h ợ p k ế t qu ả ch ụ p ả nh và b ấ m gi ờ ta tính đ ượ c m ứ c th ờ i gian và m ứ c s ả n l ượ ng c ủ a m ỗ i công vi ệ c.  B ướ c 3 : D ự a vào k ế t qu ả tính th ờ i gian hao phí đ ể xây d ự ng đ ơ n giá ti ề n l ươ ng cho t ừ ng công đo ạ n và cho t ừ ng s ả n ph ẩ m, l ậ p k ế ho ạ ch s ả n xu ấ t năm, đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng, k ế ho ạ ch qu ỹ l ươ ng. Lsp = ĐG × SLtt Trong đó: Lsp : Ti ề n l ươ ng s ả n ph ẩ m SLtt : S ố l ượ ng s ả n ph ẩ m th ự c t ế  B ướ c 4: Cán b ộ đ ị nh m ứ c trình lên lãnh đ ạ o và các S ở liên quan v ề công tác đ ị nh m ứ c và k ế t qu ả xây d ự ng đ ượ c, đ ơ n giá ti ề n l ươ ng đ ể xét duy ệ t.  B ướ c 5: Đ ư a m ứ c có ti ề n l ươ ng xu ố ng phân x ưở ng, t ổ s ả n xu ấ t đ ể áp d ụ ng th ự c hi ệ n. 1.2.3. Các ch ỉ tiêu đ ị nh m ứ c xây d ự ng đ ượ c : Các ch ỉ tiêu m ứ c m ớ i xây d ự ng đ ượ c d ự a vào k ế t qu ả ch ụ p ả nh th ờ i gian làm vi ệ c và b ấ m gi ờ b ướ c công vi ệ c. K ế t qu ả ch ụ p ả nh b ướ c công vi ệ c so ch ắ p băng d ệ t vào thân tr ướ c trên nh ư sau: Phi ế u ch ụ p ả nh cá nhân ngày làm vi ệ c. Phân x ưở ng IV- T ổ 11. Ng ườ i quan sát: Nguy ễ n Xuân Th ắ ng. Tên công nhân: Nguy ễ n Th ị Huy ề n. Ngày quan sát: 12/04/2004 Công vi ệ c: So ch ắ p băng d ệ t vào TT trên. C ấ p b ậ c công nhân: B ậ c II Thi ế t b ị : Máy may 1 kim. T ổ ch ứ c ph ụ c v ụ n ơ i làm vi ệ c: Đ ả m b ả o có đ ủ d ụ ng c ụ c ầ n thi ế t, nguyên v ậ t li ệ u đ ượ c cung c ấ p t ậ n n ơ i làm vi ệ c, công nhân t ự đi ề u ch ỉ nh máy, tra d ầ u máy, v ệ sinh máy móc thi ế t b ị , s ử a ch ữ a do công nhân c ơ đi ệ n đ ả m nhi ệ m 8
  9. B ả ng 1:Phi ế u ch ụ p ả nh cá nhân ngày làm vi ệ c ngày 12/04/2006 Đ ộ dài Th ờ i th ờ i STT N ộ i dung quan sát Ký hi ệ u Ghi chú đi ể m gian(phút ) 1 B ắ t đ ầ u quan sát 6h30’ 2 Đ ế n ch ậ m 6h37’ 7 TLP1 Nh ậ n nguyên v ậ t 3 6h42’ 5 TCK1 li ệ u 4 Tra d ầ u máy 6h47’ 5 TCK2 5 Đi ề u ch ỉ nh máy 6h53’ 6 TCK3 6 May 7h17’ 24 TTN1 7 Nói chuy ệ n 7h23’ 6 TLP2 8 Ra ngoài 7h31’ 8 TNN1 9 May 8h35’ 64 TTN2 10 Thay su ố t ch ỉ 8h37’ 2 TPV1 11 U ố ng n ướ c 8h42’ 5 TNN2 12 May 9h50’ 68 TTN3 13 C ắ t ch ỉ +x ế p hàng 9h59’ 9 TPV2 14 Ra ngoài 10h07’ 8 TNN3 Ch ờ nguyên v ậ t 15 10h12’ 5 TLP3 li ệ u 16 May 11h25’ 73 TTN4 17 Ngh ỉ tr ư a s ớ m. 11h30’ 5 TLP4 Ngh ỉ tr ư a t ừ 11 gi ờ 30’ phút đ ế n 13 gi ờ 18 Bắt đầu 13h00’ 19 Đ ế n ch ậ m 13h05’ 5 TLP5 20 May 13h50’ 45 TTN5 21 U ố ng n ướ c 13h55’ 5 TNN4 22 Thay su ố t ch ỉ 13h58’ 3 TPV3 23 May 14h38’ 40 TTN6 24 Ra ngoài 14h48’ 10 TNN5 C ắ t ch ỉ + x ế p 25 14h58’ 10 TPV4 hàng 26 May 15h35’ 37 TTN7 27 Thay ch ỉ m ớ i 15h41’ 6 TPV5 Vừa làm v ừ a nói 9
