intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 3 tuần 2 năm học 2019-2020 (3 cột)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:45

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án lớp 3 tuần 2 năm học 2019-2020 (3 cột)" với các bài học bím tóc đuôi sam; biết nhận lỗi và sửa lỗi; ôn luyện chính tả; bím tóc đuôi sam; động tác chân - trò chơi: kéo cưa lừa xẻ... Đây là tư liệu tham khảo hữu ích cho quý phụ huynh có thể hướng dẫn các em học sinh học tập ngay tại nhà.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 3 tuần 2 năm học 2019-2020 (3 cột)

  1. TUẦN 2 Ngày soạn: ngày 15 tháng 9năm 2019 Ngày giảng: thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2019 TËp ®äc - KÓ chuyÖn TIẾT 2: AI CÓ LỖI (Trang 12) (GDKNS) I, Môc tiªu: A: Tập đọc 1. Kiến thức:­ Hiểu các từ khó trong bài: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây,… ­ Hiểu nội dung câu chuyện: Khuyên các em, đối với bạn bè phải biết tin yêu và nhường  nhịn, không nên nghĩ xấu về bạn bè. 2. Kĩ năng: ­ Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai do ảnh  hưởng của tiếng địa phương:  Phía bắc: nắn nót, làm cho, nổi giận, nên, lát sau, đến nỗi,lát nữa, xin lỗi, nói, vui lòng… Phía nam: chữ, khuỷu, phần thưởng, trả thù, đến nỗi hỏng, đỏ mặt, củi, bỗng nhiên, xin  lỗi…. ­ Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. ­ Đọc trôi chảy toàn bài, bước đầu biết phân biệt lời của người kể và lời của nhận vật. 3. Thái độ:­ Tăng khả năng tư duy cho học sinh. B: Kể chuyện 1. Kiến thức: ­ Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. ­ Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội  dung. 2. Kĩ năng: ­ Có khả năng tập trung theo dõi các bạn kể chuyện. ­Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. 3. Thái độ:­ Luyện tập khả năng tự tin trước đám đông cho HS. ­ Tăng sức hứng thú với môn học - Giao tiÕp: øng xö v¨n hãa;ThÓ hiÖn sù c¶m th«ng;KiÓm so¸t c¶m xóc II. §å dïng d¹y häc: - Tranh minh ho¹ - B¶ng phô ghi néi dung cÇn luyÖn ®äc. II.C¸c ph¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc cã thÓ sö dông -Tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n;Tr¶i nghiÖm;§ãng vai IV.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc ND ­ TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ôn bài cũ. 3P ­ Yêu cầu 2 HS đọc thuộc bài  MT: Kiểm tra  thơ: “Hai bàn tay em” và trả  ­ 2 HS thực hiện yêu cầu. việc học bài ở  lời câu hỏi.
  2. nhà của học sinh. + Nội dung bài thơ? + Giọng đọc như thế nào? ­ GV nhận xét. ­ HS nghe  II. Dạy bài mới:  30P 1. Giới thiệu  ­ GV cho HS quan sát tranh  ­ HS: Các bạn học sinh đang trong  bài: 3P minh họa như trong SGK và  lớp học bài. Có một bạn mặt buồn  MT: HS biết  hỏi: Nhìn vào bức tranh các  rầu còn các bạn khác chăm chú học  được tên bài sẽ  con thấy điều gì? bài. học. ­ Vậy điều gì đã làm câu bé  buồn rầu như vậy, đã có  chuyện gì xảy ra. Chúng ta  cùng tìm hiểu qua bài tập đoc  ngày hôm nay: “Ai có lỗi”. ­ GV viết tên bài lên bảng và  ­ HS viết tên bài. yêu cầu HS viết bài vào vở. 2. Luyện đọc:  15P MT: Giúp học  ­ GV đọc mẫu cả bài một lần. ­ Cả lớp lắng nghe. sinh rèn kĩ năng  ­ Chú ý thể hiện giọng đọc  ­ Cả lớp lắng nghe. đọc lưu loát, đọc  phù hợp với diễn biến nội  hiểu và đọc diễn  dung câu chuyện. cảm. + Lời của Cô – rét – ti: thân  thiện, dịu dàng. + Lời của En – ri – cô: trả lời  bạn xúc động. + Lời của bố En – ri – cô:  nghiêm khắc. ­ GV gọi HS đọc nối tiếp từng  ­ HS đọc nối tiếp theo dãy bàn. ­ Đọc nối tiếp  câu. câu ­ GV chú ý sữa lỗi phát âm cho  ­ HS sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn  HS. GV đọc mẫu và cho HS  của GV. đọc lại, từ nào nhiều HS mắc  lỗi GV cho cả lớp phát âm lại  từ đó, từ nào ít HS mắc lỗi thì  sửa lỗi cho riêng các HS đó. ­ GV cho HS đọc nối tiếp lại  lần nữa và nhận xét cách đọc. ­ GV hướng dẫn HS đọc từng  đoạn. ­ HS lắng nghe. ­ Đọc nối tiếp  ­ Bài này được chia làm 3  đoạn tương ứng với các đoạn  đoạn 1,2 và 3 trong sgk và yêu cầu  HS đọc nối tiếp từng đoạn. + Đoạn 1: Chú ý giọng đọc và  cách ngắt nghỉ câu dài: ­ Gạch chân phần ngắt, nghỉ vào sách 
