Giáo án đại số lớp 10: Tiết 25. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
lượt xem 16
download
Tài liệu tham khảo về giáo án đại số lớp 10...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 10: Tiết 25. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
- Giáo án đại số lớp 10: TIẾT 25 : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH (tt) A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức: - Hiểu khái niệm và định lí về phương trình hệ quả , khái niệm về phương trình nhiều ẩn và phương trình tham số . - Nắm vững các khái niệm và định lí về phương trình tương đương , phương trình hệ quả để giải các bài toán liên quan đến phương trình . 2.Về kĩ năng: - Biết biến đổi phương trình tương đương , phương trình hệ quả và xác định được hai phương trình đã cho có phải là hai tương đương hay phương trình hệ quả không .
- - Vận dụng được các phép biến đổi tương đương , hệ quả vào việc giải các phương trình . - Bước đầu nắm được tập hợp nghiệm của phương trình tham số . 3.Về tư duy: - Hiểu được phép biến đổi hệ quả , xác định được phương trình tham số , phương trình nhiều ẩn . 4.Về thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc khoa học. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Giáo viên: Soạn bài, dụng cụ giảng dạy. - Học sinh: Soạn bài, nắm vững các kiến thức đã học về phương trình tương đương , làm bài tập ở nhà, chuẩn bị các dụng cụ học tập. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- - Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , đan xen hoạt động nhóm . - Phát hiện và giải guyết vấn đề . D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động của Hoạt động của học Ghi bảng giáo viên sinh - Giớí thiệu bài học 3. Phương trình và đặt vấn đề vào hệ quả . bài . Khái niệm HĐ1: - Theo dỏi, ghi nhận phương trình một kiến thức. a. Ví dụ : Xét hệ quả . phương trình: - Đưa ra ví dụ dẫn (1) x 1 3 x dắt đến khái niệm - Bình phương phương trình hệ hai vế quả . x – 1 = 9 – 6x x – 1 = 9 – 6x + - Xét ptrình
- x2 (2) + x2 (2) : (1) x 1 3 x - Bình phương hai - Tìm tập nghiệm - ; S 2 2 ; 5 S 1 2 vế ta được phương của hai phương . trình mới. trình S 2 S1 - Tìm nghiệm của - ; . - Nên (2) là S 2 2 ; 5 S 1 2 phương trình (1) phương trình hệ - S 2 S1 và (2) quả của(1) - (1) không tương - Nhận xét về hai đương (2) tập nghiệm của (1) b.Phương trình - Nêu định nghĩa và (2) phương trình hệ quả hệ quả : - (1) có tương : Một phương trình ( sgk ) đương (2) ? được gọi là hệ quả - Đưa ra khái niệm của phương trình phương trình hệ cho trước nếu tập (2) là phương quả. nghiệm của nó chứa trình hệ quả - Yêu cầu hs phát tập nghiệm của của(1) nên phương trình đã biểu lại .