  10. chuy ệ n 28 U ố ng n ướ c 15h46’ 5 TNN6 29 Nói chuy ệ n 15h52’ 6 TLP6 30 V ệ sinh máy móc 15h54’ 2 TCK4 31 Ngh ỉ s ớ m 16h00 6 TLP7 B ả ng 2:Phi ế u ch ụ p ả nh cá nhân ngày làm vi ệ c ngày 13/04/2006 Đ ộ dài Th ờ i th ờ i STT N ộ i dung quan sát Ký hi ệ u Ghi chú đi ể m gian(phút ) 1 B ắ t đ ầ u quan sát 6h30’ 2 Đ ế n ch ậ m 6h33’ 3 TLP1 Nh ậ n nguyên v ậ t 3 6h37’ 4 TCK1 li ệ u 4 Tra d ầ u máy 6h42’ 5 TCK2 5 Đi ề u ch ỉ nh máy 6h47’ 5 TCK3 6 May 8h06’ 79 TTN1 7 Thay su ố t ch ỉ 8h08’ 2 TPV1 8 Ra ngoài 8h18’ 10 TNN1 9 May 9h11’ 53 TTN2 10 C ắ t ch ỉ +x ế p hàng 9h20’ 9 TPV2 11 U ố ng n ướ c 9h25’ 5 TNN2 12 Thay ch ỉ m ớ i 9h29’ 4 TPV3 13 Nói chuy ệ n 9h33’ 4 TLP2 14 May 10h16’ 43 TTN3 15 M ấ t đi ệ n 10h31’ 15 TLP3 16 May 11h24’ 53 TTN4 17 Ngh ỉ tr ư a s ớ m. 11h30’ 6 TLP4 Ngh ỉ tr ư a t ừ 11 gi ờ 30’ phút đ ế n 13 gi ờ 18 Bắt đầu 13h00’ 19 May 13h44’ 44 TTN5 20 U ố ng n ướ c 13h50’ 6 TNN3 21 Nói chuy ệ n 13h56’ 6 TLP5 22 May 14h30’ 34 TTN6 23 Thay su ố t ch ỉ 14h33’ 3 TPV4 24 Ra ngoài 14h42’ 9 TNN4 25 C ắ t ch ỉ + x ế p 14h52’ 10 TPV5 10
  11. hàng 26 May 15h44’ 52 TTN7 27 U ố ng n ướ c 15h50’ 6 TNN5 28 V ệ sinh máy móc 15h56’ 6 TCK4 29 Ngh ỉ s ớ m 16h00 4 TLP6 B ả ng 3: Phi ế u ch ụ p ả nh các nhân ngày làm vi ệ c ngày 14/04/2006 Đ ộ dài Th ờ i th ờ i STT N ộ i dung quan sát Ký hi ệ u Ghi chú đi ể m gian(phút ) 1 B ắ t đ ầ u quan sát 6h30’ 2 Đ ế n ch ậ m 6h36’ 6 TLP1 Nh ậ n nguyên v ậ t 3 6h41’ 5 TCK1 li ệ u 4 Tra d ầ u máy 6h46’ 5 TCK2 5 Đi ề u ch ỉ nh máy 6h52’ 6 TCK3 6 Nói chuy ệ n 6h58’ 6 TLP2 7 May 8h10’ 72 TTN1 Ch ờ nguyên v ậ t 8 8h16’ 6 TLP3 li ệ u 9 May 9h08’ 52 TTN2 10 Ra ngoài 9h16’ 8 TNN1 C ắ t ch ỉ + x ế p 11 9h24’ 8 TPV1 hàng 12 U ố ng n ướ c 9h31’ 7 TNN2 13 May 10h35’ 64 TTN3 14 Thay su ố t ch ỉ 10h37’ 2 TPV2 15 Ra ngoài 10h47’ 10 TNN3 16 May 11h24’ 37 TTN4 17 Ngh ỉ tr ư a s ớ m. 11h30’ 6 TLP4 Ngh ỉ tr ư a t ừ 11 gi ờ 30’ phút đ ế n 13 gi ờ 18 Bắt đầu 13h00’ 19 Đ ế n ch ậ m 13h04’ 4 TLP5 20 May 13h45’ 41 TTN5 Máy h ỏ ng tìm th ợ 21 13h48’ 3 TLP6 sửa 22 Ch ờ s ử a ch ữ a 14h01’ 13 TLP7 11
  12. 23 May 14h57’ 56 TTN6 24 Thay su ố t ch ỉ 14h59’ 2 TPV3 25 U ố ng n ướ c 15h05’ 6 TNN4 26 May 15h36’ 31 TTN7 C ắ t ch ỉ + x ế p 27 15h41’ 5 TPV4 hàng Ra ngoài 15h50’ 9 TNN5 28 Nói chuy ệ n 15h54’ 4 TLP8 29 V ệ sinh máy móc 16h00 6 TCK4 Nh ư v ậ y, qua 3 ngày ch ụ p ả nh ngày làm vi ệ c c ủ a công nhân Nguy ễ n Th ị Huy ề n, ta có b ả ng t ổ ng h ợ p th ờ i gian tiêu hao c ủ a 3 ngày nh ư sau: - Ngày 12/04/2006: Lo ạ i th ờ i