  3.  Tôi đang nắn nót viết từng  và 1 hs đọc. chữ thì/ Cô – rét – ti chạm  khuỷu tay vào tôi,/ làm cho cây  bút nguệch ra một đường rất  xấu. ­ Giải nghĩa từ kiêu căng. ­ Giải nghĩa: Kiêu căng là cho rằng  mình hơn người khác, coi thường  + Đoạn 2: Chú ý cách ngắt  người khác. nghỉ câu sau: ­ HS gạch cách ngắt, nghỉ vào trong  Lát sau,/ để trả thù,/ tôi đẩy  sgk và luyện đọc. Cô –  rét – ti một cái/ đến mỗi  hỏng hết trang tập viết của  cậu. + Đoạn 3: Chú ý cách ngắt  nghỉ: Chắc là Cô – rét – ti không cố  ý/ chạm vào khuỷu tay tôi  thật. Giải nghĩa từ: hối hận, can  đảm. ­ Giải nghĩa:  Can đảm: không sợ đau, không sợ  xấu hổ hay nguy hiểm. Hối hận: buồn, tiếc vì lỗi lầm của  + Đoạn 4: Giải nghĩa từ ngây. mình. ­ GV yêu cầu HS đọc nối tiếp  ­ Giải nghĩa từ: ngây: đờ người ra  theo đoạn lần 2. không biết phải nói gì, làm gì. ­ GV gọi HS nhận xét. GV  ­ HS đọc. nhận xét, đánh giá. ­ GV yêu cầu 2 bạn cùng bàn  làm thành một nhóm và luyện  đọc bài theo nhóm. ­ HS luyện đọc theo nhóm. ­ GV bao quát lớp, giám sát hs  luyện đọc. ­ Yêu cầu các nhóm đứng lên  đọc bài ­ Đọc nhóm ­ GV nhận xét. ­ 2, 3 nhóm đọc bài. 3. Tìm hiểu bài:  12P MT: HS nắm rõ  ­ HS đọc đoạn 1 và cho biết? ­ HS: tên 2 bạn nhỏ là Cô – rét – ti và  được nội dung  + Hai bạn nhỏ trong truyện tên  En – ri – cô. bài và rút ra được  là gì? ý nghĩa câu  + Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau? ­ HS: Vì Cô ­ rét – ti vô tình chạm  chuyện. vào khuỷu tay En ­ ri – cô, làm cho  bút của En – ri – cô nguệch ra một 
  4. đường rất xấu. Hiểu lầm bạn cố ý  làm hỏng bài viết của mình nên En –  ri – cô trả thù bạn bằng cách dẩy vào  + Khi bình tĩnh suy nghĩ lại  khuỷu bạn bạn 1 cái. thấy hành động của mình  ­ HS: En – ri – cô muốn xin lỗi bạn. chưa đúng En – ri – cô muốn  làm gì? +Vì sao En – ri – cô hối hận  muốn xin lỗi Cô ­ rét – ti? ­ HS: Vì khi hết giận En – ri –cô thấy  không phải bạn cố ý và nhìn thấy áo  + Hai bạn đã làm lành với  Cô –rét – ti bị sứt chỉ. nhau ra sao? ­ HS: Hết giờ học, Cô – rét­ ti đi theo  En – ri – cô. En – ri – cô rút cây thước  kẻ cầm tay giơ lên. Cô – rét­ ti lại  gần cười hiền hậu làm lành. Hai bạn  + Cô ­ rét – ti nghĩ gì khi chủ  ôm lấy nhau. động làm lành với bạn? ­ HS: Cô – rét – ti là người bạn tốt,  + Lời khuyên của bố En – ri –  coi trọng tình bạn của mình. cô ntn? ­ HS: Bố khuyên En – ri – cô có lỗi  ­ Đọc thầm cả bài và nêu ý  phải xin lỗi trước. nghĩa câu chuyện? ­ HS nhắc lại. ­ GV: Khuyên các em, đối với  bạn bè phải biết tin yêu và  nhường nhịn, không nên nghĩ  xấu về bạn bè. 4. Luyện đọc  ­ GV yêu cầu 1 HS đọc lại  ­ 1 HS đọc bài. lại: 15P đoạn 2. ­ Yêu cầu HS luyện đọc theo  ­ HS luyện đọc. nhóm 3 người theo hình thức  phân vai. Nhắc nhở chú ý  giọng đọc và các chỗ ngắt  nghỉ cho đúng. ­ GV gọi các nhóm đứng lên  ­ 2, 3 nhóm đứng lên đọc. đọc trước lớp. ­GV và HS cùng nhận xét. KỂ CHUYỆN 1. Mục tiêu: 2P ­ Nêu yêu cầu cho HS ­ Lắng nghe. Giúp học sinh rèn  ­ Khi kể chuyện, con phải  kĩ năng kể  đóng vai trò là người dẫn  chuyện, hiểu nội  chuyện. Muốn vậy, các em  dung và ý nghĩa  cần chuyển lời của En – ri –  câu chuyện. cô thành lời của mình. 2. Cách tiến  ­ GV cho HS quan sát và nêu  ­ HS Quan sát lần lượt 5 tranh minh  nội  dung  5  tranh   minh  họa   5  họa 5 đoạn và nêu nội dung
  5. hành: 15P đoạn truyện. Tranh 1:  ­ Bức tranh có nội dung gì: ­ HS: Cô – rét – ti vô tình chạm tay  vào khuỷu tay En – ri­ cô làm nguệch  chữ của bạn. ­ Thái độ của 2 bạn ra sao? ­ HS: En – ri – cô tức giận còn Cô –  rét­ ti cười. Tranh 2: ­ Sao Cô – rét – ti lại tức giận  ­ HS: Vì En – ri – cô làm hỏng cả  như vậ? một trang tập viết của mình. Tranh 3: ­  Bức   tranh   này   nói   về   điều  ­ HS: Tâm trạng của hai bạn sau khi  gì? Cô – rét – ta làm hỏng trang tập viết   của En – rít – cô.. ­ Thái độ của 2 bạn ra sao? ­ HS: En – ri – cô cảm thấy hối hận  còn Cô – rét­ ti cảm thấy buồn. Tranh 4: ­   Nội   dung   bức   tranh   này  ­ HS: Cảnh làm hòa của hai bạn. muốn nói là gì? Tranh 5: ­ HS: trong tranh có bố  của En – ri –   ­ Trong tranh có ai? Nói về nội  tô và En – ri – tô. Bố đang mắng cậu  dung gì? vì chuyện ở lớp. ­ 5 HS thực hiện yêu cầu. ­ GV yêu cầu HS kể lại câu  chuyện. ­ GV và HS nhận xét, đánh giá. III. Củng cố ­  ­ GV: Qua bài này các con rút  ­ HS trả lời. dặn dò: 3P ra được bài học gì? ­ Liên hệ: Chúng ta cần đối xử  với bạn bè như thế nào? ­ Nhận xét tiết học. ­ HS lắng nghe. ­ Yêu cầu HS về nhà kể lại  câu chuyện và chuẩn bị bài  sau. ============================================ TOÁN TIẾT 6. TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ  (có nhớ một lần) (Trang 7) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục   hoặc hàng trăm).  2. Kĩ năng: Biết vận dụng  phép trừ các số có 3 chữ số vào giải bài toán có lời văn   (có một  phép tính trừ). 