- cho. x 1 3 x (1) - Giới thiệu - Nhận xét x = 5 S 1 nghiệm ngoại lai. x – 1 = 9 – 6x + x2 (2) - Nêu nhận xet nghiệm x = 5 của - 5 S Nên 5 gọi 1 (2) với là nghiệm ngoại S1 lai của (1). - x = 5 là nghiệm - Theo dỏi, ghi nhận của (2) nhưng kiến thức , tham gia không là nghiệm đóng góp ý kiến của (1). Ta gọi 5 là thông qua các gơi ý nghiệm ngoại lai của Gv của (1) - Tìm tập hợp nghiệm các phương Cũng cố HĐ2: ttrình phương trình hệ - Tìm mối quan hệ quả bao hàm giữa các tập hợp nghiệm
- - Nêu các bước khi - Dựa vào định lí kết xác định phương luận trình hệ quả -Đọc hiểu yêu cầu ∙ H3 : sgk. bài toán. - Tiến hành làm bài - Thực hiện giải - Trình bày nội dung bài làm ∙H3 sgk. - Theo dỏi, ghi nhận kiến thức. - Theo dỏi hoạt - Phát biểu ý kiến về động hs bài làm của bạn - Gọi hs trình bày b. Định lí 2 : bài giải (sgk) - Theo dỏi, ghi nhận - Gọi hs nêu nhận xét bài làm của bạn kiến thức. c. Lưu ý : (sgk) - Chính xác hóa -Thử lại các
- nội dung bài giải nghiệm của : Giơí thiệu - Phát biểu định lí : phương trình để HĐ3 bỏ nghiệm ngoại định lí 2 về Khi bình phương lai phương trình hệ hai vế của một quả . phương trình ta - Thông qua các ví được một phương dụ hướng dẫn hs đi trình hệ quả của phương trình đã cho đến định lí 2 - Phát biểu định lí - Hướng dẫn hs loại bỏ nghiệm ngoại lai của a. Ví dụ : Gỉai phương trình phương trình: -Theo dỏi, ghi nhận kiến , tham gia đóng (1). x 3 9 2x : Cũng cố góp ý kiến thông HĐ4 Bình phương hai định lí 2 qua các gơi ý của
- - Chốt lại các phép Gv vế ta được: biến đổi dẫn đến x=4 phương trình hệ (2). quả - Thử lại x = 4 Thỏa mãn (1). - Đọc hiểu yêu cầu Vậy nghiệm (1) bài toán. - Giao nhiệm vụ là x = 4. cho các nhóm giải │x - 2│= 2x bài tập 4a và 4d – 1 (1). - Thảo luận nhóm sgk - Bình phương để tìm kết quả - Lưu ý hs vận hai vế ta được - Xác định nghiệm dụng các phép biến 3x2 - 3 = 0 ngoại lai đổi hệ quả (Bình - Phương trình phương hai vế ) để -Tiến hành làm bài này có hai theo nhóm làm bài nghiệm x = ± 1. - Thử lại để loại bỏ - Đại diện nhóm -Thử lại x = -1 trình bày kết quả bài nghiệm ngoại lai không phải là
- - Yêu cầu các làm của nhóm nghiệm của phương trình (1). nhóm trình bày - Nhận xét kết quả bài làm của các Vậy nghiệm (1) --- nhóm là x = 1. Nhận xét kết quả bài làm của các - Hs theo dỏi, nắm 4. Phương trình nhóm , phát hiện vững các kiến thức nhiều ẩn . các lời giải hay và đã học. nhấn mạnh các điểm sai của hs khi - Theo dõi và ghi làm bài nhận các hướng a. Ví dụ : dẫn của Gv x + 2y = 3. (1) ∙ HĐ 5 : Phương pt 2 ẩn. trình nhiều ẩn - Cho ví dụ về (-1;1) là nghiệm - Giơí thiệu phương trình 2 ẩn của (1). phương trình nhiều đã được học ở lớp 9. x + yz = 1 ẩn - Cho ví dụ về (2) pt 3 ẩn. phương trình 3 ẩn (-1;0;0) là
- - Yêu cầu hs cho ví đã được học ở lớp 9. nghiêm của (2). dụ phương trình 2 - Tìm nghiệm của b. Lưu ý : (sgk) ẩn đã được học ở phương trình nhiều - phương trình lớp 9. ẩn. nhiều ẩn có vố số - Yêu cầu hs cho ví - Trả lời kết quả bài nghiệm . dụ phương trình 3 làm - Các khái niệm ẩn. - Nhận xét kết quả về phương trình - Giới thiệu của bạn nhiều ẩn giống nghiệm của - Theo dỏi, ghi nhận phương trình một phương trình nhiều ẩn. kiến thức. ẩn. 5. Phương trình HĐ 6 : Phương tham số. trình tham số a. Ví dụ : - Cho ví dụ về - giới thiệu phương m(x + 2) = phương trình chứa trình chứa tham số 3mx – 1. là tham số đã học ở lớp 9. phương trình với - Yêu cầu hs cho ví ẩn x chứa
- dụ phương trình ttham số m tham số . - Việc tìm nghiệm của phương trình chứa tham số phụ - Theo dỏi, ghi nhận thuộc vào giá trị kiến thức.tham gia của tham số. Ta trả lời các câu hỏi gọi đó là giải và cũng cố biện luận 7 : Cũng cố HĐ toàn bài - Phương trình một 6. Luyện tập : ẩn ? phương trình tương đương? phương trình hệ - Ghi nhận kiến thức quả , tham số , cần học cho tiết sau nhiều ẩn - Định lí về