gian Th ờ i gian hao phí L ượ ng th ờ i gian % so v ớ i th ờ i gian hao phí Th ờ i gian chu ẩ n 18 3.75% k ế t (T C K ) Th ờ i gian tác 351 73.13% nghi ệ p (T T N ) Th ờ i gian ph ụ c v ụ 30 6.25% (T P V ) Th ờ i gian ngh ỉ 41 8.54% ng ơ i, nhu c ầ u (T N N ) Th ờ i gian lãng phí 40 8.33% (T L P ) T ổ ng 480 100% B ả ng 4: B ả ng t ổ ng h ợ p th ờ i gian tiêu hao ngày 12/04/06 - Ngày 13/04/2007: Lo ạ i th ờ i gian Th ờ i gian hao phí L ượ ng th ờ i gian % so v ớ i th ờ i gian hao phí Th ờ i gian chu ẩ n 20 4.17% 12
  13. k ế t (T C K ) Th ờ i gian tác 358 74.57% nghi ệ p (T T N ) Th ờ i gian ph ụ c v ụ 28 5.84% (T P V ) Th ờ i gian ngh ỉ 36 7.5% ng ơ i, nhu c ầ u (T N N ) Th ờ i gian lãng phí 38 7.92% (T L P ) T ổ ng 480 100% B ả ng 5: B ả ng t ổ ng k ế t th ờ i gian tiêu hao ngày 13/04/2006 - Ngày 14/04/2007: Lo ạ i th ờ i gian Th ờ i gian hao phí L ượ ng th ờ i gian % so v ớ i th ờ i gian hao phí Th ờ i gian chu ẩ n 22 4.58% k ế t (T C K ) Th ờ i gian tác 353 73.55% nghi ệ p (T T N ) Th ờ i gian ph ụ c v ụ 17 3.54% (T P V ) Th ờ i gian ngh ỉ 40 8.33% ng ơ i, nhu c ầ u (T N N ) Th ờ i gian lãng phí 48 10.00% (T L P ) T ổ ng 480 100% B ả ng 6: B ả ng t ổ ng k ế t th ờ i gian tiêu hao ngày 15/04/2006 13
  14. Qua đó ta có b ả ng xác đ ị nh th ờ i gian tiêu hao trung bình cùng lo ạ i là: Lo ạ i th ờ i gian Th ờ i gian hao phí L ượ ng th ờ i gian % so v ớ i th ờ i gian (phút) hao phí Th ờ i gian chu ẩ n 20 4.17% k ế t (T C K ) Th ờ i gian tác 354 73.75% nghi ệ p (T T N ) Th ờ i gian ph ụ c v ụ 25 5.21% (T P V ) Th ờ i gian ngh ỉ 39 8.12% ng ơ i, nhu c ầ u (T N N ) Th ờ i gian lãng phí 42 8.75% (T L P ) T ổ ng 480 100% B ả ng 8: Th ờ i gian tiêu hao trung bình cùng lo ạ i Nh ư v ậ y, t ổ ng th ờ i gian tác nghi ệ p trong ngày là 354 phút. T ổ ng th ờ i gian hao phí = T C K + T T N + T P V + T N N = 20 + 354 + 25 + 39 = 438 phút V ớ i th ự c t ế t ổ ng s ố s ả n ph ẩ m hoàn thành là 708, hao phí th ờ i 438× 60 gian/đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m = = 37.12 (giây/đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m). 708 354× 60 Th ờ i gian tác ngi ệ p/đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m = = 30 (giây/đ ơ n v ị 708 s ả n ph ẩ m). * Đ ị nh m ứ c th ờ i gian: Qua b ả ng xác đ ị nh th ờ i gian tiêu hao trung bình cùng lo ạ i và t ừ quan sát th ự c t ế t ạ i n ơ i làm vi ệ c, doanh nghi ệ p xác đ ị nh th ờ i gian tiêu hao đ ị nh m ứ c cho công vi ệ c so ch ắ p băng d ệ t vào thân trên nh ư sau: 14
  15. Lo ạ i Th ờ i gian hao phí L ượ ng Th ờ i gian đ ị nh m ứ c th ờ i gian th ự c t ế th ờ i gian L ượ ng % so v ớ i tăng (+), L ượ ng % so v ớ i th ờ i gian th ờ i gian gi ả m (-) th ờ i gian th ờ i gian (phút) quan sát quan sát Th ờ i 20 4.17% -2 18 3.75% gian chu ẩ n kết (T C K ) Th ờ i 354 73.75% + 48 402 83.75% gian tác nghi ệ p (T T N ) Th ờ i 25 5.21% + 10 35 7.29% gian ph ụ c v ụ (T P V ) Th ờ i 39 8.12% - 14 25 5.21% gian nghỉ ng ơ i, nhu c ầ u (T N N ) Th ờ i 42 8.75% gian lãng phí (TLP) T ổ ng 480 100 480 100% B ả ng 7: B ả ng cân đ ố i th ờ i gian tiêu hao trung bình cùng lo ạ i: - Th ờ i gian chu ẩ n k ế t là 18 phút, bao g ồ m: th ờ i gian nh ậ n nguyên v ậ t li ệ u, d ụ ng c ụ ; tra d ầ u và đi ề u ch ỉ nh máy, v ệ sinh máy móc thi ế t b ị m ộ t s ố công tác chu ẩ n b ị khác. - Th ờ i gian ph ụ c v ụ là 35 phút, g ồ m có: th ờ i gian thay cu ộ n ch ỉ , su ố t ch ỉ , c ắ t ch ỉ , x ế p hàng và th ờ i gian làm nh ữ ng công vi ệ c ph ụ c v ụ cho quá trình làm vi ệ c. 15
  16. - Th ờ i gian ngh ỉ ng ơ i và nhu c ầ u c ầ n thi ế t là 25 phút, bao g ồ m: th ờ i gian đi u ố ng n ướ c, th ờ i gian nhu c ầ u v ệ sinh cá nhân. Th ờ i gian này nhi ề u vì công nhân ph ả i đi xu ố ng d ướ i u ố ng n ướ c và gi ả i quy ế t nhu c ầ u cá nhân. - Trong k ế t c ấ u th ờ i gian không tính th ờ i gian lãng phí, do v ậ y Công ty c ầ n có bi ệ n pháp kh ắ c ph ụ c th ờ i gian đi mu ộ n v ề s ớ m, b ỏ ra ngoài u ố ng n ướ c, nói chuy ệ n, t ự do đi l ạ i trong quá trình làm vi ệ c. - Th ờ i gian tác nghi ệ p trong ngày là 402 phút. *Đ ị nhm ứ c s ả n l ượ ng TTN 402× 60 M sl == = 804 s ả n ph ẩ m/ngày Ttn 30 M 408× 60 M tg = TG = = 53. giây/s ả n ph ẩ m. 82 M sl 804 * Đánh giá ph ươ ng pháp đ ị nh m ứ c b ằ ng ch ụ p ả nh th ờ i gian làm vi ệ c và b ấ m gi ờ b ướ c công vi ệ c: Quy trình đ ị nh m ứ c nh ư trên có nh ữ ng ư u đi ể m sau: - M ứ c xây d ự ng đ ượ c đ ả m b ả o đ ộ chính xác và phù h ợ p v ớ i ng ườ i lao đ ộ ng, b ở i vì m ứ c đ ượ c xây d ự ng d ự a vào k ế t qu ả th ự c t ế c ủ a công nhân, gi ả m b ớ t s ự chênh l ệ ch c ủ a m ứ c v ớ i kh ả năng th ự c hi ệ n c ủ a công nhân. - Qua vi ệ c phân tích th ờ i gian th ự c t ế s ẽ phát hi ệ n đ ượ c th ờ i gian hao phí không s ả n xu ấ t c ủ a công nhân t ừ đó có bi ệ n pháp kh ắ c ph ụ c. - M ứ c đ ượ c xây d ự ng đúng quy trình yêu c ầ u, chính xác v ề th ờ i gian tác nghi ệ p t ạ o nên đ ộ chính xác trong vi ệ c xác đ ị nh m ứ c th ờ i gian và đ ơ n giá ti ề n l ươ ng, t ừ đó s ẽ công b ằ ng trong tr ả l ươ ng, t ạ o đ ộ ng l ự c tâm lý kích thích công nhân s ả n xu ấ t. 16
  17. 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2