  6. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán.  4. Phát triển năng lực: Năng lực tự  học, NL giải quyết vấn đề  và sáng tạo, NL tư  duy ­   lập luận logic, NL quan sát,... * Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 II.CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng: ­ GV: Bảng phụ ­ HS: SGK 2. Phương pháp, kĩ thuật:  ­ Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết  vấn đề, hoạt động nhóm.  ­ Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.  III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:       TG – ND Hoạt động học Hoạt động dạy 1.  HĐ khởi động  ­ Trò chơi: Đoán nhanh đáp số  ­ HS thi đua đoán nhanh đáp số (3 phút): +Gv đọc các phép tình của BT 4  (tiết trước), cho HS thi đua nêu  nhanh kết quả. ­   Tổng   kết   TC,   tuyên   dương  những   em   đoán   đúng,   và   đoán  nhanh nhất ­ Giới thiệu bài ­ ghi đầu bài lên  ­ Học sinh nghe giới thiệu, ghi bài. bảng 3. HĐ hình thành  * Cách tiến hành: (Cả lớp  kiến thức mới  a. Phép trừ: 432 ­ 215 = (13 phút):   ­ Giáo viên viết phép tính lên  ­ 1 HS lên bảng đặt tính và tính,  * Mục tiêu:  bảng dưới lớp làm nháp, tự  tìm ra cách  ­ Biết cách thực  tính. hiện phép trừ các  + Đặt tính như thế nào? ­ Học sinh phát biểu. số có 3 chữ số (có  + Chúng ta bắt đầu tính ở hàng   ­ Từ hàng đơn vị. nhớ một lần ở  nào?   hàng chục hoặc  hàng trăm).   + 2 không trừ  được 5, ta làm  ­ Mượn 1 chục của 3 chục thành  ) thế nào? 12; 12 – 5 = 7 viết 7 nhớ 1.   ­   2  học   sinh  nêu   lại   từng   bước  ­ Giáo viên chốt lại bước tính  trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận  trên xét.   =>  Nêu 2 cách nhớ  sang hàng   chục, thông thường nhớ  xuống   dưới. ­ Tiến hành theo HD của GV
  7.   b. Phép trừ: 627 ­ 143 =  ­ Tiến hành các bước tương tự  phần a. ­ Chú ý  cho HS đối tượng M1  khi thực hiện phép trừ có nhớ 1  ­ Phép trừ: 432 – 215 = 217 là phép  lần sang hàng trăm trừ có nhớ 1 lần ở hàng chục. => So sánh 2 phép tính: ­ Phép trừ: 627 ­ 143 = 484 là phép   trừ có nhớ 1 lần ở hàng trăm. ­ GV chốt kiến thức. 3.   HĐ   thực   hành  * Cách tiến hành:  (20 phút): Bài 1: (Làm cá  ­ Lớp) ­ Học sinh làm bảng con * Mục tiêu:  ­ Chia sẻ kết quả trước lớp ­ Biết cách thực  541 422 564 − − − hiện phép trừ các  127    114      215 số có 3 chữ số (có  414 308 349 nhớ một lần ở  hàng chục hoặc  Bài   2:  (Làm   cá   nhân   –   cặp   ­   ­ Học sinh làm vở hàng trăm). Lớp) ­   Chia   sẻ   kết   quả   trong   nhóm   –  ­ Biết giải bài toán  trước lớp. có lời văn (có 1  627 746 516 phép tính trừ) − − − 443 251     342 184 495 174 Bài   3:   (Làm   cá   nhân   ­   Cặp   ­   ­ HS làm cá nhân ­ Chia sẻ cặp đôi  Lớp) ­ Chia sẻ kết quả trước lớp Bài giải Bạn Hoa sưu tầm được số tem là. ­ Lưu ý khâu trình bày (câu lời     335 ­ 128 = 207 (tem) giải)                           Đáp số: 207 tem. 3.   HĐ   ứng   dụng   ­ VN làm lại bài tập 1 và 2 vào  (4 phút)  vở. ­ Thực hiện luyện tập trừ  các  số có 3 chữ số AN TOAN GIAO THÔNG TIẾT 2: GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT (Trang 8) I. Mục tiêu: ­ HS nắm được đặc điểm của giao thông đương sắt, những wuy định đảm bảo an toàn GT  ĐS