- phương trình tương đương - Định lí về phương trình hệ quả - Giải bài tập sgk - Hướng dẫn bài tập về nhà - Tùy theo trình độ hs chọn và giải một số câu hỏi trắc nghiệm phần tham khảo 8 : Dặn dò HĐ - Về học bài và làm bài tập 3c,d ; 4b , c. trang
- 54-55 sgk - Xem phương trình ax + b = 0 - Công thức nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0. E. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO : 1. Cho phương trình : f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g2(x) + g2(x) (3). Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ? a. (3) tương đương với (1) hoặc (2) ; c. (2) là hệ quả của (3) b. (3) là hệ quả của (1) ; d. Các phát biểu a , b, c đều có thể sai.
- 2. Cho phương trình 2x2 - x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)? x a. ; b. ; c. 2 x 2 x x 5 0 2 2 4x3 x 0 2x 0 1 x ; d. x 2 2x 1 0 3. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Đ S a. =3 2 x x2 0 x2 Đ S b. =2 x3 4 x3 x ( x 2) Đ S c. =2 x2 x2 Đ S d. =2 x2 x 4. Hãy chỉ ra khẳng định sai : x 1 b. x 2 1 0 x 1 2 1 x x 1 0 0 a. ; x 1 c. x 2 x 1 x 2 ( x 1) 2 2 d . x 2 1 x 1, x 0 ; 5. Tập nghiệm của phương trình = là : x2 2x 2x x 2 a. T = 0 ; b. T = ; c. T = ; d. T = 2 0 ; 2
- 6. Tập nghiệm của phương trình = là : x2 2x 2x x 2 a. T = 0 ; b. T = ; c. T = ; d. T = 2 0;2 7. Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu khẳng định sau đúng hoặc sai : a. x0 là một nghiệm của phươg trình f(x) = g(x) nếu f(x0) = g(x0). Đ S b. (-1;3;5) là nghiệm của phương trình : x2 - 2y + Đ 2z - 5 = 0 . S 8. Để giải phương trình : (1) . Một học sinh x 2 2x 3 làm qua các bước sau : ( I ) Bình phương hai vế : (1) x 2 4 x 4 4 x 2 12 x 9 (2) 3x2 – 8x + 5 = 0 ( II ) (2) (3) 5 (III) (3) x =1 x= 3
- 5 (IV) Vậy (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = . Cách 3 giải trên sai từ bước nào ? a. ( I ) ; b. ( II ) ; c. ( III ) ; d . ( IV ) 9. Hãy chỉ ra khẳng định sai x 1 b. x 2 1 0 x 1 2 1 x x 1 0 0 a. ; x 1 2 c. x 2 x 1 x 2 ( x 1) 2 d . x 2 1 x 1, x 0 ;
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 10 chương 4 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
12 p | 776 | 52
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 1)
83 p | 15 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 10: Cung và góc của lượng giác - Trường THPT Duy Tân
6 p | 18 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của tam thức bậc hai
10 p | 13 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của nhị thức bậc nhất
6 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Bất đẳng thức
10 p | 6 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
8 p | 14 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
6 p | 14 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Đại cương về phương trình
10 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Hàm số bậc hai
16 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Chương 2 bài 1 - Hàm số
12 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Các phép toán tập hợp - Trường THPT Sào Nam
9 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 p | 10 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Giá trị lượng giác của một cung
20 p | 10 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10 tiết 26
6 p | 85 | 1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 5
7 p | 62 | 1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 3
6 p | 92 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn