intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án đại số lớp 10: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn - 2

Chia sẻ: Nguyen Phuong Ha Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

152
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo án đại số lớp 10: phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn - 2', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 10: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn - 2

  1. Giáo án đại số lớp 10: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn Luyện Tập (Phần 2) Bài cũ Giáo viên kiểm tra bài trong 5 phút Câu hỏi 1:Phát biểu định lý Viét Câu hỏi 2: Ứng dụng của định lý Viét Bài mới A. Mục đích: Giúp học sinh nắm được: 1/ Về kiến thức - Hiểu và biết cách xét sự tương giao của đường thẳng và Parabol 1
  2. - Hiểu ứng dụng định lý Viét. 2/ Về kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng xét sự tương giao của 2 đường thông qua phương trình hoành độ giao điểm của chúng - Điều kiện có nghiệm của phương trình: ax 2  bx  c  0 ( a  0) - Vận dụng tốt định lý Viét. - Kiểm tra được số nghiệm của phương trình trùng phương. - Rèn luyện kỹ năng xét dấu nghiệm của phuơng trình bậc hai. 3/ Về tư duy - Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Chú ý: Trong giờ này, hoạt động của học sinh là chủ yếu, giáo viên chỉ có vai trò hướng dẫn, gợi ý, nhận xét, uốn nắng các sai sót mà học sing mắc phải. 2
  3. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Giáo viên: chuẩn bị một số câu hỏi nhằm ôn tập toàn bộ kiến thức về phương trình bậc nhất, bậc 2 Học sinh: - Nắm kỹ phương trình bậc 2 : Điều kiện có nghiệm, dấu các nghiệm của pt bậc hai, Định Lý Viét - Làm các bài tập từ bài 17 đến 21 trang 81/sgk C. Nội dung bài dạy: Những kiến thức cần nhớ (5 phút) 1/ Định lý Viét đối với phương trình bậc 2: Hai số x1, x2 là các nghiệm của phương trình bậc 2: khi và chỉ khi chúng thỏa mãn các hệ ax 2  bx  c  0 ( a  0) b c thức: x1  x2  , x1 x2  a a 2/ Phân tích đa thức thành nhân tử: Nếu đa thức có 2 nghiệm x1, x2 thì nó có f ( x)  ax 2  bx  c thể phân tích thành nhân tử f ( x)  a ( x  x1 )( x  x2 ) 3/ Cho phương trình bậc 2: có hai ax 2  bx  c  0 ( a  0) b c nghiệm . Đặt Khi đó: x1 , x2 ( x1  x2 ) S , P a a - Nếu thì x1  0  x2 P0 3
  4. - Nếu thì P  0, S  0 0  x1  x2 - Nếu thì P  0, S  0 x1  x2  0 HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP Thời Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng Gian giáo viên học sinh Hoạt động 1: Biện luận số giao điểm của Parabol và đường thẳng HĐ1 Biện luận số giao Phương trình hoành điểm của 2 độ giao điểm của (P) :5 Tl1:  x 2  2x  3  x2  m phút parabol và (P'): Tl2: Số nghiệm ( P) : y   x 2  2 x  3, Bài  x 2  2x  3  x2  m của pt hoành độ ( P ') : y  x 2  m 17/8 giao là số giao (1)  2 x2  2x  m  3  0 theo tham số m 0 sgk điểm của(P) và  '  1  2(m  3)  2m  7 H1:Viết pt hoành Chia (P') 7 - Nếu độ giao điểm của 2m  7  0  m  2 thàn 7 Tl3: thì (P) m (P) và (P') thì pt (1) có 2 2 h2 cắt (P') tại 2 điểm 4
  5. H2: Có nhận xét phân biệt. nghiệm phân biệt nhó m và gì về số nghiệm nên (P) cắt (P') tại 2 7 (P) tiếp xúc m 2 mỗi của pt hoành độ điểm phân biệt. (P') giao điểm và số nhó 7 - Nếu 2m  7  0  m  7 (P) không 2 m giao điểm của m 2 thì (1) có nghiệm cắt (P') c hỉ (P),(P') kép nên (P) tiếp xúc trình H3 : Từ đó kết (P') bày luận số giao điểm 7 - Nếu 2m  7  0  m  2' và 2 thì (1) vô nghiệm sau nên (P) không cắt đó (P') nhận xét Hoạt động 2: Dùng định lý Viét để xét dấu các nghiệm pt bậc hai và xác định số nghiệm của pt trùng phương Tìm các giá trị (1) có 2 nghiệm Bài Tl1: (1) có 18/8 của m để phương 2nghiệm phân biệt phân biệt 5
  6. 0 trình    0  4  m 1  0  m  5    0  4  m 1  0  m  5 sgk: có 2 x 2  4 x  m  1  0 (1) Khi đó: theo định lý  x1  x2  4 Tl2:   x1 x2  m  1 nghiệm thỏa Cả  x1  x2  4 x1 , x2 Viét có:   x1 x2  m  1 Tl3: x13  x2  40 3 lớp x13  x2  ( x1  x2 )( x12  x1 x2  x2 ) 3 2 Ta có: cùng H1:Điều kiện để Tl4: Từ Tl3 ta suy x13  x2  40 3 làm, pt (1) có 2 7 ra  ( x1  x2 )( x12  x1 x2  x2 )  40 2 m 3 sau nghiệm phân biệt  ( x1  x2 )(( x1  x2 )2  3 x1 x2 )  40 7 đó m H2: Tính tổng và 3 7 Vậy thì (1) có 2 đặt m tích các nghiệm 3 các nghiệm phân biệt x1, của (1) câu x2 thỏa x13  x2  40 3 H3: Đưa về x13  x2 3 hỏi tổng, tích của x1 cả và x2 lớp H4: Kết luận cùng t rả lời. Gọi 1hs trình 6
  7. bày ở bảng Bài 19/80sgk x 2  (4 m  1) x  2( m  4)  0 (1) Tl1: Điều kiện để (1) có 2 nghiệm H1:Điều kiện để pt có 2 nghiệm phân biệt pt có 2 nghiệm phân biệt:    16m 2  33  0 m 0 phân biệt Theo định lý Viét: Tl2: H2: Dùng định  x1  x2  (4m  1) (1)  x1  x2  (4m  1) (1) ( x1  x2 )  ( x1  x2 )  Viét và giả thiết  x1 x2  2( m  4) (2)  x1 x2  2(m  4) (2) để tìm m và x2-x1=17 Có: x2-x1=17 (3) Từ đó tìm được Từ (1), (2), (3) suy ra: m  4 m  4 Khi đó 2 nghiệm của phương trình và x2=0 (khi x1  17 m=4) x1=-1 và x2=16 (khi 7
  8. m=-4) a) Đưa pt cho về Cả lớp lắng nghe v Bài 20/80sgk: a) - Đưa pt cho về pt bậc 2( pt này và tự ghi bài vào vở phải có 2 nghiệm pt bậc hai dương) mà có - Phương trình có S0 nên có 2 2 nghiệm âm nên nghiệm âm do đó pt vô nghiệm. pt cho vô nghiệm b) Để ý : a.c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2