  8. ­ Hs biết thực hiện các quy định khi đi đường gặp đường sắt cắt ngang đường bộ (có rào  chắn và không có rào chắn) ­Có ý thức không đi bộ hoặc chơi đùa  trên đường sắt, không ném đất đá lên tà II. Đồ dung dạy học: ­ GV: ­ Biển báo hiệu nơi có đường sắt đi qua có rào chắn và không có rào chắn ­ Tranh ảnh về đường sắt và nhà ga tàu hỏa ­ Bản đồ tuyến ĐSVN ­ HS: SGK, vở. III. Phương pháp: ­ Quan sát – luyện tập – thực hành. IV. Các hoạt động dạy học: TG – ND Hoạt động học Hoạt động dạy A.Kiểm tra bài  ­ Mạng lưới GTĐB gồm: ­ 2 – 3 HS trả lời cũ: 3p ­ Đường quốc lộ. ­ Đường tỉnh. ­ Đường huyện ­ Đường xã. ­ Nhận xét B. Bài mới: 35p ­ Giới thiệu trực tiếp ­ Nhắc lại + ghi đầu bài 1. Giới thiệu  bài: 1p 2. Nội dung: 34p 2.1: Đặc điểm  * Mục tiêu: Hs biết được đặc  của GT ĐS: 10P điểm của GT ĐS và hệ thống  ĐSVN *  Cách tiến hành ­ HS trả lời cá nhân ­ Ngoài các phương tiện ô tô và xe  máy, còn loại  phương tiện nào  dùng để vận chuyển hàng hóa và  người? ­ Tàu hỏa đi trên loại đường như  thế nào? ­ Em hiểu thế nào là đường sắt? ­ Em hãy nêu sự khác biệt giữa   tàu hỏa và ô tô ­ GV dùng tranh ảnh nhà ga, tàu  ­ Quan sát,  thảo luận nhóm tổ hỏa, đường sắt để giới thiệu + Vì sao tàu hỏa phải có đường  riêng? + Khi gặp tình huống nguy hiểm,  tầu hỏa có thể dừng ngay được  không? Vì sao? * GV nhận xét và  nêu câu trả lời  đúng
  9. Hoạt động  2:Giới thiệu hệ  a) Mục tiêu: thống đường sắt   ­ Hs biết nước ta có đường sắt đi  ở nước ta: 10p những đâu ­Tiện lợi của GT ĐS ­ đại diện nhóm trình bày b) Cách tiến hành ­ GV treo bản đồ  ĐSVN, yc HS  quan sát và trả lời: nước ta có  đường sắt đi tới nhũng đâu, từ Hà  Nội đi tới nhũng đâu? ­ GV chốt ý Hoạt động 3:  Những quy định  a) Mục tiêu ­ Lắng nghe đi trên đường bộ  ­ HS nắm được quy định khi đi  có đường sắt cắt   đường gạp nơi có đường sắt cắt  ngang: 10P ngang đường bộ có rào chắn và  không có rào chắn ­ Biết được những nguy hiểm khi  đi lại hoặc chơi đùa trên đường  sắt, thực hiện nghiêm chỉnh không  chơi đùa trên đường sắt và ném  đất đá lên tàu hỏa ­ Quan sát và thảo luận theo  b) Cách tiến hành nhóm đôi ­ GV hỏi Hs + Các  em đã thấy đường sắt cắt  ngang đường bộ chưa? ở đâu? + Khi tàu đến có chuông báo và  rào chắn không? + Khi đi đường gạp tàu hỏa chạy  cắt ngang đường bộ thì em cần  phải tránh như thế nào? ­ GV giới thiệu biển báo hiệu GT  DDS số 210 và 211: nơi có tàu  hỏa đi qua có rào chắn và không  có rào chắn ­Hs trả lời cá nhân  ­  GỌI 2,3 HS nêu những tai nạn  có thể xảy ra trrên đường sắt ­2,3 Hs trả lời ­ Khi tàu chạy qua, nếu đùa nghịch  ném đất đá lên tàu sẽ như thế  nào? ­ GV kết luận: không đi bộ, ngồi  chơi trên đường sắt.Không ném  đá, đất vào đoàn tàu gây tai nạn  cho người trên tàu. Hoạt động 4:  Luyện tập: 7P a) Mục tiêu:: củng cố nhận thức 
  10. về  đường sắt và đảm bảo an toàn  GT ĐS b)  Cách tiến hành: ­ Làm phiếu theo cá nhân ­ Phát phiếu bài tập, yc Hs điền  đúng, sai vào ô trống. Phiếu bài tập ­ GỌi HS nêu kết quả và phân tích  1 Đường sắt là đường dùng  lí do em vừa chọn chung cho các phương tiện giao  thông  2 Đường sắt là đường dành riêng  cho tàu hỏa 3 Khi gặp tàu hỏa chạy qua, em  cần đứng cách xa đường tàu 5  mét. 4 Em có thể ngồi chơi hoặc đi bộ  trên đường sắt 5 Khi tàu sắp đến và rào cjawns  đã đóng, em lách qua rào chăn để  sang bên kia đường tàu 6 Khi tàu chạy qua đường sắt nơi  không có rào chắn, em có thể  đứng sát đường  tàu dể xem. C.Củng cố, dặn  dò:  2P ­ Đường sắt là đường dành riêng  ­ Lắng nghe cho tàu hỏa ­ Cần nhớ những quy định trên để  giữ an toàn cho mình và nhắc nhở  mọi người thực hiện. ­ NX tiết học ­ dặn chuẩn bị bài sau ==================================                                                     Ngày soạn: ngày 15 tháng 9năm 2019                                                    Ngày giảng: thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019 TOÁN: TIẾT 7: LUYỆN TẬP (Trang 8) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:  ­ Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (không nhớ hoặc có nhớ 1 lần). ­ Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu. ­ Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có 1 phép cộng hoặc một phép trừ) 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán. 
  11. 4. Phát triển năng lực: Năng lực tự  học, NL giải quyết vấn đề  và sáng tạo, NL tư  duy ­   lập luận logic, NL quan sát,... * Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 (cột 1, 2, 3), Bài 4. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng: ­ GV: SGK, Phấn màu, bảng phụ ­ HS: Bảng con 2. Phương pháp, kĩ thuật:  ­ Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động  nhóm, trò chơi học tập. ­ Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.  III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: ND­TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. HĐ khởi động   ­ TC: Làm đúng ­ làm nhanh ­ HS thi làm nhanh ra bảng con,  (3 phút): Cho HS thi làm nhanh 3 phép tính  ai   xong   trước   sẽ   giơ   bảng  cuối của BT 2 (tiết trước) trước. ­ Nhận xét, tuyên dương những  em làm đúng và nhanh nhất. ­ Giới thiệu bài mới, ghi đầu bài  ­ Lắng nghe lên bảng. 2.   HĐ   thực   hành  * Cách tiến hành: (27 phút): Bài 1: (Cá nhân ­ Lớp) * Mục tiêu:  Củng  Chú   ý  rèn   kĩ   năng   cộng   có   nhớ  ­   Học   sinh   làm   bài   cá   nhân   ra  cố   về   phép   cộng,  (sang hàng chục) cho HS vở. phép trừ  các số  có  ­   Chia   sẻ   kết   quả   trước   lớp  3 chữ số; tìm số bị  (nối tiếp) trừ, số trừ, hiệu. 567 868 378 − − − 325    528    58   242 340 320 100 − 75 25 Bài 2:  (Cá nhân ­ Cặp đôi ­ Lớp) ­ Học sinh làm bài cá nhân. ­ Đổi kiểm tra chéo, nhận xét. ­ Chia sẻ kết quả trước lớp 542 660 − − 318            251 224 409 Bài 3: (Cá nhân ­ Cặp đôi ­ Lớp) ­ Lưu ý: Bài này Y/C HS trình bày  thẳng hàng, thẳng cột, không cần 
  12. kẻ bảng. ­ Sau khi nghe Gv hướng dẫn,   ­ Câu hỏi gợi ý tìm hiểu bài: học sinh tự làm bài cá nhân. + Bài toán yêu cầu gì? ­   1   HS   chia   sẻ   kết   quả   đúng  + Dòng 1 ghi gì? trước lớp + Dòng 2 ghi gì? + Dòng 3 ghi gì? Số bị trừ 752 371 621  => Tính và điền số  thích hợp vào  Số trừ 426 246 390 chỗ trống. Hiệu 326 125 231 ­ Nhận xét, chốt KT  Bài 4: (Cá nhân ­ Lớp) ­ Quan sát HS làm bài ­ Đánh giá và nhận xét bài làm của  ­   HS   tự   tìm   hiểu   nội   dung   và  một số em. làm bài cá nhân. ­ Nhận xét nhanh kết quả  làm bài  ­ 1 HS có kết quả  đúng chia sẻ  của HS. kết quả trước lớp. Bài giải Cả  hai ngày bán được số  ki­lô­ gam gạo là:          415 + 325 =740 (kg)                   Đáp số: 740 kg 3.   HĐ   ứng   dụng  ­ Về nhà làm nốt bài 2b, bài 3 (cột  (4 phút) 4) vào vở. ­ Tự  viết các số  bất kỳ  có 3 chữ  sỗ, thực hành cộng và trừ  các số  có 3 chữ số đó ra vở nháp. =============================== CHÍNH TẢ (Nghe – Viết) TIẾT 3: AI CÓ LỖI (Trang 14) I. Mục tiêu: ­ HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa  và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.  : ­ Nghe – viết đúng bài chính tả. ­  Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.  ­ Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu Làm đúng BT(3) b. ­ Cẩn thận khi viết bài. ­  Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II. Đồ dung dạy­học: 1. Giáo viên:  ­ Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép, nội dung bài tập 2b.  ­ Bảng phụ kẻ bản chữ và tên chữ ở BT3. 2. Học sinh:  ­ đồ dùng học tập.
  13. III. Phương pháp: ­ Luyện tập – thực hành.  IV. Các hoạt động dạy học:    ND ­ TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ôn bài cũ. 3p ­ GV đọc cho HS viết bảng các  ­ 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết   từ   sau:   ngọt   ngào,   ngao   ngán,  vào bảng con. MT: kiểm tra việc  hiền lành, chìm nổi, cái liềm. học bài  ở  nhà của  HS. ­ GV nhận xét, đánh giá. II. Dạy bài mới.   30p 1. Giới thiệu bài.  ­ Tiết học này các con sẽ  phải  ­ HS lắng nghe. 2p nghe và viết chính xác đoạn 3  MT: HS biết được  trong   bài   tập   đọc   “Ai   có   lỗi”.  những   nội   dung  Ngoài ra còn phải tìm các tiếng  cần đạt trong buổi  có chứa vần uêch và uyu, phân  học. biệt s/x, ăn/ăng. ­ GV viết tên bài và yêu cầu HS  ­ HS viết bài. viết bài vào vở. 2. Hướng dẫn HS  tập chép. 15p * Tìm hiểu nội dung đoạn viết. MT: Giúp HS hiểu  ­ GV đọc 1 lần đoạn viết sau đó  ­ 1 HS đọc. về   đoạn   viết   và  yêu cầu 1 HS đọc lại. chép   đúng   đoạn  ­ Đoạn văn nói về nội dung gì? ­ HS:… En­ri­cô ân hận, nhìn vai  chính tả. áo sứt chỉ  muốn xin lỗi bạn Cô­ * Nhận xét chính tả: rét­ti nhưng không đủ can đảm. ­   Tìm   các   tên   riêng   trong   bài  chính tả? ­ HS: En­ri­cô, Cô­rét­ti. ­ Cách viết hoa tên người nước  ngoài? ­ Viết hoa chữ  cái đầu, giữa các  ­Luyện viết từ khó: tiếng có dấu gạch nối. ­   Mời   HS   viết   một   số   từ   vào  bảng con.  ­   Viết   lần   lượt   các   từ:  Cô­rét­ti,  ­ GV nhận xét En­ri­cô, khuỷu tay, vác củi. * Đọc cho HS viết: ­   Nêu   lại   cách   trình   bày  (chữ  đầu tiên lùi vào 1 ô). ­ Biết cách trình bày tựa, kẻ hàng,  ­   Đọc   thong   thả   từng   cụm   từ  ngồi đúng tư thế.  (mỗi  cụm từ 3 lần). Chú   ý   nghe   đúng   –   viết   đúng   &  ­ Theo dõi, uốn nắn HS. đẹp. * Chấm chữa bài: ­   Đọc   từng   câu   cho   HS   nghe.  Yêu cầu chữa lỗi ra lề. ­ Dò trong sách – bắt lỗi – chữa  ­   Thu  5,   7  quyển  vở   để   nhận  lỗi. xét; yêu cầu các HS khác đổi vở  ­ Nộp một số vở theo yêu cầu của 
  14. kiểm lại. GV.   Một   số   em   còn   lại   đổi   vở  kiểm chéo lại lần nữa. 3. Hướng dẫn  làm bài tập. 12p ­ Bài 2: Tìm các từ  ­ GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài. ­ 1 HS đọc đề bài. có   chứa   tiếng:  ­ Đề  bài yêu cầu chúng ta làm  ­   HS:   bài   tập   yêu   cầu   tìm   từ   có  uêch, uyu. gì? tiếng uêch, uyu. MT:   Giúp   HS   gia  ­ GV yêu cầu HS làm bài theo  ­ HS làm bài. tăng vốn từ. nhóm   4.   Giáo   viên   phát   bảng  phụ cho HS. ­ GV yêu cầu HS lên chữa bài.  ­ 2 HS lên chữa bài. Treo bảng phụ lên bảng. ­ GV yêu cầu HS nhận xét, bổ  ­ HS nhận xét bài. sung. ­ GV nhẫn xét, đưa ra đáp án. ­ HS lắng nghe, sửa lỗi. a. Có vần uêch: nguệch ngoạc,  rỗng tuếch, bộc tuệch, khuếch  khoác, trống huếch trống hoác,.. b: Có vần uyu: khuỷu tay, ngã  khuỵu,… ­ GV giải thích nghĩa một số từ. ­ GV yêu cầu HS đọc đề bài và  cho biết đề bài yêu câu điều gì? ­   Bài   3:   Điền   từ  ­ GV yêu cầu HS thảo luận theo  ­ 2, 3 HS đọc, cả lớp đọc 1 lần. thích hợp điền vào  nhóm 2 và làm bài vào sách. chỗ … ­ GV yêu cầu HS lên bảng chữa  MT: Giúp HS phân  bài. Làm vào bảng phụ   đã ghi  ­ 1 HS thực hiện yêu cầu. biệt   được   s/x,  sẵn bài tập. ăn/ăng. ­ GV yêu cầu HS nhận xét bài  làm. ­ HS làm bài. ­ GV nhận xét đưa ra đáp án. ­   2   HS   chữa   bài  (mỗi   HS   chữa1  a: cây sấu, chữ xấu phần).     san sẻ, xẻ gỗ ­ HS nhận xét, sửa lỗi.     xắn tay áo, củ sắn. b: kiêu căng, căn dặn ­ HS chú ý lắng nghe.     nhọc nhằn, lằng nhằng     vắng mặt, vắn tắt. ­ GV yêu cầu HS đọc lại các từ  vừa điền. ­ GV giải thích một số  từ  cho  HS. ­ 2 HS đọc. III. Củng cố ­  ­   GV   nhận   xét   tiết   học,   khen  ­ HS lắng nghe. dặn dò. 2p một số HS tích cực và nhắc nhở 
  15. những HS còn yếu. ­ Dặn dò HS về  nhà chuẩn bị  bài sau. ================================ TẬP VIẾT TIẾT 3: ÔN CHỮ HOA: Ă, Â (Trang 17) I. Mục tiêu: ­ Viết đúng chữ hoa Ă, Â ­ Viết đúng tên riêng Âu Lạc và câu ứng dụng. ­ Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng. ­ Có ý thức rèn chữ, giữ vở. ­ Có thái độ yêu thích môn học. II. Đồ dung học tập: 1. Giáo viên:  ­ Mẫu chữ Ă, Â, L. ­ Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn. 2. Học sinh: ­ Vở tập viết. ­ Đồ dùng học tập.  III.  Ph   ương pháp:  ­ Quan sát ­ luyện tập – thực hành IV. Các hoạt động dạy học: ND ­ TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ôn bài cũ.3P ­ Yêu cầu HS nhắc lại từ và câu  ­ Vừ A Dính ứng dụng của tiết trước. Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. ­ HS viết bảng. ­ Yêu cầu HS viết bảng con. ­ GV nhận xét. II. Dạy bài  mới.30P 1. Giới thiệu  ­ Tiết tập viết tuần trước chúng  ­ HS lắng nghe. bài.2P ta đã ôn lại cách viết chữ A.  MT: HS nắm được  Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn  nội dung bài học. lại cách viết chữ Ă, Â. ­ GV ghi bảng đề bài. ­ HS viết vào vở. 2. Hướng dẫn  ­ GV treo chữ mẫu. viết chữ hoa Ă,  + Chữ Ă và Â cao mấy li? Gồm  + Cao 2,5 li gồm 3 nét Â, L.10P mấy nét? MT: HS nhớ lại  ­ GV chỉ vào chữ mẫu và nêu  ­ HS lắng nghe và quan sát.
  16. cách viết các chữ  cách viết. hoa. Viết giống như chữ A, cách  đánh dấu chữ Ă là nét cong  dưới, dấu chữ Â là 2 nét thẳng  xiên nối nhau lưu ý cách đánh  dấu 2 chữ này theo thứ tự từ  trái sang phải. ­ GV viết mẫu trên bảng cho  ­ HS quan sát, viết bảng con. HS quan sát. ­ GV treo mẫu chữ L: + Chữ cao bao nhiêu li, gồm  + Chữ L cao 2,5 li gồm 3 nét: cong  mấy nét? dưới, lượn dọc và lượn ngang. ­ HS lắng nghe và quan sát. ­ GV nêu cách viết và viết mẫu:  viết nét cong lượn sau đó đổi  chiều bút viết nét lượn dọc  (lượn 2 đầu) cuối cùng đổi  chiều bút viết nét lượn ngang. ­ HS viết bảng. ­ GV yêu cầu HS viết bảng. ­ GV nhận xét chữ viết của HS. 3. Luyện viết từ  ­ Gọi HS đọc từ ứng dụng. ứng dụng.5P ­ Âu Lạc: tên nước ta thời cổ,  Mục tiêu: Giúp  có vua An Dương Vương ở Cổ  học sinh viết từ  Loa (nay thuộc Đông Anh, Hà  ứng dụng Nội) ­ Từ ứng dụng gồm mấy chữ  ­ Gồm 2 từ:Âu, Lạc. cái? Là những chữ nào? ­ Các chữ cái có độ cao như thế  ­ Các chữ Â và L cao 2,5 li còn các  nào? chữ cái còn lại cao 1 li. ­ Khoảng cách giữa các chữ ra  ­ Các chữ cách nhau một chữ o. sao? ­ GV yêu cầu HS viết bảng chữ  ­ HS viết bảng. ứng dụng. 2 HS lên bảng viết,  dưới lớp viết vào bảng con. ­ GV đi quan sát, sửa lỗi cho  HS. ­ HS nhận xét. ­ GV nhận xét, khen 1 số bạn  viết tốt, giơ bảng cho cả lớp  quan sát. 4. Hướng dẫn  ­ Gọi HS đọc câu ứng dụng. ­ 2 HS đọc. viết câu ứng  ­ Giải nghĩa câu: Câu tục ngữ  ­ HS lắng nghe. dụng.5P có ý nghĩa khi chúng ta đạt  MT: HS viết được  được một thành công nào đó  chúng ta cần phải nhớ đến và 
  17. câu ứng dụng. biết ơn những người đã giúp ta  có được sự thành công đó. ­ Yêu cầu nhận xét chiều cao  ­ HS nhận xét. các chữ cái trong câu ứng dụng. ­Yêu cầu HS viết bảng:Ăn,  trồng. ­ HS viết bảng. ­ GV quan sát, sửa lỗi cho HS. ­ Yêu cầu HS viết câu ứng  dụng. ­ HS viết bài. ­ GV theo dõi, hướng dẫn HS. 5. Hướng dẫn  ­ GV cho HS quan sát vở tập  ­ HS viết bài. viết vở tập  viết lớp 3 tập 1, sau đó yêu cầu  viết.6P HS viết bài. MT: HS luyện tập  ­ GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho  cách viết. HS. III. Củng cố ­  ­ GV hỏi HS cách viết chữ Ă, Â  ­ HS trả lời. dặn dò.3P và L hoa. ­ Nhận xét tiết học. ­ Dặn dò chuẩn bị bài sau. ============================== TỰ NHIÊN – XàHỘI TIẾT 3: VỆ SINH HÔ HẤP (Trang 8) (GDKNS)  I .  Mục tiêu:  ­ Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh hô hấp. - KÓ ra nh÷ng viÖc nªn lµm vµ kh«ng nªn lµm ®Ó gi÷ vÖ sinh c¬ quan h« hÊp. - Gi÷ s¹ch mòi häng. - GD ý thøc gi÷ vÖ sinh h« hÊp * GDKNS:  ­ Kĩ năng tư duy phê phán: tư duy phân tích, phê phán những việc làm gây hại cho cơ quan   hô hấp. ­ Kĩ năng làm chủ  bản thân:  khuyến khích sự  tự  tin, lòng tự  trọng của bản thân khi thực   hiện những việc làm có lợi cho cơ quan hô hấp. ­ Kĩ năng giao tiếp: tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không hút thuốc lá ,  thuốc lào ở nơi công cộng, nhất là nơi có trẻ em. II. Đồ dùng dạy học: ­ GV: Các bức tranh in trong SGK. SGK – Gián án. ­ HS: SGK – VBT – Vở. III. Phương pháp: ­ Thảo luận nhóm, theo cặp 
  18. ­ Đóng vai IV. Các hoạt động dạy học: TG – ND Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ôn bài cũ. 3p ­ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:  ­ HS thực hiện. MT: Giúp HS ôn  + Thở trong không khí trong lành  lại kt bài trước  có lợi ích gì? và kiểm tra việc  + Thở không khí có nhiều khói  học bài ở nhà bụi có hại gì? ­ GV nhận xét. II. Bài mới. 35p 1. Giới thiệu  ­ GV giới thiệu mục tiêu, yêu  bài. 2p cầu của tiết học. MT: HS biết tên  ­ GV viết tên bài lên bảng. ­ HS viết tên bài vào vở. bài học. 2. Hoạt động 1:  ­ Cách tiến hành: Thảo luận  Bước 1: Làm việc theo nhóm. ­ HS quan sát các hình 1,2,3/8 và  nhóm. 15p Bước 2: Trình bày trước lớp. thảo luận câu hỏi. MT: HS nêu  Các câu trả lời của học sinh cần  ­ Đại diện mỗi nhóm trả lời 1 câu  được ích lợi của  nêu được những ý sau: hỏi. Hs các nhóm khác bổ sung. việc tập thở buổi  ­ Tập thở sâu vào buổi sáng có  sáng. lợi cho sức khoẻ vì: + Buổi sáng sớm không khí trong  lành, ít khói, bụi… + Sau một đêm ngủ không hoạt  động cơ thể cần được vận động  để máu lưu thông, hít thở sâu để  tống khí CO2  ra ngoài và hít khí  O2  vào phổi. ­ GV: nhắc nhở HS có thói quen  tập thể dục buổi sáng và có ý  thức giữ vệ sinh mũi họng. 3. Hoạt động 2:  ­ Cách tiến hành: Thảo luận theo  Bước 1: Làm việc theo cặp. ­ HS thực hiện yêu cầu. cặp. 18p ­ Quan sát các hình trang 9/SGK. ­ MT: Kể ra  ­ Nói tên các việc nên làm và  được những việc  không nên làm để giữ vệ sinh cơ  nên làm và không  quan hô hấp. nên làm để giữ  Bước 2: Làm việc cả lớp. vệ sinh cơ quan  ­ Phân tích tranh. ­ Phân tích tranh. hô hấp. ­ GV bổ sung hoặc sửa chữa  những ý kiến chưa đúng của HS.
  19. ­ GV yêu cầu cả lớp: + Liên hệ thực tế trong cuộc  sống kể ra những việc các em có  ­ HS nối tiếp liên hệ thể làm được để bảo vệ giữ vệ  sinh cơ quan hô hấp. ­ Nêu những việc các em có thể  làm ở nhà khu vực các em sống,  giữu không khí trong lành. * GVKL: - C¸c viÖc nªn lµm: Gi÷ vÖ sinh nhµ ë, líp, m«i trêng xunh ­ HS nhắc lại kết luận. quanh; ®eo khÈu trang khi cÇn; ®æ r¸c ®óng n¬i quy ®Þnh; tËp TD hµng ngµy; gi÷ s¹ch mòi Häng - Kh«ng nªn lµm: ®Ó nhµ, líp bÈn; ®æ r¸c, kh¹c nhæ bõa b·i; hót thuèc l¸,… III. Củng cố ­  ­ GV nhận xét giờ học.  HS  nghe  dặn dò. 2p ­ Về nhà xem lại bài. ============================== ÂM NHẠC TIẾT 2: ÔN HÁT BÀI: QUỐC CA VIỆT NAM (Trang 4)                                                              Nh ạc và lời: Văn Cao I. MỤC TIÊU: ­ Biết hát theo giai điệu lời 1 ­ Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ ­ Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Văn Cao ­ Giáo dục HS có ý thức nghiêm trang khi dự lễ chào cờ và hát Quốc ca Việt Nam II. ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên:    ­ Hát chuẩn xác bài hát Quốc ca Việt Nam    ­ Tranh ảnh về một buổi lễ chào cờ    ­ Giải thích một số từ ngữ khó trong lời ca 2. Học sinh:    ­ Sách tập hát III. PHƯƠNG PHÁP: ­ Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thực hành, luyện tập IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
  20. ND­TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Kiểm tra bài cũ   ­ Kiểm tra sĩ số lớp ­ Báo cáo sĩ số (4P) ­ Kiểm tra đồ dùng học tập bộ  ­ Để đồ dùng học tập bộ môn lên  môn âm nhạc của HS bàn 2.Bài mới ­ Giới thiệu bài  Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn  ­ Nghe giới thiệu bài bài hát: Quốc ca Việt Nam nhé” (1P) ­ Ghi đầu bài lên bảng ­ Giới thiệu và ghi  hoạt  động 1  lên bảng ­ Nghe Ôn bài hát Quốc  ca Việt Nam lời  ­ Hát mẫu lời 1 bài hát Quốc ca  1 (23P) Việt Nam ­ Nghe hát ­ Hát mẫu ­ Treo bảng phụ có lời ca lên  bảng, chia thành 9 câu hát  ­ Quan sát ­ Đọc lời ca 1.Đoàn quân Việt Nam đi,  chung lòng cứu Quốc 2.Bước chân dồn vang trên  đường gập ghềnh xa 3.Cừ in máu chiến thắng mang  hồn nước 4.Súng ngoại xa chen khúc quân  hành ca 5.Đường vinh quang xây xác  quân thù. 6.Thắng gian lao cùng nhau lập  chiến khu 7.Vì nhân dân chiến đấu không  ngừng 8.Tiến mau ra xa trường. Tiến  lên! Cùng tiến lên! 9.Nước non Việt Nam ta, vững  bền ­ Hát mẫu câu 1, hs hát nhẩm và  hát thành tiếng  ­ Hát từng câu theo HD ­ Tập hát từng  ­ Các câu tiếp theo dạy trình tự  câu như trên.. Ghép các câu hát nối  ­ Thực hiện các câu hát còn lại theo  tiếp cho đến hết bài hướng dẫn của GV ­ Chú ý những tiếng hát khó và  Hát tròn tiếng, rõ lời sửa sai cho HS.  ­ Sửa sai ­ Sau khi hát song từng câu, Y/c  HS hát cả bài theo tiết tấu   ­ Hát 2­3 lần. đểthuộc lời ca và giai điệu. ­ Nghe, sửa sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2